English THPT Fill in the blanks

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,384
9
4,343
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Fill in one word for 3 sentences
View attachment 189945
Complete the sentences
View attachment 189946
18
  1. It means he or she has to appear in court with the judge and jury
  2. During the trial, the accused also know the defendant and have the right to be represented with a lawyer or another lawyer is also presented as an act for the crown, trying to secure a conviction
  3. When starting the trial, the accused stands in the dock to be pleaded guilty or not guilty
  4. If the accused is pleaded “not guilty”, the trial proceedings or witness will be called to show all the evidence they heard, the jury will retire to reach a verdict if at least 10 juries must be in the same opinion
  5. If the jury finds the accused not guilty, he or she will acquit. If, on the other hand, the accused is found guilty, it will be up to the judge to put him or her in the sentence
  6. Depending on the seriousness of the offense, the sentence may be fine, suspend, or sentenced to a prison term
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo và ủng hộ những topic sau để có sự tiến bộ về nhiều kỹ năng ~
[TIPs] Rewrite the sentences
Thành ngữ
[Dịch thuật] Word order


Luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn tiếng Anh
NEXT 0.2
Chia sẻ phương pháp ôn thi
Tổng hợp kiến thức các môn

Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 
  • Like
Reactions: Miracle Twilight

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
24
1. grade
a high grade of oil: dầu hạng cao
grade (2): điểm
grade (3): cấp bậc
2. service
to be of service to sb: available to help
tea service = tea set: bộ uống trà
service (3): a formal ceremony
3. shoot
shoot (1): to move in a particular direction quickly and directly
shoot (2): quay phim
shoot to fame: trở nên nổi tiếng
4. shock
a shock of hair: a very thick mass of hair (mảng tóc dày)
shock of the explosion: sóng hơi do nổ
5. shift
shift (1): ca làm
shift (2): thay đổi
shift (3)
upload_2021-12-25_20-16-44.png
6. round
round of applause: vỗ tay
7. sharp
sharp (1): một cách giận dữ, dễ gây tổn thương cho người khác
sharp (2): sắc
sharp (3): vị sắc (mạnh)
8. turn
a good turn deserves another: làm ơn lại được trả ơn
turn (2): ngã rẽ
give sb a nasty turn: khiến ai đó giật mình
9. accommodate
accommodate to sth: làm quen với cái gì
accommodate (2) = satisfy
accommodate (3): to provide with a place to live

Chúc bạn học tốt!
 
Top Bottom