Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Phân tử mARN có số ribonucleotit loại U chiếm 30% số ribonucleotit của mạch và bằng 3/5 số ribonucleotit loại A. Khi tổng hợp 1 phân tử mARN này gen bị hủy 1980 liên kết hidro. Gen trên phiên mã 4 đợt. Số ribonucleotit loại X MTNB cần cung cấp theo thứ tự mỗi đợt một, hai, ba, bốn lần lượt là 540, 675, 945, và 1215. biết đợt thứ nhất phiên mã ko vượt quá 4 lần
a. Xác định số chu kì xoắn của gen
b. Số ribonucleotit mỗi loại của 1 ptu mARN
c. Tổng số liên kết hidro thuộc các loại môi trường cần cung cấp cho các đợt phiên mã nói trên
Phân tử mARN có số ribonucleotit loại U chiếm 30% số ribonucleotit của mạch và bằng 3/5 số ribonucleotit loại A. Khi tổng hợp 1 phân tử mARN này gen bị hủy 1980 liên kết hidro. Gen trên phiên mã 4 đợt. Số ribonucleotit loại X MTNB cần cung cấp theo thứ tự mỗi đợt một, hai, ba, bốn lần lượt là 540, 675, 945, và 1215. biết đợt thứ nhất phiên mã ko vượt quá 4 lần
a. Xác định số chu kì xoắn của gen
b. Số ribonucleotit mỗi loại của 1 ptu mARN
c. Tổng số liên kết hidro thuộc các loại môi trường cần cung cấp cho các đợt phiên mã nói trên
a. Xác định số chu kì xoắn của gen
b. Số ribonucleotit mỗi loại của 1 ptu mARN
c. Tổng số liên kết hidro thuộc các loại môi trường cần cung cấp cho các đợt phiên mã nói trên
Phân tử mARN có số ribonucleotit loại U chiếm 30% số ribonucleotit của mạch và bằng 3/5 số ribonucleotit loại A. Khi tổng hợp 1 phân tử mARN này gen bị hủy 1980 liên kết hidro. Gen trên phiên mã 4 đợt. Số ribonucleotit loại X MTNB cần cung cấp theo thứ tự mỗi đợt một, hai, ba, bốn lần lượt là 540, 675, 945, và 1215. biết đợt thứ nhất phiên mã ko vượt quá 4 lần
a. Xác định số chu kì xoắn của gen
b. Số ribonucleotit mỗi loại của 1 ptu mARN
c. Tổng số liên kết hidro thuộc các loại môi trường cần cung cấp cho các đợt phiên mã nói trên