M
maiyahovnn


Bài 2. a. Enzim ADN – pôlimeraza làm đứt 4050 liên kết hiđrô của một gen để tổng hợp nên hai gen con, đã đòi hỏi
môi trường nội bào cung cấp 3000 nuclêôtit tự do. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mẹ:
A. A = T = 450 Nu; G = X = 1050 Nu. B. A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu.
C. A = T = 1050 Nu; G = X = 450 Nu. D. A = T = 900 Nu; G = X = 600 Nu.
b. Gen trên sao mã hai lần đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 600 Uraxin và 1200 Xitôzin. Số lượng từng loại
ribônuclêôtit trong mARN là:
A. U = 150 rNu; rA = 75 rNu; rG = 300 rNu và rX =225 rNu.
B. U = 75 rNu; rA = 150 rNu; rG = 225 rNu và rX =300 rNu.
C. U = 300 rNu; rA = 150 rNu; rX = 600 rNu và rG = 450 rNu.
D. U = 150 rNu; rA = 300 rNu; rX = 450 rNu và rG = 600 rNu.
Bài 3. a. Một gen có 2346 liên kết hiđrô. Hiệu số giữa Ađênin của gen với một loại nuclêôtit khác bằng 20% tổng số
nuclêôtit của gen đó. Chiều dài của gen đó là
A. 3468 A0. B. 5100 A0. C.4080 A0. D. 3060 A0
b. Số nuclêôtit từng loại của gen lần lượt A = T và G = X là:
A. 480 Nu và 720 Nu. B. 714 Nu và 306 Nu.
C. 408 Nu và 612 Nu. D. 306 Nu và 714 Nu.
c. Gen trên tự nhân đôi liên tiếp 5 lần, thì số lượng từng loại nuclêôtit tự do môi trường nội bào cung cấp cho quá
trình tự nhân đôi của gen là:
A. AMT = TMT = 14880 Nu và GMT = XMT = 22320 Nu.
B. AMT = TMT = 12648 Nu và GMT = XMT = 18972 Nu.
C. AMT = TMT = 22134 Nu và GMT = XMT = 9486 Nu.
D. AMT = TMT = 22320 Nu và GMT = XMT = 14880 Nu.
d. Gen trên tự nhân đôi liên tiếp 5 lần, mỗi gen tạo thành đều sao mã 2 lần thì môi trường nội bào đã cung cấp số
lượng ribônuclêôtit tự do cho các gen sao mã:
A.76800 rNu. B. 38.400 rNu. C. 32.640 rNu. D. 65.280 rNu.
môi trường nội bào cung cấp 3000 nuclêôtit tự do. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mẹ:
A. A = T = 450 Nu; G = X = 1050 Nu. B. A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu.
C. A = T = 1050 Nu; G = X = 450 Nu. D. A = T = 900 Nu; G = X = 600 Nu.
b. Gen trên sao mã hai lần đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 600 Uraxin và 1200 Xitôzin. Số lượng từng loại
ribônuclêôtit trong mARN là:
A. U = 150 rNu; rA = 75 rNu; rG = 300 rNu và rX =225 rNu.
B. U = 75 rNu; rA = 150 rNu; rG = 225 rNu và rX =300 rNu.
C. U = 300 rNu; rA = 150 rNu; rX = 600 rNu và rG = 450 rNu.
D. U = 150 rNu; rA = 300 rNu; rX = 450 rNu và rG = 600 rNu.
Bài 3. a. Một gen có 2346 liên kết hiđrô. Hiệu số giữa Ađênin của gen với một loại nuclêôtit khác bằng 20% tổng số
nuclêôtit của gen đó. Chiều dài của gen đó là
A. 3468 A0. B. 5100 A0. C.4080 A0. D. 3060 A0
b. Số nuclêôtit từng loại của gen lần lượt A = T và G = X là:
A. 480 Nu và 720 Nu. B. 714 Nu và 306 Nu.
C. 408 Nu và 612 Nu. D. 306 Nu và 714 Nu.
c. Gen trên tự nhân đôi liên tiếp 5 lần, thì số lượng từng loại nuclêôtit tự do môi trường nội bào cung cấp cho quá
trình tự nhân đôi của gen là:
A. AMT = TMT = 14880 Nu và GMT = XMT = 22320 Nu.
B. AMT = TMT = 12648 Nu và GMT = XMT = 18972 Nu.
C. AMT = TMT = 22134 Nu và GMT = XMT = 9486 Nu.
D. AMT = TMT = 22320 Nu và GMT = XMT = 14880 Nu.
d. Gen trên tự nhân đôi liên tiếp 5 lần, mỗi gen tạo thành đều sao mã 2 lần thì môi trường nội bào đã cung cấp số
lượng ribônuclêôtit tự do cho các gen sao mã:
A.76800 rNu. B. 38.400 rNu. C. 32.640 rNu. D. 65.280 rNu.