N
nhokfullll


câu1: 1 gen chứa 1498 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit. Gen tiến hành nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nuclêôtit loại ađêmin. Xác định :
a) chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen
b) số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp, số liên kết hiđrô bị phá vỡ và số liên kết hoá trị được hình thành trong quá trình nhân đôi của gen.
câu 2: 1 gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hiđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađênin và 25% xitôzin. Xác định :
a) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen
b) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen
c) số liên kết hóa trị của gen
câu 3: 1 gen dài 4080 A (angtron) và có 3060 liên kết hiđrô
a) tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
b) trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin với timin bằng 720, hiệu số giữa xitôzin với timin bằng 120 nuclêôtit. tính số lượng từng loại nuclêôtit. tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.
c) gen thứ 2 có cùng số liên kết hiđrô với gen thứ nhất nhưng ít hơn gen thứ nhất 4 vòng xoắn. xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ 2.
a) chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen
b) số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp, số liên kết hiđrô bị phá vỡ và số liên kết hoá trị được hình thành trong quá trình nhân đôi của gen.
câu 2: 1 gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hiđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađênin và 25% xitôzin. Xác định :
a) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen
b) số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen
c) số liên kết hóa trị của gen
câu 3: 1 gen dài 4080 A (angtron) và có 3060 liên kết hiđrô
a) tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
b) trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin với timin bằng 720, hiệu số giữa xitôzin với timin bằng 120 nuclêôtit. tính số lượng từng loại nuclêôtit. tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.
c) gen thứ 2 có cùng số liên kết hiđrô với gen thứ nhất nhưng ít hơn gen thứ nhất 4 vòng xoắn. xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ 2.