English THPT Điền 1 từ vào chỗ trống : (idiom)

Uyên Phan731

Học sinh
Thành viên
16 Tháng chín 2021
152
109
21
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. until the _____ come home : trong khoản thời gian dài
2. go to the _____ : lâm vào cảnh khó khăn
3. get one’s _____ : làm ai bực mình
4.a dark _____ : nhân tố bí ẩn trong cuộc thi
5. a black _____ : con gẻ trong gia đình
6.cost an arm and a _____: đắt đỏ
7. feel st in one’s _____ : có linh cảm
8. make a clean ______ of st : thú nhận, nói ra sự thật
9. play it by _____ : tùy cơ ứng biến
10.have one’s ______ full : bận bù đầu
11. keep your _______ crossed : chúc may mắn
12. turn a blind _____ to st : cố tình lờ đi , giả vờ không biết
13. give sb the cold _______ : coi thường / đối sử lạnh nhạt
14.by word of _____ : bằng hình thức truyền miệng
15. have a sweet ______ : thích đồ ngọt
16.keep sb on one’s ______ : tập trung vào công việc, không lơ là
17. not turn a ______ : bình tĩnh
18.have / keep both ______ on the ground : có thái độ thực tế về cuộc sống
19. be / stand head and ______ above sb / st: ở đẳng cấp / trình độ cao hơn
20.go ________: trở nên điên
21. the ______ of st : người giỏi nhất
22.bear ______ : có được kết quả tốt
23. the ______ of water : người lương thiện, đáng tin
24. a couch ________ : người lười biếng (cả ngày xem ti vi)
25. have, etc a frog in one’s throat : mất tiếng
26.free and ______ : thoải mái, không câu nệ
27. make _____ with sb/st: đối xử suồng sã, sử dụng tùy tiện
28.lie heavy _____ st : gây khó chịu (lie–lay-lain)
29. have a ______ to pick with sb: có vấn đề cần chất vấn/ tranh luận với ai
30.come _____ circle : làm lại từ đầu, trở lại điểm xuất phát
31. make the _____ of a bad job / deal: còn nước còn tát
32.One’s bark is ______ than his bite. trông bộ hung dữ thế thôi
33. keep (oneself) _____ oneself: sống tách biệt, không giao du
34.resign ________ to st / Ving: cam chịu
35. at one’s _______ convenience: càng sớm càng tốt
 
  • Like
Reactions: Minh Nhí

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,360
6,062
801
Chào bạn, bạn tham khảo

1. until the ___COWS__ come home : trong khoản thời gian dài
2. go to the __DOGS___ : lâm vào cảnh khó khăn
3. get one’s __GOAT___ : làm ai bực mình
4.a dark _HORSE____ : nhân tố bí ẩn trong cuộc thi
5. a black _SHEEP____ : con gẻ trong gia đình
6.cost an arm and a __LEG___: đắt đỏ
7. feel st in one’s __BONES___ : có linh cảm
8. make a clean __BREAST____ of st : thú nhận, nói ra sự thật
9. play it by __EARS___ : tùy cơ ứng biến
10.have one’s ___HANDS___ full : bận bù đầu
11. keep your ___FINGERS____ crossed : chúc may mắn
12. turn a blind __EYE___ to st : cố tình lờ đi , giả vờ không biết
13. give sb the cold ___SHOULDER____ : coi thường / đối sử lạnh nhạt
14.by word of __MOUTH___ : bằng hình thức truyền miệng
15. have a sweet __TOOTH____ : thích đồ ngọt
16.keep sb on one’s ___TOES___ : tập trung vào công việc, không lơ là
17. not turn a ___HAIR___ : bình tĩnh
18.have / keep both ____FEET__ on the ground : có thái độ thực tế về cuộc sống
19. be / stand head and ___SHOULDERS___ above sb / st: ở đẳng cấp / trình độ cao hơn
20.go ____CRAZY____: trở nên điên
21. the ______ of st : người giỏi nhất
22.bear ___FRUIT___ : có được kết quả tốt
24. a couch ____POTATO____ : người lười biếng (cả ngày xem ti vi)
25. have a FROG in one’s throat : mất tiếng
26.free and __EASY____ : thoải mái, không câu nệ
27. make ___DO__ with sb/st: đối xử suồng sã, sử dụng tùy tiện
28.lie heavy __IN/ON___ st : gây khó chịu (lie–lay-lain)
29. have a ___BONE___ to pick with sb: có vấn đề cần chất vấn/ tranh luận với ai
30.come _FULL____ circle : làm lại từ đầu, trở lại điểm xuất phát
31. make the __BEST___ of a bad job / deal: còn nước còn tát
32.One’s bark is ___WORSE___ than his bite. trông bộ hung dữ thế thôi
33. keep (oneself) __TO___ oneself: sống tách biệt, không giao du
34.resign ___YOURSELF_____ to st / Ving: cam chịu
35. at one’s ___EARLIEST____ convenience: càng sớm càng tốt


Nếu có thắc mắc gì bạn có thể đặt câu hỏi
Mời bạn tham khảo thêm

+ Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
+ Level up your Vocabulary
+ IDIOMS theo chủ đề
+ Dịch thuật -Word order
+ Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears
Chúc bạn học tốt!
 
Top Bottom