[Hóa 10 ] Bôì dưỡng[nhận biết chất] [ิิ•.•ิ]''

A

anhtraj_no1

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chương 1 : nhận biết bằng thuốc thử tự chọn ( dự định khoảng 3 chương )

ở chương này mình sẽ chọn ra khoảng 20 bài

____________________________________________

bài 1

nếu cách nhận biết CaO , Na2O , MgO , P2O5

bài 2

nhận biết 5 dụng dịch sau :

HCL , NaOH , Na2SO4 , NaCL , NaNO3

câu 3

nhận biết KCL , NH4NO3 , Ca(H2PO4)2

câu 4

nhận biết chất lỏng :

HCL , H2SO4 , HNO3 , H2O

_________________________________________

http://www.google.com.vn/giaidap/thread?tid=2ae3bf011c13a997
 
Last edited by a moderator:
B

binbon249

bài 1

nếu cách nhận biết CaO , Na2O , MgO , P2O5

trích,làm mẫu thử ~> cho nước vào

ko tan: MgO

tan ít: Ca(OH)2

đưa tiếp quỳ tím vào hai ống nghiệm còn lại:

+ làm quỳ hóa đỏ: tức chất trước đó là P2O5

+ làm quỳ hóa xanh tức chất trước đó là Na2O

bài 2

nhận biết 5 dụng dịch sau :

HCL , NaOH , Na2SO4 , NaCL , NaNO3

- Dùng quỳ tím:

+ Qùy hóa đỏ: HCl

+ Qùy hóa xanh: NaOH

- Cho dung dịch BaCl2 vào các ống nghiệm còn lại:

+ tạo kết tủa là Na2SO4

- ~> AgNO3 ~> tạo kết tủa là NaCl, còn lại là NaNO3



 
A

anhtraj_no1

oK ! bài làm của bạn rât đẹp , hay , chính xác


câu 5

có 4 ống nghiệm , mỗi ổng chứa 1 dung dịch muối ( không trùng kim loại cũng như gốc

axit ) là : clorua , sunfat , nitrat , cacbonnat , của kim loại Ba , Mg , K , Pb

a, hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào ?

b, nêu pp nhận biết 4 ống nghiệm đó

câu 6

nêu các phản ứng nhận biết 5 dung dịch : NaNO3 , NACL , NaS , Na2SO4 , Na2CO3


câu 7

có 8 dung dịch chứa :

NANO3 , Mg(NO3 )2 , Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , Na2SO4 , MgSO4 , FeSO4 , CuSO4 .

hãy nếu các thuốc thử và trình bày phương án nhận biết 8 dung dịch trên


____________________________________________

các bạn tiếp tục suy nghĩ câu 3 và 4 nha !

câu 3

nhận biết KCL , NH4NO3 , Ca(H2PO4)2

câu 4

nhận biết chất lỏng :

HCL , H2SO4 , HNO3 , H2O
 
Last edited by a moderator:
B

binbon249

câu 3

nhận biết KCL , NH4NO3 , Ca(H2PO4)2


dùng quỳ tím: làm quỳ hóa đỏ là
NH4NO3 , Ca(H2PO4)2, còn lại là KCl

Cho 2 chất chưa nhận biết dược tác dụng với NaOH, t*, tạo khí có mùi khai là NH4NO3

câu 4

nhận biết chất lỏng :

HCL , H2SO4 , HNO3 , H2O


quỳ~> ko hóa màu: H2O

Cho BaCl2 vào 3 chất cnb được, tạo kết tủa là H2SO4

tiép tục cho bột Cu vào, tạo khí ko màu hóa nâu trong kk là HNO3

còn lại là HCl
 
B

binbon249

câu 5

có 4 ống nghiệm , mỗi ổng chứa 1 dung dịch muối ( không trùng kim loại cũng như gốc

axit ) là : clorua , sunfat , nitrat , cacbonnat , của kim loại Ba , Mg , K , Pb

a, hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào ?

b, nêu pp nhận biết 4 ống nghiệm đó


a.

