Đề thi

M

man_moila_daigia

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Phấn:Trắc nghiệm khách quan
Cấu 1:Cho hàm số[tex]f(x)=\frac{sinx}{1-cosx}[/tex]. Tính [tex]f'(\frac{pi}{3})[/tex]
[tex]A.\sqrt{3}\\B.-\sqrt{3}\\C.-2\\D.2[/tex]
Câu 2: Cho 2 mp(P); (Q) và đường thẳng a. Chọn mệnh đề đúng
A. Nếu (P) vuông (Q) và a vuông (P) thì a vuông (Q)
B. Nếu (P)//(Q) và a vuông (P) thì a vuông (Q)
C. Nếu (p) vuông (Q) và a vuông (P) thì a//(Q)
D. Nếu (P)//(Q) và a//(p) thì a//(Q)
Câu 3: trong các dãy Un sau, chọn dãy tăng
[tex]A.U_n=\frac{1}{n+1}\\B.U_n=(-1)^n*n^2\\C.U_n=\frac{n}{n+1}\\D. U_n=\sqrt{n}-\sqrt{n-1}[/tex]
Câu 4: Cho tam diện vuông OABC; OA=1; OB=3; 0C=4. Gọi Ha là trực tâm tam giác ABC; Tính OH
[tex]a.\frac{4}{3}\\B. \frac{3}{4}\\C.\frac{13}{12}\\D.\frac{12}{13}[/tex]
Câu 5:Tính [tex]\lim_{x\to amvocung}(\sqrt{4x^2-4x+3}-2/x/)[/tex]
[tex]A.0\\B.-1\\C.1\\D.duong vo cung [/tex]
Câu 6:[tex] \lim(\frac{(n^2+1)(3n-1)2}{(3n^3+3)(3n+1)}[/tex]
[tex]A.1\\B.3\\C.0\\D.duong vo cung[/tex]
Phần 2:Tự luận
Cau 7 Tìm số hạng đầu u1 và q>0 của cấp số nhân
[tex]\left\{ \begin{array}{l} u_2-u_3=12\\S_2=-8 \end{array} \right.[/tex]
Câu 8:
a?) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số[tex]y=-x^3+3x^2-2[/tex] biết tiếp tuyến vuông góc với [tex]y=\frac{1}{9}*x[/tex]
b) Tính đạo hàm của hàm số
[tex]y=\frac{2sin^2(x+\frac{pi}{4})}{sinx+cosx}[/tex]
Câu 9:
a) Tìm giới hạn
[tex]\lim_{x\to 3^+}(\frac{x-3}{\sqrt{6x-x^2-3}})[/tex]
b) Chứng minh rằng pt: [tex] 2mcos2x+2sin14x=m\sqrt{2}+1[/tex] luôn có nghiệm với mọi m
Câu 10:
Cho hình chóp [tex]S.ABCD[/TEX] có đáy [tex] ABCD [/tex] là hình chữ nhật([tex](AB=2a; AD=a)[/tex]. Cạnh bên [tex] SA=2a\sqrt{2} vs SA vuong (ABCD)[/tex]
a) Chứng minh rằng CD vuôgn SD và tính khoảng cách từ B đến (SCD)
b)M là 1 điểm thoả mãn năm trên SC sao cho : 3 vec tơ CS+ 4 véc tơ SM= 0. Hãy tính S hình chiếu của tam giác ACD trên mp( ADM)
c)Tính khoảng cách từ AC đến SB
Thời gian 90 phút
 
