T
trifolium


Chuyển từ động từ hay tính từ sang nom thì chắc ai cũng biết, nhưng còn một cái quan trong nữa là chuyển từ danh từ sang tính từ hay từ tính từ sang động từ có ai rành ko? Đây là cái phần ức chế trong khi thi do chính các thầy cô kính mến soạn ra đánh đố ng` ta. Une personne avertie en vaut deux, chuẩn bị từ hum nay nhé ^^. Ai biết gì post vô.
Mình mở màn với vài danh từ quen thuộc:
Pluie :
-Pluvial thuộc về cơn mưa
-Pluvieux hay mưa
Soleil :
-Solaire thuộc về mặt trời
Neige:
-Neigeux có tuyết
Vent:
-Venteux có nhiều gió
-éolien thuộc về gió
Nuage:
-Nuageux có mây
Lune:
-Lunaire thuộc về mặt trăng
Montagne:
-Montagneux có núi
Fleuve:
-Fluvial thuộc về sông
Étoile:
-Étoilé đầy sao
Ciel:
-Céleste thuộc về bầu trời
Terre:
-Terrestre trên mặt đất/ trái đất
-Terreux thuộc về mặt đất
Mer:
-Marin thuộc về biển
-Maritime gần bờ biển ( thành phố, cảng,...)
Forêt:
-Forestier thuộc về rừng/ Kiểm lâm
Nord:
-Septentrional thuộc về phía bắc
Sud:
-Méridional thuộc về phương nam
Est:
-Orriental thuộc về phương đông
Ouest:
-Occidental thuộc về phương tây
Crépuscule:
-Crépusculaire thuộc về hoàng hôn
Aube/ aurore:
-auroral thuộc về bình minh
Maison:
-Domestique thuộc về nhà
Famille:
-Familial thuộc về gia đình
-Familier thân mật
Mariage:
- Matrimonial thuộc về hôn nhân
Mère:
-Maternel thuộc về mẹ
Père:
-Paternel thuộc về bố
Frère:
-Fraternel thuộc về anh em---> fraternité tình bác ái
Soeur:
-Sororal thuộc về chị em < ít dùng >
Fils/ fille:
-Filial thuộc về con cái
Ancêtre:
-Ancestral xa xưa, từ thời tổ tiên
Santé:
-Sanitaire thuộc về sức khỏe
-Sain lành mạnh, có lợi cho sức khỏe
Espace:
-Spatial thuộc không gian, có trong không gian
-Spécieux Chỉ đúng bề ngoài, đẹp mã
-Spacieux rộng rãi
Coeur:
-Cardiaque thuộc về tim
-Cordial chân thành, xuất phát từ trái tim :x
Thời gian
Jour:
-Quotidien hằng ngày
-Diurne thuộc về ban ngày
Nuit:
-Nocturne thuộc về ban đêm
Semaine:
-Hebdomadaire hằng tuần
Mois:
-Mensuel hằng tháng
Trimestre:
-Trimestriel hằng quý
Saison:
-Saisonnier thuộc về mùa
Semestre:
-Semestriel 6 tháng một lần
An:
-Annuel hằng năm
Temps:
-Temporel: thuộc về thời gian/ nhất thời
-Temporaire: nhất thời
Heure:
-Horaire: thuộc về giờ/ tính theo giờ
Sao chỉ có mỗi mình post thế nhờ =.='.
