J
jelly_nguy3n96tn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1: Sục Cl2 vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất:
A. Cl2, H2O B. HCl, HClO
C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O
Câu 2: Hoà tan khí Clo vào dung dịch KOH đặc, nóng dư thì dung dịch thu được chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO, Cl2
B. KCl, KClO3, KOH, H2O
C. KCl, KClO, KOH, H2O
D. KCl, KClO3
Câu 3: Hoà tan khí clo vào dung dịch KOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng. sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO, Cl2
C. KCl, KClO, KOH, H2O
D. KCl, KClO3
Câu 4: Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr và dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. màu đỏ B. Màu xanh
C. không đổi màu D. không xác định được
Câu 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt là BaCl2, NaHCO3, và NaCl. Dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên?
A. H2SO4 B. AgNO3 C. CaCl2 D. Ba(OH)2
Câu 6: dung dịch HCl đặc nhất ở 200C có nồng độ:
A. 27% B. 47% C. 37% D. 33%
Câu 7: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra phản ứng hoá học)?
A. KHí H2S và khí Cl2 B. Khí HI và khí Cl2
C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí O2 và khí Cl2
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử?
A. 3Cl2 + 6KOH -> KClO3 + 5KCl + 3H2O
B. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
C. CaCO3 + H2O + CO2 -> Ca(HCO3)2
D. CaOCl2 + 2HCl -> CaCl2 + Cl2 + H2O
Câu 9: Clorua vôi là hợp chất nào sau đây?
A. CaCl2
B. Ca(OCl)2
C. Ca(OCl2)2
D. CaOCl2
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. KClO3 + HCl -> KCl + Cl2 + H2O
B. NaClO + CO2 + H2O -> NaHCO3 + HClO
C. 2CaOCl2 + CO2 + H2O -> CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
D. CaOCl2 + HCl -> CaCl2 + HClO
Câu 11: Chất KClO4 có tên là gì?
A. kali clorat
B. kali hipoclorit
C. kali clorit
D. kali peclorat
Câu 12: Chất NaBrO có tên là gì?
A. natri bromit
B. natri bromua
C. natri bromat
D. natri hipobromit
Câu 13: Trong dãy bốn axit HF, HCl, HBr, HI
A. Tính axit giảm dần từ trái qua phải
B. tính axit tăng dần từ trái qua phải
C. tính axit lúc tăng lúc giảm
D. tính axit biến đổi không theo qui luật
Câu 14: Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 15: Trong dãy các axit: HClO, HClO2, HClO3, HClO4
A. tính axit giảm dần từ trái qua phải
B. tính axit tăng dần từ trái qua phải
C. tính axit lúc tăng lúc giảm
D. tính axit biến đổi không theo qui luật
Câu 16: Trong dãy các axit: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Chất có tính oxi hoá mạnh nhất và yếu nhất lần lượt là:
A. HClO4 và HClO
B. HClO và HClO4
C. HClO3 và HClO
D. HClO và HClO3
Câu 17: Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy:
A. cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa
B. có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa
C. có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
D. có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa
Câu 18: Cho các dung dịch: HCl, NaCl, NaClO. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn trên?
A. Khí CO2
B. Quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. không xác định
Câu 19: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + KI + H2SO4 -> …………
Sản phẩm gồm các chất:
A. K2SO4, Cr(OH)3, I2, H2O B. K2SO4, I2, Cr2(SO4)3, H2O
C. K2SO4, Cr2(SO4), I2 D. K2SO4, HI, Cr2(SO4)3
Câu 20: Cho phản ứng:
KI + KClO3 + H2SO4 -> K2SO4 + I2 + KCl + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 6, 1, 3, 3, 3,1, 3 B. 6, 1, 3, 4, 3, 1, 4
C. 3, 1, 3, 2, 3, 1, 3 D. 2, 1, 1, 1, 1, 3, 1
A. Cl2, H2O B. HCl, HClO
C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O
Câu 2: Hoà tan khí Clo vào dung dịch KOH đặc, nóng dư thì dung dịch thu được chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO, Cl2
B. KCl, KClO3, KOH, H2O
C. KCl, KClO, KOH, H2O
D. KCl, KClO3
Câu 3: Hoà tan khí clo vào dung dịch KOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng. sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO, Cl2
C. KCl, KClO, KOH, H2O
D. KCl, KClO3
Câu 4: Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr và dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. màu đỏ B. Màu xanh
C. không đổi màu D. không xác định được
Câu 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt là BaCl2, NaHCO3, và NaCl. Dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên?
A. H2SO4 B. AgNO3 C. CaCl2 D. Ba(OH)2
Câu 6: dung dịch HCl đặc nhất ở 200C có nồng độ:
A. 27% B. 47% C. 37% D. 33%
Câu 7: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra phản ứng hoá học)?
A. KHí H2S và khí Cl2 B. Khí HI và khí Cl2
C. Khí NH3 và khí HCl D. Khí O2 và khí Cl2
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử?
A. 3Cl2 + 6KOH -> KClO3 + 5KCl + 3H2O
B. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
C. CaCO3 + H2O + CO2 -> Ca(HCO3)2
D. CaOCl2 + 2HCl -> CaCl2 + Cl2 + H2O
Câu 9: Clorua vôi là hợp chất nào sau đây?
A. CaCl2
B. Ca(OCl)2
C. Ca(OCl2)2
D. CaOCl2
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. KClO3 + HCl -> KCl + Cl2 + H2O
B. NaClO + CO2 + H2O -> NaHCO3 + HClO
C. 2CaOCl2 + CO2 + H2O -> CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
D. CaOCl2 + HCl -> CaCl2 + HClO
Câu 11: Chất KClO4 có tên là gì?
A. kali clorat
B. kali hipoclorit
C. kali clorit
D. kali peclorat
Câu 12: Chất NaBrO có tên là gì?
A. natri bromit
B. natri bromua
C. natri bromat
D. natri hipobromit
Câu 13: Trong dãy bốn axit HF, HCl, HBr, HI
A. Tính axit giảm dần từ trái qua phải
B. tính axit tăng dần từ trái qua phải
C. tính axit lúc tăng lúc giảm
D. tính axit biến đổi không theo qui luật
Câu 14: Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 15: Trong dãy các axit: HClO, HClO2, HClO3, HClO4
A. tính axit giảm dần từ trái qua phải
B. tính axit tăng dần từ trái qua phải
C. tính axit lúc tăng lúc giảm
D. tính axit biến đổi không theo qui luật
Câu 16: Trong dãy các axit: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Chất có tính oxi hoá mạnh nhất và yếu nhất lần lượt là:
A. HClO4 và HClO
B. HClO và HClO4
C. HClO3 và HClO
D. HClO và HClO3
Câu 17: Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy:
A. cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa
B. có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa
C. có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
D. có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa
Câu 18: Cho các dung dịch: HCl, NaCl, NaClO. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn trên?
A. Khí CO2
B. Quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. không xác định
Câu 19: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + KI + H2SO4 -> …………
Sản phẩm gồm các chất:
A. K2SO4, Cr(OH)3, I2, H2O B. K2SO4, I2, Cr2(SO4)3, H2O
C. K2SO4, Cr2(SO4), I2 D. K2SO4, HI, Cr2(SO4)3
Câu 20: Cho phản ứng:
KI + KClO3 + H2SO4 -> K2SO4 + I2 + KCl + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 6, 1, 3, 3, 3,1, 3 B. 6, 1, 3, 4, 3, 1, 4
C. 3, 1, 3, 2, 3, 1, 3 D. 2, 1, 1, 1, 1, 3, 1