+ BaCl2

+ MgSO4

+ Pb(NO3)2

+ K2CO3

b.
ban đầu cho quỳ vào: hóa xanh là K2CO3

- Dùng K2CO3 cho vào các ống nghiệm còn lại; tạo kết tủa trắng là BaCl2, kết tủa trằng chì là Pb(NO3)2

- còn lại là MgSO4

câu 6

nêu các phản ứng nhận biết 5 dung dịch : NaNO3 , NACL , NaS , Na2SO4 , Na2CO3


- Làm quỳ hóa xanh: Na2CO3

- Cho BaCl2 vào các ống nghiệm còn lại, tạo kết tủa trắng là Na2SO4

- Tiếp tục cho AgNO3 vào 3 ô/n chưa nb được~> tạo kết tủa là NaCl

- Còn lại là NaNO3 và NaS ~> Cho dung dịch CuCl2 vào, tạo kết tủa đen là NaS



 
B

binbon249

câu 7

có 8 dung dịch chứa :

NANO3 , Mg(NO3 )2 , Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , Na2SO4 , MgSO4 , FeSO4 , CuSO4 .

hãy nếu các thuốc thử và trình bày phương án nhận biết 8 dung dịch trên


-Cho dung dịch NaOH và tất cả các ống nghiệm trên:

+ Tạo kết tủa trắng: Mg(NO3)2; MgSO4 (nhóm 1)

+ Tạo kết tủa trắng xanh: Fe(NO3)2; FeSO4 (nhóm 2)

+ Kết tủa rắn xanh thẫm: Cu(NO3)2; CuSO4 (nhóm 3)

+ ko có hiện tượng gì: NaNO3; Na2SO4 (nhóm 4)

-Cho BaCl2 vào nhóm 1, 2, 3, 4 tạo kết tủa lần lược là MgSO4, FeSO4, CuSO4, Na2SO4

còn lại là Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, NaNO3
 
A

anhtraj_no1

câu 8

có 7 oxit dạng bột

Na2O , CaO , Ag2O , AL2O3 , Fe2O3 , MnO2 , CuO , CaC2

nhận biết các chất đó

câu 9

có 3 dung dịch muối Na2SO3 , NaHsO3 , Na2SO4

có thể nhận biết n~ chất đó bằng cách nào

câu 10

nhận biết 6 dung dịch : NaNO3 , NACL , Na2S , Na2SO4 , Na2SO3 , NAHCO3

câu 11

5 chất bột : Cu , AL , Fe , S , Ag . hãy nêu pp nhận biết chúng

câu 12

có 2 dung dịch FeCL2 ,FeCL3 . có thể dùng 2 trong 3 chất nào sau đây : Cu ,nước Br2 ,

dung dịch KOh để nhận biết 2 dung dịch này

hãy giải thích
 
T

thjenthantrongdem_bg

câu 11

5 chất bột : Cu , AL , Fe , S , Ag . hãy nêu pp nhận biết chúng

thử làm phát!

Cho t/d vs HCl--> nhận biết được Al, Fe do có khí bay lên. Sau đó dễ dàng nhận biết được Al, cho td vs NaOH, khí bay lên

Đem 3 chất còn lại đun nóng

+Từ đỏ sang đen là Cu
+Tạo thành khí mùi hắc là S
+ k hiện tượng gì là Ag

k pít có đúng k? :). NX hộ cái nhé ;)
 