Corps:
-Corporel thuộc về cơ thể
Bouche:
-Oral/ Buccal: thuộc về miệng
Nez:
-Nasal thuộc về mũi
Oreille:
-Auriculaire/ otique < ít dùng > thuộc về tai
Peau:
-Cutané thuộc về da
Main:
-Manuel thuộc về tay
Pied:
-Pédieux thuộc về chân
Ventre:
-Ventral thuộc về bụng
Langue:
-Lingual thuộc về lưỡi
-Linguistique thuộc về ngôn ngữ
Oeil:
-Oculaire thuộc về mắt
Tête:
-Céphalique thuộc về đầu
-Têtu cứng đầu
)
Art:
-Artistique thuộc về nghệ thuật
Musique:
-Musical thuộc về âm nhạc
Peinture:
-Pictural thuộc về hội họa
Cuisine:
-Culinaire thuộc về nấu nướng
Littérature
-Littéraire thuộc về văn chương
Cinéma:
-Cinématographique thuộc về điện ảnh
Poésie:
-Poétique thuộc về thơ ca
Théâtre:
-Théâtral thuộc về kịch
Architecture:
-Architectural thuộc về kiến trúc
Sculpture:
-Sculptural thuộc về điêu khắc
Photographie:
-Photographique thuộc về nhiếp ảnh
Orateur:
-Oratoire thuộc về hùng biện
Divination:
-Divinatoire thuộc về bói toán
Guèrre:
-Militaire thuộc về quân sự
Danse:
-Chorégraphique thuộc về múa < tìm mãi mới ra
) >
Sens:
-Sensible: Nhạy cảm/ ủy mị/ cảm nhận được
-Sensoriel: Thuộc về giác quan
-Sensitif: Thuộc về cảm giác
Odorat:
-Olfactif: thuộc về khứu giác
-Aromatique (parfumé, odorant): có mùi thơm
Toucher:
-Tactile: thuộc về xúc giác
-Touchable: có thể sờ được
Vue:
-Visuel/Optique : thuộc thị giác
-Visible: có thể thấy được
Gôut:
-Gustatif: thuộc vị giác
-Tastable: có thể nếm được
Ouïe:
-Auditif: thuộc về thính giác
-Audible: có thể nghe được
Étoile:
-Stellaire: thuộc về sao
Neige:
-Nival: thuộc về tuyết
Climat:
-Climatique: thuộc về khí hậu
Séisme:
-Sismique: thuộc về động đất
Orage:
-Orageux: có dông/ sóng gió
Lac:
-Lacustre: thuộc về hồ
Glace:
-Glacial: băng giá, lạnh lẽo
Volcan:
-Volcanique: thuộc về núi lửa
Arc-en-ciel:
-Irisé: lấp lánh ngũ sắc
Front
Frontal Thuộc về trán
Cheveu
Capillaire Thuộc về tóc
Cou
Cervical Thuộc về cổ
Épaule
Scapulaire Thuộc về vai
Poitrine
Pectoral Thuộc về ngực
Coude
Cubital Thuộc về cùi chỏ
Poumon
Pulmonaire Thuộc về phổi
Sang
Sanguin Thuộc về máu
Estomac
Stomacal Thuộc về dạ dày
Lèvre
Labial Thuộc về môi
Doigt
Digital Thuộc về ngón tay
Cerveau
Cérébral Thuộc về não
Muscle
Musculaire Thuộc về cơ
École
Scolaire Thuộc về trường lớp, học hành
Étude
Studieux Chăm học, dành cho việc học
Collège
Collégien Thuộc về trung học
Université
Universitaire Thuộc về đại học
Académie
Académique Thuộc về hàn lâm
Étudiant
Estudiantin Thuộc về sinh viên
Maître
Magistral Bậc thầy
Éducation
Éducatif Có tính giáo dục
Professeur
Professoral Thuộc về giáo sư
Discipline
Disciplinaire Thuộc về kỉ luật
Discipliné Có kỉ luật
Classe
Classique Dùng trong lớp học/ cổ điển
Végétal
Végétal Thuộc về thực vật
Bois
Boisé Có cây cối, có rừng
Arbre
Dendroïde Có dạng cây
Herbe
Herbeux Có cỏ
Herbu Rậm cỏ
Herbivore Ăn cỏ
Herbacé Dạng cỏ, thân thảo
Feuille
Foliaire Thuộc về lá
Feuillu Rậm lá
Fleur
Floral Thuộc về hoa, có hoa
Fleuri Có hoa, đầy hoa
Florissant/ Fleurissant Thịnh vượng, rạng rỡ
Fruit
Fruitier Ăn quả
Fructueux Có lợi, hiệu quả
Racine
Radical/ Racinaire (ít dùng) Thuộc về rễ, căn bản
Santé
Sanitaire Thuộc về vệ sinh y tế
Sain Lành mạnh, tốt cho sức khỏe
Hygiène
Hygiénique Thuộc về vệ sinh
Médecine
Médical Thuộc về y học
Médicinal Dùng làm thuốc
Médicament
Médicamentaire Thuộc về dược liệu
Médicamenteux Để làm thuốc
Hôpital
Hospitalier Hiếu khách, thuộc về bệnh viện
Maladie
Maladif Ốm yếu, không lành mạnh
Vaccin
Vaccinal Thuộc về tiêm chủng, đậu mùa
Vaccinable Có thể tiêm chủng
Cure
Curatif Thuộc về trị bệnh
Remplacez la proposition relative par un adjectif:
