English THCS Điền từ

Zelly Nguyễn

Học sinh chăm học
Thành viên
26 Tháng tám 2021
437
214
76
Hưng Yên
THCS Nam Hồng
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Complete each sentence with one suitable preposition or particle. Write your answers in the corresponding numbered boxes.
1. You can't go into the studio just yet as the programme is still ____ the air.
2. My mother is confined ____ a wheelchair so she doesn't go out very much.
3. Don't forget to bring _____ the matter of the new park at the council meeting.
4. The employee showed total disregard _____ the company rules and was dismissed.
5. I'm not sure how the accident came _____ but I suspect somebody was being careless.
6. He has a talent for getting the most complicated ideas _____.
7.I don't think there's enough fruit to go ______. Could you get some more?
8. ______ second thoughts, I don't think I want to go to the concert.
9.I don't think we can rule _____ this possibility after all.
10. We put ______ a sum of money each month for our summer holidays.
 
  • Love
Reactions: ng.htrang2004

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
1. on
on the air: đang phát sóng

2. to
1652276017540.png

3. forward
bring forward: đề cập

4. for
disregard for sth: sự thiếu quan tâm

5. about
come about: xảy ra

6. across
get across: truyền đạt

7. round
go round: đủ chia

8. On
1652276374293.png

9. out
rule out: loại bỏ

10. aside
put aside: để dành

Chúc bạn học tốt :>
Đón xem các series topic của mình:
SERI: KINH NGHIỆM ÔN THI CHUYÊN ANH VÀ HSG CẤP TỈNH MÔN TIẾNG ANH
[WFH] Word Formation Hub [Basic]
Cách Học Tiếng Anh Hiệu Quả Trong Năm Học Mới
 
  • Love
Reactions: Zelly Nguyễn

schulz.znn

Học sinh mới
Thành viên
26 Tháng sáu 2022
2
1
6
16
Hà Tĩnh
1. on
on the air: đang phát sóng

2. to
View attachment 209163

3. forward
bring forward: đề cập

4. for
disregard for sth: sự thiếu quan tâm

5. about
come about: xảy ra

6. across
get across: truyền đạt

7. round
go round: đủ chia

8. On
View attachment 209164

9. out
rule out: loại bỏ

10. aside
put aside: để dành

Chúc bạn học tốt :>
Đón xem các series topic của mình:
SERI: KINH NGHIỆM ÔN THI CHUYÊN ANH VÀ HSG CẤP TỈNH MÔN TIẾNG ANH
[WFH] Word Formation Hub [Basic]
Cách Học Tiếng Anh Hiệu Quả Trong Năm Học Mới
ng.htrang2004chị dùng từ điển nào vậy ạ
 
Top Bottom