J

jelly_nguy3n96tn

câu 8

có 7 oxit dạng bột

Na2O , CaO , Ag2O , AL2O3 , Fe2O3 , MnO2 , CuO , CaC2

nhận biết các chất đó

câu 9

có 3 dung dịch muối Na2SO3 , NaHsO3 , Na2SO4

có thể nhận biết n~ chất đó bằng cách nào

câu 10

nhận biết 6 dung dịch : NaNO3 , NACL , Na2S , Na2SO4 , Na2SO3 , NAHCO3

câu 11

5 chất bột : Cu , AL , Fe , S , Ag . hãy nêu pp nhận biết chúng

câu 12

có 2 dung dịch FeCL2 ,FeCL3 . có thể dùng 2 trong 3 chất nào sau đây : Cu ,nước Br2 ,

dung dịch KOh để nhận biết 2 dung dịch này

hãy giải thích

chơi màu hồng cho nó máu =))

Câu 8:
- Cho vào H2O:
+ Chất nào tan có vẩn đục là CaO.
CaO + H2O --> Ca(OH)2
+ Chất nào tan là Na2O
Na2O + H2O --> 2NaOH
+ Chất nào tan có khí thoát ra là CaC2
CaC2 + H2O --> Ca(OH)2 + C2H2
+ Còn lại là Ag2O, Al2O3 , Fe2O3, MnO2 , CuO.
- Cho các chất còn lại và dung dịch NaOH dư
+ Chất nào pu tạo kết tủa rồi tan là Al2O3
Al2O3 + 2NaOH --> 2NaAlO2 + H2O
+ Còn lại là Ag2O, CuO, MnO2 và Fe2O3.
- Cho các chất còn lại vào HCl
+ Chất nào pu tạo dung dịch màu xanh là CuO
CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
+ Chất nào pu tạo kết tủa trắng là Ag2O
Ag2O + 2HCl ---> 2AgCl + H2O
+ Chất nào pu có khí màu vàng đục thoát ra là MnO2
MnO2 + 4HCl ---> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
+ Chất pu chỉ tạo dung dịch là Fe2O3
============================
Câu 9:
- Cho Ba(HCO3)2 vào:
+ Chất pu tạo kết tủa là Na2SO4
+ Còn lại là NaHSO3 và Na2SO3
- Cho 2 chất còn lại vào NaOH;
+ Chất nào pu là NaHSO3
+Còn lại là Na2SO3
=========================
Câu 10:
- Cho và dung dịch HCl:
+ Chất nào pu tạo ra khí , khí này làm đục nữa vôi trong là NaHCO3
+ Chất nào pu tạo khí có mùi sốc là Na2SO3
+ Chat nào tạo ra khí có mùi trứng thối là Na2S
+ Còn lại NaNO3, NaCl, Na2SO4
- Cho 3 chất còn lại vào BaCl2
+ Tạo kết tủa trắng là Na2SO4
+ Còn lại là NaNO3 và NaCl
- 2 chất còn lại cho t/d với AgNO3
+ Chất pu tạo kết tủa là NaCl
+ Còn lại là NaNO3
==========================
Câu 11:
- Cho các chất vào dd NaOH
+ Chất nào tan là Al
+ Còn lại là Cu, Fe, S, Ag
- Cho các chất còn lại vào HCl
+ Chất nào pư tạo khí cháy với ngọn lửa màu xanh là Fe
+ Chất pư tạo khí có màu vàng lục là S
+ Chất ko pu là Cu và Ag
- Cho 2 chất t/d với O2
- Cho 2 sp là CuO và Ag2O trên vào dung dịch HCl
+ Chất nào pư tạo khí và kết tủa là Ag2O TU là Ag
+ Chất tạo dung dịch màu xanh là CuO tu là Cu



 
J

jelly_nguy3n96tn

làm nốt câu 12 lun nhá =))
- Cho Cu vào 2 dung dịch trên:
+ Chất nào pu là FeCl3 vòn lại là FeCl2
( Do đây là TH đặc biệt Cu t/d với muối Fe 3 để tạo ra dung dịch FeCl2 và CuCl2)
pu: 2FeCl3 + Cu ---> 2FeCl2 + CuCl2
 