1. Un prêt qui vient à échéance.
2. Une vie qui est axée sur l’humilité.
3. Un matériau qui est destiné à la combustion.
4. Un comportement qui tient de la bête.
5. Une activité qui est bonne pour la santé.
6. Une histoire qui est pleine de surprises.
7. Une consistance qui ressemble à celle du sirop.
8. Un accueil qui vient du cœur.
9. Une tradition qui date de plusieurs siècles.
10. La messe qui a lieu le dimanche.
Mấy câu đó có từ post rồi có từ chưa, làm tốt nhé ^^
Mình mở màn với vài danh từ quen thuộc:
Pluie :
-Pluvial thuộc về cơn mưa
-Pluvieux hay mưa
Soleil :
-Solaire thuộc về mặt trời
Neige:
-Neigeux có tuyết
Vent:
-Venteux có nhiều gió
-éolien thuộc về gió
Nuage:
-Nuageux có mây
Lune:
-Lunaire thuộc về mặt trăng
Montagne:
-Montagneux có núi
Fleuve:
-Fluvial thuộc về sông
Étoile:
-Étoilé đầy sao
Ciel:
-Céleste thuộc về bầu trời
Terre:
-Terrestre trên mặt đất/ trái đất
-Terreux thuộc về mặt đất
Mer:
-Marin thuộc về biển
-Maritime gần bờ biển ( thành phố, cảng,...)
Forêt:
-Forestier thuộc về rừng/ Kiểm lâm
Nord:
-Septentrional thuộc về phía bắc
Sud:
-Méridional thuộc về phương nam
Est:
-Orriental thuộc về phương đông
Ouest:
-Occidental thuộc về phương tây
Crépuscule:
-Crépusculaire thuộc về hoàng hôn
Aube/ aurore:
-auroral thuộc về bình minh
Maison:
-Domestique thuộc về nhà
Famille:
-Familial thuộc về gia đình
-Familier thân mật
Mariage:
- Matrimonial thuộc về hôn nhân
Mère:
-Maternel thuộc về mẹ
Père:
-Paternel thuộc về bố
Frère:
-Fraternel thuộc về anh em---> fraternité tình bác ái
Soeur:
-Sororal thuộc về chị em < ít dùng >
Fils/ fille:
-Filial thuộc về con cái
Ancêtre:
-Ancestral xa xưa, từ thời tổ tiên
Santé:
-Sanitaire thuộc về sức khỏe
-Sain lành mạnh, có lợi cho sức khỏe
Espace:
-Spatial thuộc không gian, có trong không gian
-Spécieux Chỉ đúng bề ngoài, đẹp mã
-Spacieux rộng rãi
Coeur:
-Cardiaque thuộc về tim
-Cordial chân thành, xuất phát từ trái tim :x
Thời gian
Jour:
-Quotidien hằng ngày
-Diurne thuộc về ban ngày
Nuit:
-Nocturne thuộc về ban đêm
Semaine:
-Hebdomadaire hằng tuần
Mois:
-Mensuel hằng tháng
Trimestre:
-Trimestriel hằng quý
Saison:
-Saisonnier thuộc về mùa
Semestre:
-Semestriel 6 tháng một lần
An:
-Annuel hằng năm
Temps:
-Temporel: thuộc về thời gian/ nhất thời
-Temporaire: nhất thời
Heure:
-Horaire: thuộc về giờ/ tính theo giờ
Sao chỉ có mỗi mình post thế nhờ =.='.
Corps:
-Corporel thuộc về cơ thể
Bouche:
-Oral/ Buccal: thuộc về miệng
Nez:
-Nasal thuộc về mũi
Oreille:
-Auriculaire/ otique < ít dùng > thuộc về tai
Peau:
-Cutané thuộc về da
Main:
-Manuel thuộc về tay
Pied:
-Pédieux thuộc về chân
Ventre:
-Ventral thuộc về bụng
Langue:
-Lingual thuộc về lưỡi
-Linguistique thuộc về ngôn ngữ
Oeil:
-Oculaire thuộc về mắt
Tête:
-Céphalique thuộc về đầu
-Têtu cứng đầu
Art:
-Artistique thuộc về nghệ thuật
Musique:
-Musical thuộc về âm nhạc
Peinture:
-Pictural thuộc về hội họa
Cuisine:
-Culinaire thuộc về nấu nướng
Littérature
-Littéraire thuộc về văn chương
Cinéma:
-Cinématographique thuộc về điện ảnh
Poésie:
-Poétique thuộc về thơ ca
Théâtre:
-Théâtral thuộc về kịch
Architecture:
-Architectural thuộc về kiến trúc
Sculpture:
-Sculptural thuộc về điêu khắc
Photographie:
-Photographique thuộc về nhiếp ảnh