Last edited by a moderator:
H

huong_dung

Phấn:Trắc nghiệm khách quan
Cấu 1:Cho hàm số[tex]f(x)=\frac{sinx}{1-cosx}[/tex]. Tính [tex]f'(\frac{pi}{3})[/tex]
[tex]A.\sqrt{3}[/tex]
[tex]B.-\sqrt{3}[/tex]
[tex] C.2[\tex] [tex] \red{D.-2}[/tex]
Câu 2: Cho 2 mp(P); (Q) và đường thẳng a. Chọn mệnh đề đúng
A. Nếu (P) vuông (Q) và a vuông (P) thì a vuông (Q)
B. Nếu (P)//(Q) và a vuông (P) thì a vuông (Q).
C. Nếu (p) vuông (Q) và a vuông (P) thì a//(Q)
D. Nếu (P)//(Q) và a//(p) thì a//(Q)
Câu 3: trong các dãy Un sau, chọn dãy tăng
[TEX]A.U_n=\frac{1}{n+1}[/TEX]
[TEX]B.U_n=(-1)^n*n^2[/TEX]
[TEX]\red{C.U_n=\frac{n}{n+1}}[/TEX]
[tex]D. U_n=\sqrt{n}-\sqrt{n-1}[/tex]
Câu 4: Cho tam diện vuông OABC; OA=1; OB=3; 0C=4. Gọi H là trực tâm tam giác ABC; Tính OH
[TEX]a.\frac{4}{3}[/TEX]
[TEX]B. \frac{3}{4}[/TEX]
[TEX]C.\frac{13}{12}[/TEX]
[TEX]\red{D.\frac{12}{13}}[/TEX]
Câu 5:Tính [tex]\lim_{x\to amvocung}(\sqrt{4x^2-4x+3}-2/x/)[/tex]
[tex]A.0[/tex]
[tex] \red{B.-1}[/tex]
[tex]C.1[/tex]
[tex]D.duong vo cung [/tex]
Câu 6:[tex] \lim(\frac{(n^2+1)(3n-1)2}{(3n^3+3)(3n+1)}[/tex]
A.1
[TEX]B.3 [/TEX]
[TEX]C.0[/TEX]
[TEX]D.duong vo cung[/TEX]

505050505050
trong đó không làm trắc nghiệm nên phải chép bài mi
Nên bây giờ làm bù
 
Last edited by a moderator:
O

oack

Cau 7 Tìm số hạng đầu u1 và q>0 của cấp số nhân
[tex]\left\{ \begin{array}{l} u_2-u_3=12\\S_2=-8 \end{array} \right.[/tex]
[TEX]u_2-u_3=12 ;S_2=-8\Rightarrow u_1+u_2=-8[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX] u_1q(1-q)=12; u_1(1+q)=-8[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX] -8q(1-q)=12(1+q)[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]2q^2-5q-3=0[/TEX]
GPT lấy nghiệm có vẻ lẻ nhờ 8-}
Câu 8:
a?) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số[tex]y=-x^3+3x^2-2[/tex] biết tiếp tuyến vuông góc với [tex]y=\frac{1}{9}*x[/tex]
b) Tính đạo hàm của hàm số
[tex]y=\frac{2sin^2(x+\frac{pi}{4}) {sinx+cosx}[/tex]
a/ [TEX]f'(x)=-3x^2+6x[/TEX] ; pttt vuông góc với [TEX]y=\frac{1}{9}x \Rightarrow f'(x)=-9[/TEX]
\Rightarrow [TEX] -3x^2+6x=-9[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]x^2-2x-3=0[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX] x=3;x=-1[/TEX] từ đó viết pttt
b/ [TEX]y=\frac{2sin^2(x+\frac{\pi}{4})}{\sqrt{2}sin (x+\frac{\pi}{4})}[/TEX]
[TEX]=\sqrt{2}sin(x+\frac{\pi}{4}[/TEX]
\Rightarrow[TEX] y'=\sqrt{2}cos(x+\frac{\pi}{4})[/TEX]
Câu 9:
a) Tìm giới hạn
[tex]\lim_{x\to 3^+}(\frac{x-3}{\sqrt{6x-x^2-3}})[/tex]
b) Chứng minh rằng pt: [tex] 2mcos2x+2sin14x=m\sqrt{2}+1 [/tex] luôn có nghiệm với mọi m
a/ đề sai à 8-} nếu ko sai =0 sao ko phải loại vô đinh vậy 8-}
b/ Đặt [TEX]f(x)=2mcos2x+2sin14x-m\sqrt{2}-1[/TEX]
[TEX]f(0)=2m-\sqrt{2}m-1[/TEX]
[TEX]f(\frac{\pi}{2}) =-2m-\sqrt{2}m-1[/TEX]
[TEX]f(0).f(\frac{\pi}{2})= (-m.\sqrt{2}-1)^2-4m^2= -2m^2+2\sqrt{2}m+1 [/TEX]
bí đao 8-}
 