A

anhtraj_no1

câu 13

5 chất bột : MgO , P2O5 , BaO, Na2SO4 , AL2O3

hãy dùng pp đơn giản nhất để nhận n~ chất này

câu 14

4 chất rắn : KNO3 , NaNO3 , KCL , NACL

hãy nêu cách phân biệt chúng

câu 15

nêu pp hóa học để nhận biết các cặp khí sau đây

a, CH4 , C2H2 , C2H4 , CO2

b, NH3 , H2S , HCL , SO2

c, CL2 , CO2, Co , SO2 , SO3

d, CL2 , CO2 , Co , SO2 , SO3

e, NH3 , H2S , CL2 , NO2 , No

câu 16

nhận biết sự cí mặt của các chất khí sau

CO2 , SO2 , C2H4 , CH4

__________________________________________


hết rồi ! các bạn làm hết đi rồi ta cùng chuyển sang dạng 2

nhận biết chỉ bằng thuốc thử quy định
 
T

thjenthantrongdem_bg

câu 16

nhận biết sự cí mặt của các chất khí sau

CO2 , SO2 , C2H4 , CH4

anh có sở thích làm từ dưới lên :))

Dễ ợt

Cho qua Ca(OH)2

+ Vẩn đục ==> CO2 và SO2: nhóm 1

+Không ht là C2H4 và CH4: nhóm 2

Cho 2 nhóm qua dd Brom

+ nhóm 1: làm mất màu brom là SO2. K ht gì là CO2

PT: SO2+ Br2+ 2H2O--> H2SO4 + 2HBr

+ nhóm 2: làm mất màu brom là C2H4, còn lại là CH4

Pt: C2H4 + Br2--> C2H4Br2
 
Last edited by a moderator:
T

thjenthantrongdem_bg

câu 13

5 chất bột : MgO , P2O5 , BaO, Na2SO4 , AL2O3

hãy dùng pp đơn giản nhất để nhận n~ chất này

Cho t/d vs H20 + quỳ tím
+Tan, quỳ tím chuyển màu đó--> P2O5
+Tan, quỳ tím chuyển màu xanh--> BaO
+k ht j` là MgO, Al2O3, Na2S04

Cho các chất còn lại t/d HCL
+ MgO và Al2O3 tạo khí
+ không ht j` là Na2SO4

Sản phẩm của 2 chất còn lại là MgCl2 và AlCl3 cho td vs NaOH dư
+ kết tủa trắng--> đó là MgO
+kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần là Al2O3

Dài quá chăng?

p/s: sr các em bài kia anh đọc sai đầu bài =))))))))), tưởng nhận biết từng chất hoá ra là cm sự có mặt. Thông cảm k đeo kính :">
 
B

binbon249

câu 15

nêu pp hóa học để nhận biết các cặp khí sau đây

a, CH4 , C2H2 , C2H4 , CO2

~> dẫn qua dung dịch nước vôi trong, tạo kết tủa là CO2
~> làm mất màu ung dịch nước Br:
+ C2H2: mất màu hơn
+ C2H4 mất màu ít hơn C2H2
+ còn lại là CH4


b, NH3 , H2S , HCL , SO2

~> nước vôi trong: tạo kết tủa SO2
- đưa vào quỳ tím ẩm

+ Làm quỳ chuyển màu đỏ: HCl, H2S
Cho nhóm này vào Cu 2+ ~>? tạo kết tủa đen là H2S

+Làm quỳ chuyển thành màu xanh là NH3



c, CL2 , CO2, Co , SO2 , SO3

SO3: chất lỏng ko màu

+ nước vôi trong; tạo kết tủa là: SO2; CO2

--mất màu dung dịchn nước brom ~> SO2
+ Cho 2 khí còn lại vào ống nghiệm chứa CuO, làm màu đen của oxit đồng biến thành màu đỏ là CO
 
A

anhtraj_no1

còn bài 14 nữa !

các bạn làm nốt nha !

