English THCS GERUNDS and INFINITIVE

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
1. A (remember to do sth: nhớ để làm gì)
2. A (confess to doing sth: thừa nhận đã làm gì)
3. C (let sb do sth: cho phép/ để ai đó làm gì)
4. C (be sure to do sth: chắc chắn hãy làm gì)
5. A (be made to do sth: bị bắt phải làm gì)

Chúc bạn học tốt nè :>

Chúc bạn học tốt, tham khảo kiến thức ở đây nhé: [TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
Nhường lại 15 câu còn lại cho @S I M O @Hien Dang @_dm.ttt @Nguyễn Thị Ngọc Bảo @Tannie0903 @Nguyễn Phan Ánh Nguyệt
 
Last edited:

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Ảnh bé xíu xiu
6 B
be the first to come = là người đầu tiên tới, tương tự với last nhé
=> Bạn có thể hiểu đây là một dạng rút gọn mệnh đề quan hệ

7 A
the only ... to V => đây là một dạng rút gọn mệnh đề với to - V

8 D
It is adj (dạng khuyên nhủ, nhấn mạnh) that + Clause (nguyên thể hoặc có should)

9 A
demand that + clause (nguyên thể)

10 B
allow sb to V = cho phép ai làm gì
allow v-ing = cho phép làm gì

11 B
to - V => chỉ mục đích

12 B
to - V => chỉ mục đích

13 A
to - V => chỉ mục đích

14 B
get/be used to v-ing = quen với
used to V = đã từng

15 B
lose no time in V-ing = làm gì ngay lập tức/ nhanh nhất có thể

Một topic về Gerund and infinitives
 
  • Like
Reactions: helpme........

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
helpme........
Bạn tham khảo các câu còn lại nha
16. C. (give up + V-ing: từ bỏ cái gì)
17. D. (avoid + V-ing: tránh, né cái gì)
18. C. (stop + to V: dừng để làm điều gì, start + to V: nhấn mạnh việc sắp sửa làm)
20. C. (against + V-ing: phản đối, chống lại cái gì đó)
Ngoài ra, bạn có thể ghé Danh động từ và động từ nguyên mẫu nha. Chúc bạn học tốt!
 
Top Bottom