Last edited by a moderator:
H

huong_dung

Cau 7 Tìm số hạng đầu u1 và q>0 của cấp số nhân
[tex]\left\{ \begin{array}{l} u_2-u_3=12\\S_2=-8 \end{array} \right.[/tex]
[TEX]u_2-u_3=12 ;S_2=-8\Rightarrow u_1+u_2=-8[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX] u_1q(1-q)=12; u_1(1+q)=-8[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX] -8q(1-q)=12(1+q)[/TEX]
\Leftrightarrow [TEX]2q^2-5q-3=0[/TEX]
GPT lấy nghiệm có vẻ lẻ nhờ 8-}


Chả lẻ đep vô cùng


a/ đề sai à 8-} nếu ko sai =0 sao ko phải loại vô đinh vậy 8-}
Đề là [TEX]\red{\lim_{x\to3^+}{\frac{x-3}{{\sqrt{6x-x^2} - 3}}[/TEX]
b/ Đặt [TEX]f(x)=2mcos2x+2sin14x-m\sqrt{2}-1[/TEX]
[TEX]f(0)=2m-\sqrt{2}m-1[/TEX]
[TEX]f(\frac{\pi}{2}) =-2m-\sqrt{2}m-1[/TEX]
[TEX]f(0).f(\frac{\pi}{2})= (-m.\sqrt{2}-1)^2-4m^2= -2m^2+2\sqrt{2}m+1 [/TEX]
bí đao 8-}
cái này thay [TEX]x=\frac{\pi}{8}[/TEX] và [TEX]\frac{7\pi}{8}[/TEX] vào
Thay như oack thì đố mà chưng minh
 
M

mcdat


Câu 10:
Cho hình chóp [tex]S.ABCD[/TEX] có đáy [tex] ABCD [/tex] là hình chữ nhật([tex](AB=2a; AD=a)[/tex]. Cạnh bên [tex] SA=2a\sqrt{2} vs SA vuong (ABCD)[/tex]
a) Chứng minh rằng CD vuôgn SD và tính khoảng cách từ B đến (SCD)
b)M là 1 điểm thoả mãn năm trên SC sao cho : 3 vec tơ CS+ 4 véc tơ SM= 0. Hãy tính S hình chiếu của tam giác ACD trên mp( ADM)
c)Tính khoảng cách từ AC đến SB
Thời gian 90 phút

Câu 10 đúng là câu hay nhất

[TEX]a: \ CD \bot (SAD) \Rightarrow CD \bot SD[/TEX]

Do B thuộc AB // (SCD) nên

[TEX]d(B \ ;\ (SCD)) = d(AB \ ; \ (SCD)) = d(A \ ; \ (SCD))[/TEX]

Trong (SAD) dựng [TEX] \ AH \bot SD \Rightarrow AH \bot (SCD)[/TEX]

[TEX]\Rightarrow d(A \ ; \ (SCD)) = AH =\frac{2a\sqrt{2}}{3}[/TEX]

b: Từ GT suy ra M nằm trong [SC] và [TEX] \ \frac{SM}{SC} = \frac{3}{4}[/TEX]

Dể tính S ta chỉ cần tim góc giữa (ADM) & (ACD) là [TEX] \ \alpha[/TEX]

Dựng [TEX] \ MM_1 \bot AC \ \& \ M_1N \bot AD \Rightarrow \alpha = \widehat{MNM_1} [/TEX]

[TEX]\frac{MM_1}{SA} = \frac{CM}{CS}=\frac{1}{4} \Rightarrow MM_1 = \frac{a}{\sqrt{2}} \\ \frac{M_1N}{CD} = \frac{AM_1}{AC} = \frac{SM}{SC} = \frac{3}{4} \Rightarrow M_1N =\frac{3a}{4} \\ \Rightarrow \tan \alpha = \frac{Mm_1}{M_1N} = \frac{2\sqrt{2}}{3} \Rightarrow cos \alpha = ...... \Rightarrow S=........ [/TEX]

c: Trong (ABCD) qua B dựng đường thẳng d // AC

Dựng [TEX]\ AH \bot d \Rightarrow AH \bot AC \ (do \ d // AC) \Rightarrow d(AC \ ; \ SB) = d(A \ ; \ (S \ ; \ d)[/TEX]

Trong (SAH) dựng [TEX] \ AK \bot SH \Rightarrow AK \bot (S \ ; \ d)[/TEX]

Bây giờ thì đơn giản rồi
 
Top Bottom