hẹn các bạn ngày mai ta chuyển sang dạng 2

___________________________________________________
 
B

binbon249

câu 14

4 chất rắn : KNO3 , NaNO3 , KCL , NACL

hãy nêu cách phân biệt chúng

Cho dung dịch AgNO3:

~> Tạo kết tủa là KCl và NaCl
đốt cháy trên ngọn lửa vô sắc: tạo ngọn lửa màu tím hồng là KCl, màu vàng tươi là NaCl
~>còn lại là KNO3 và NaNO3
đốt cháy trên ngọn lửa vô sắc: tạo ngọn lửa màu tím hồng là KNO3, màu vàng tươi là NaNO3
 
H

hoangtuma4554


câu 12

có 2 dung dịch FeCL2 ,FeCL3 . có thể dùng 2 trong 3 chất nào sau đây : Cu ,nước Br2 ,

dung dịch KOh để nhận biết 2 dung dịch này

hãy giải thích

Xin câu 12:
Theo mình câu này chỉ cần 1 thuốc thử là đủ đó là KOH.
Cho KOH vào 2 dung dịch sẽ tạo ra kết tủa.
Dung dịch nào tạo kết tủa trắng xanh thì đó là FeCl2.
Dung dịch nào tạo kết tủa đỏ nâu thì đó là FeCl3.
 
H

hoangtuma4554


Cho t/d vs H20 + quỳ tím
+Tan, quỳ tím chuyển màu đó--> P2O5
+Tan, quỳ tím chuyển màu xanh--> BaO
+k ht j` là MgO, Al2O3, Na2S04

Cho các chất còn lại t/d HCL
+ MgO và Al2O3 tạo khí
+ không ht j` là Na2SO4

Sản phẩm của 2 chất còn lại là MgCl2 và AlCl3 cho td vs NaOH dư
+ kết tủa trắng--> đó là MgO
+kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần là Al2O3

Dài quá chăng?

p/s: sr các em bài kia anh đọc sai đầu bài =))))))))), tưởng nhận biết từng chất hoá ra là cm sự có mặt. Thông cảm k đeo kính :">

anh ơi khi cho vào nước thì Na2SO4 tan còn Al2O3 và MgO không tan.
2 chất rắn còn lại ta cho luôn vào NaOH thì Al2O3 sẽ tan vì nó là oxit lưỡng tính mà. Còn lại MgO không tan trong NaOH.
 
A

anhtraj_no1

sang chương 2 đê bà kon



Nhận biết chỉ bằng thuốc thử quy định

___________________________________

gợi ý bài ! : phenon làm bazơ kiềm chuyển sang màu hồng

Bài 1o :

nhận biết các dung dịch trong mỗi chất sau đây chỉ bằng phenolphtalein

a, có 3 dung dịch :KOH , KCL , H2SO4

b, 5 dung dịch : Na2SO4 , H2SO4 , MgCL2 , BaCL2 , NAOH

c, 5 dung dịch : NAOH , HCL , H2SO4 , BaCL2 , NACL

câu 2

nhận biết các dung dịch sau chỉ bằng quỳ tím

a, H2SO4 , NACL , NAOH , BA(OH)2 , BACL2 ,HCL

b, NAHSO4 , Na2CO3 , Na2SO3 , BACL2 , Na2S

c, Na3PO4 , , Al(NO3)3 , BaCL2 , HCL , AgNO3 , MgCL2

f, Na2CO3 , AgNO3 , CaCL2 , HCL

câu 3

nhận biết các dung dịch sau chỉ bằng HCL

a, MgSO4 , NaOH , BaCL2 ,NACL

b, NACL , Na2CO3 , BaCO3 , BaSO4

c, BaCL2 , KBr , ZN(NO3)2 , Na2CO3 , AgNO3

__________________________________________________


@-) @-) @-) @-) @-) @-) @-) @-) @-)

Tạm thời cứ như vậy đã :D
 
Top Bottom