M
man_moila_daigia


Phấn:Trắc nghiệm khách quan
Cấu 1:Cho hàm số[tex]f(x)=\frac{sinx}{1-cosx}[/tex]. Tính [tex]f'(\frac{pi}{3})[/tex]
[tex]A.\sqrt{3}\\B.-\sqrt{3}\\C.-2\\D.2[/tex]
Câu 2: Cho 2 mp(P); (Q) và đường thẳng a. Chọn mệnh đề đúng
A. Nếu (P) vuông (Q) và a vuông (P) thì a vuông (Q)
B. Nếu (P)//(Q) và a vuông (P) thì a vuông (Q)
C. Nếu (p) vuông (Q) và a vuông (P) thì a//(Q)
D. Nếu (P)//(Q) và a//(p) thì a//(Q)
Câu 3: trong các dãy Un sau, chọn dãy tăng
[tex]A.U_n=\frac{1}{n+1}\\B.U_n=(-1)^n*n^2\\C.U_n=\frac{n}{n+1}\\D. U_n=\sqrt{n}-\sqrt{n-1}[/tex]
Câu 4: Cho tam diện vuông OABC; OA=1; OB=3; 0C=4. Gọi Ha là trực tâm tam giác ABC; Tính OH
[tex]a.\frac{4}{3}\\B. \frac{3}{4}\\C.\frac{13}{12}\\D.\frac{12}{13}[/tex]
Câu 5:Tính [tex]\lim_{x\to amvocung}(\sqrt{4x^2-4x+3}-2/x/)[/tex]
[tex]A.0\\B.-1\\C.1\\D.duong vo cung [/tex]
Câu 6:[tex] \lim(\frac{(n^2+1)(3n-1)2}{(3n^3+3)(3n+1)}[/tex]
[tex]A.1\\B.3\\C.0\\D.duong vo cung[/tex]
Phần 2:Tự luận
Cau 7 Tìm số hạng đầu u1 và q>0 của cấp số nhân
[tex]\left\{ \begin{array}{l} u_2-u_3=12\\S_2=-8 \end{array} \right.[/tex]
Câu 8:
a?) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số[tex]y=-x^3+3x^2-2[/tex] biết tiếp tuyến vuông góc với [tex]y=\frac{1}{9}*x[/tex]
b) Tính đạo hàm của hàm số
[tex]y=\frac{2sin^2(x+\frac{pi}{4})}{sinx+cosx}[/tex]
Câu 9:
a) Tìm giới hạn
[tex]\lim_{x\to 3^+}(\frac{x-3}{\sqrt{6x-x^2-3}})[/tex]
b) Chứng minh rằng pt: [tex] 2mcos2x+2sin14x=m\sqrt{2}+1[/tex] luôn có nghiệm với mọi m
Câu 10:
Cho hình chóp [tex]S.ABCD[/TEX] có đáy [tex] ABCD [/tex] là hình chữ nhật([tex](AB=2a; AD=a)[/tex]. Cạnh bên [tex] SA=2a\sqrt{2} vs SA vuong (ABCD)[/tex]
a) Chứng minh rằng CD vuôgn SD và tính khoảng cách từ B đến (SCD)
b)M là 1 điểm thoả mãn năm trên SC sao cho : 3 vec tơ CS+ 4 véc tơ SM= 0. Hãy tính S hình chiếu của tam giác ACD trên mp( ADM)
c)Tính khoảng cách từ AC đến SB
Thời gian 90 phút
Cấu 1:Cho hàm số[tex]f(x)=\frac{sinx}{1-cosx}[/tex]. Tính [tex]f'(\frac{pi}{3})[/tex]
[tex]A.\sqrt{3}\\B.-\sqrt{3}\\C.-2\\D.2[/tex]
Câu 2: Cho 2 mp(P); (Q) và đường thẳng a. Chọn mệnh đề đúng
A. Nếu (P) vuông (Q) và a vuông (P) thì a vuông (Q)
B. Nếu (P)//(Q) và a vuông (P) thì a vuông (Q)
C. Nếu (p) vuông (Q) và a vuông (P) thì a//(Q)
D. Nếu (P)//(Q) và a//(p) thì a//(Q)
Câu 3: trong các dãy Un sau, chọn dãy tăng
[tex]A.U_n=\frac{1}{n+1}\\B.U_n=(-1)^n*n^2\\C.U_n=\frac{n}{n+1}\\D. U_n=\sqrt{n}-\sqrt{n-1}[/tex]
Câu 4: Cho tam diện vuông OABC; OA=1; OB=3; 0C=4. Gọi Ha là trực tâm tam giác ABC; Tính OH
[tex]a.\frac{4}{3}\\B. \frac{3}{4}\\C.\frac{13}{12}\\D.\frac{12}{13}[/tex]
Câu 5:Tính [tex]\lim_{x\to amvocung}(\sqrt{4x^2-4x+3}-2/x/)[/tex]
[tex]A.0\\B.-1\\C.1\\D.duong vo cung [/tex]
Câu 6:[tex] \lim(\frac{(n^2+1)(3n-1)2}{(3n^3+3)(3n+1)}[/tex]
[tex]A.1\\B.3\\C.0\\D.duong vo cung[/tex]
Phần 2:Tự luận
Cau 7 Tìm số hạng đầu u1 và q>0 của cấp số nhân
[tex]\left\{ \begin{array}{l} u_2-u_3=12\\S_2=-8 \end{array} \right.[/tex]
Câu 8:
a?) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số[tex]y=-x^3+3x^2-2[/tex] biết tiếp tuyến vuông góc với [tex]y=\frac{1}{9}*x[/tex]
b) Tính đạo hàm của hàm số
[tex]y=\frac{2sin^2(x+\frac{pi}{4})}{sinx+cosx}[/tex]
Câu 9:
a) Tìm giới hạn
[tex]\lim_{x\to 3^+}(\frac{x-3}{\sqrt{6x-x^2-3}})[/tex]
b) Chứng minh rằng pt: [tex] 2mcos2x+2sin14x=m\sqrt{2}+1[/tex] luôn có nghiệm với mọi m
Câu 10:
Cho hình chóp [tex]S.ABCD[/TEX] có đáy [tex] ABCD [/tex] là hình chữ nhật([tex](AB=2a; AD=a)[/tex]. Cạnh bên [tex] SA=2a\sqrt{2} vs SA vuong (ABCD)[/tex]
a) Chứng minh rằng CD vuôgn SD và tính khoảng cách từ B đến (SCD)
b)M là 1 điểm thoả mãn năm trên SC sao cho : 3 vec tơ CS+ 4 véc tơ SM= 0. Hãy tính S hình chiếu của tam giác ACD trên mp( ADM)
c)Tính khoảng cách từ AC đến SB
Thời gian 90 phút
Last edited by a moderator: