Đề cho cặp nhất bảng A - Nhì bảng B
Bài 1: Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy phân biệt NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO3 (3đ)
---------------> Mình xài dd HCl.
+ Trích mẫu thử
+ Cho dd HCl vào các mẫu.
- Mẫu nào pu sinh khí mùi trứng thối là Na2S:
Na2S + 2HCl ---->2 NaCl + H2S
- Có 2 mẫu pu tạo ra khí không màu, ( có mùi nhưng không được ngửi )
ta để nb sau.
Na2CO3 + 2HCl --------> 2NaCl + H2O + CO2
Na2SO3 + 2HCl -----------> 2NaCl + H2O + SO2
Mẫu không pu là NaCl.
+ Thu lấy khí thoát ra ở pu của 2 mẫu đó ( CO2 & SO2 ), để riêng biệt .
Lấy khí H2S thu được ở cho td lần lượt với 2 mẫu khí trên :
H2S + SO2 ----------> S + H2O
H2S và CO2 không có pu.
( có thể cho dd HCl đã có vào 2 ống nghiệm để quan sát sản phẩm cho dễ dàng. Mẫu nào pu xuất hiện CR màu vàng ( S ) thì KL mẫu ban đầu là Na2SO3. Mẫu kia là Na2CO3.
Bài 2: Một hh A gồm 2 kl Mg và Al. Cho 1 nửa hh A td với dd CuSO4 dư. P.ư xong, đem toàn bộ chất rắn tạo thành cho td hết với dd HNO3 thu đc 0,56 lit NO duy nhất (đktc)
a, Tính V N2 sinh ra khi cho hh A td hết với dd HNO3 nói trên (3đ)
b, Nếu mA=1,5g, hãy tính m từng kl trong A (4đ)
a)
Gọi số mol Mg và Al trong 1/2 hh A là a, b
+ 1/2 A td với dd CuSO4 dư
Mg + CuSO4 --------> MgSO4 + Cu
a--------------------------------------a
2Al + 3CuSO4 ---------> Al2(SO4)3 +3Cu
b---------------------------------------------1,5 b
CR sau pu chỉ có Cu thôi
3Cu + 8HNO3 -------------> 3Cu(NO3)2 +2NO + 4H2O
0,0375 <---------------------------------------0,025 mol
=> a+1,5 b= 0,0375 (1')
+ A td với HNO3
5Mg + 12 HNO3 ------------>5 Mg(NO3)2 +N2 +6H2O
2a-----------------------------------------------0,4 a
10 Al+ 36 HNO3----------------> 10 Al(NO3)3 +3 N2 +18 H2O
2b-----------------------------------------------------3b/5
mol N2 = 0,4 a +3b/5 = 0,4 ( a+ 1,5 b) = 0,4. 0.0375 = 0,015 mol
V = 0,336 l
b)
kl A = 1,5 g
=> 24. 2a + 27. 2b = 1,5 (2')
từ ( 1' ) ( 2') suy ra a= 0,0125 ; b= 1/60 mol
kl Mg = 0,6 g
kl Al = 0,9 g