Orateur:
-Oratoire thuộc về hùng biện
Divination:
-Divinatoire thuộc về bói toán
Guèrre:
-Militaire thuộc về quân sự
Danse:
-Chorégraphique thuộc về múa < tìm mãi mới ra
Sens:
-Sensible: Nhạy cảm/ ủy mị/ cảm nhận được
-Sensoriel: Thuộc về giác quan
-Sensitif: Thuộc về cảm giác
Odorat:
-Olfactif: thuộc về khứu giác
-Aromatique (parfumé, odorant): có mùi thơm
Toucher:
-Tactile: thuộc về xúc giác
-Touchable: có thể sờ được
Vue:
-Visuel/Optique : thuộc thị giác
-Visible: có thể thấy được
Gôut:
-Gustatif: thuộc vị giác
-Tastable: có thể nếm được
Ouïe:
-Auditif: thuộc về thính giác
-Audible: có thể nghe được
Étoile:
-Stellaire: thuộc về sao
Neige:
-Nival: thuộc về tuyết
Climat:
-Climatique: thuộc về khí hậu
Séisme:
-Sismique: thuộc về động đất
Orage:
-Orageux: có dông/ sóng gió
Lac:
-Lacustre: thuộc về hồ
Glace:
-Glacial: băng giá, lạnh lẽo
Volcan:
-Volcanique: thuộc về núi lửa
Arc-en-ciel:
-Irisé: lấp lánh ngũ sắc
Front
Frontal Thuộc về trán
Cheveu
Capillaire Thuộc về tóc
Cou
Cervical Thuộc về cổ
Épaule
Scapulaire Thuộc về vai
Poitrine
Pectoral Thuộc về ngực
Coude
Cubital Thuộc về cùi chỏ
Poumon
Pulmonaire Thuộc về phổi
Sang
Sanguin Thuộc về máu
Estomac
Stomacal Thuộc về dạ dày
Lèvre
Labial Thuộc về môi
Doigt
Digital Thuộc về ngón tay
Cerveau
Cérébral Thuộc về não
Muscle
Musculaire Thuộc về cơ
École
Scolaire Thuộc về trường lớp, học hành
Étude
Studieux Chăm học, dành cho việc học
Collège
Collégien Thuộc về trung học
Université
Universitaire Thuộc về đại học
Académie
Académique Thuộc về hàn lâm
Étudiant
Estudiantin Thuộc về sinh viên
Maître
Magistral Bậc thầy
Éducation
Éducatif Có tính giáo dục
Professeur
Professoral Thuộc về giáo sư
Discipline
Disciplinaire Thuộc về kỉ luật
Discipliné Có kỉ luật
Classe
Classique Dùng trong lớp học/ cổ điển
Végétal
Végétal Thuộc về thực vật
Bois
Boisé Có cây cối, có rừng
Arbre
Dendroïde Có dạng cây
Herbe
Herbeux Có cỏ
Herbu Rậm cỏ
Herbivore Ăn cỏ
Herbacé Dạng cỏ, thân thảo
Feuille
Foliaire Thuộc về lá
Feuillu Rậm lá
Fleur
Floral Thuộc về hoa, có hoa
Fleuri Có hoa, đầy hoa
Florissant/ Fleurissant Thịnh vượng, rạng rỡ
Fruit
Fruitier Ăn quả
Fructueux Có lợi, hiệu quả
Racine
Radical/ Racinaire (ít dùng) Thuộc về rễ, căn bản
Santé
Sanitaire Thuộc về vệ sinh y tế
Sain Lành mạnh, tốt cho sức khỏe
Hygiène
Hygiénique Thuộc về vệ sinh
Médecine
Médical Thuộc về y học
Médicinal Dùng làm thuốc
Médicament
Médicamentaire Thuộc về dược liệu
Médicamenteux Để làm thuốc
Hôpital
Hospitalier Hiếu khách, thuộc về bệnh viện
Maladie
Maladif Ốm yếu, không lành mạnh
Vaccin
Vaccinal Thuộc về tiêm chủng, đậu mùa
Vaccinable Có thể tiêm chủng
Cure
Curatif Thuộc về trị bệnh
Remplacez la proposition relative par un adjectif:
1. Un prêt qui vient à échéance.
2. Une vie qui est axée sur l’humilité.
3. Un matériau qui est destiné à la combustion.
4. Un comportement qui tient de la bête.
5. Une activité qui est bonne pour la santé.
6. Une histoire qui est pleine de surprises.
7. Une consistance qui ressemble à celle du sirop.
8. Un accueil qui vient du cœur.
9. Une tradition qui date de plusieurs siècles.
10. La messe qui a lieu le dimanche.
Mấy câu đó có từ post rồi có từ chưa, làm tốt nhé ^^
Last edited by a moderator: