Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Các bạn @Lù Nguyễn Thanh Thảo @kingsman(lht 2k2) @datnguyentan685@gmail.com @trangthao36544 ĐÂY LÀ ĐỀ HỮU CƠ MÀ CÁC BẠN YÊU CẦU !
Câu 1: Khi phân tích một hidrocacbon thấy phần trăm khối lượng của hidro là 25% có công thức nào sau đây
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C6H6
Câu 2: Chất cho khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
A. Mg
B. CuCO3
C. CuO
D. Fe2O3
Câu 3: Chất X thế được với Cl2 (ánh sáng). Chất Y thế được Br2 (bột sắt, nhiệt độ). X, Y lần lượt là:
A. Benzen, etilen.
B. Metan, benzen.
C. Axetilen, metan
D. Axetilen, etilen.
Câu 4: Cho các chất: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ và protein. Số chất thủy phân trong môi trường axit, có đun nhẹ (hoặc enzim ở nhiệt độ thường) đều tạo ra glucozơ là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 5: Chất tác dụng được với: Na, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là
A. glucozơ.
B. rượu etylic
C. axit axetic
D. etyl axetat
Câu 6: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic. Số chất có liên kết đôi là
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4.
Câu 7: Dãy chất sau đây là polime:
A. Protein, PE, xenlulozơ, cao su.
B. Tinh bột, chất béo, poli (vinyl clorua)
C. Etyl axetat, Polietilen, tinh bột .
D. Chất béo, gluxit, protein, cao su buna
Câu 8: Có 3 lọ đựng dung dịch các chất: Axit axetic, glucozơ và saccarozơ đã mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt các chất là:
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và natri.
B. Natri và dung dịch iot.
C. Quì tím và dung dịch AgNO3/NH3.
D. Dung dịch AgNO3/NH3 và H2SO4 (l)
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 46 gam rượu etylic trong không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí). Thể tích không khí đã dùng ở đktc là (C = 12, O = 16, H = 1)
A. 224 lít
B. 112 lít
C. 67,2 lít
D. 336 lít
Câu 1: Khi phân tích một hidrocacbon thấy phần trăm khối lượng của hidro là 25% có công thức nào sau đây
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C6H6
Câu 2: Chất cho khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
A. Mg
B. CuCO3
C. CuO
D. Fe2O3
Câu 3: Chất X thế được với Cl2 (ánh sáng). Chất Y thế được Br2 (bột sắt, nhiệt độ). X, Y lần lượt là:
A. Benzen, etilen.
B. Metan, benzen.
C. Axetilen, metan
D. Axetilen, etilen.
Câu 4: Cho các chất: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ và protein. Số chất thủy phân trong môi trường axit, có đun nhẹ (hoặc enzim ở nhiệt độ thường) đều tạo ra glucozơ là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 5: Chất tác dụng được với: Na, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là
A. glucozơ.
B. rượu etylic
C. axit axetic
D. etyl axetat
Câu 6: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic. Số chất có liên kết đôi là
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4.
Câu 7: Dãy chất sau đây là polime:
A. Protein, PE, xenlulozơ, cao su.
B. Tinh bột, chất béo, poli (vinyl clorua)
C. Etyl axetat, Polietilen, tinh bột .
D. Chất béo, gluxit, protein, cao su buna
Câu 8: Có 3 lọ đựng dung dịch các chất: Axit axetic, glucozơ và saccarozơ đã mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt các chất là:
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và natri.
B. Natri và dung dịch iot.
C. Quì tím và dung dịch AgNO3/NH3.
D. Dung dịch AgNO3/NH3 và H2SO4 (l)
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 46 gam rượu etylic trong không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí). Thể tích không khí đã dùng ở đktc là (C = 12, O = 16, H = 1)
A. 224 lít
B. 112 lít
C. 67,2 lít
D. 336 lít