đề thi vào lớp 10 Hà Nội năm 2011

D

ducanh_1997

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Đề 1 http://hocmai.vn/mod/resource/view.php?id=35830
Đề 2 http://hocmai.vn/mod/resource/view.php?id=35827
các bạn ơi
làm hộ mình bài 5 , bài 4 và bài 3 ở đề 2 với
hơi khó tí
vì mình là HS trung bình khá
nên chưa làm hết đc mấy
mình mong các bạn giúp mình
mình cần luôn bây giờ
mình xin cảm ơn:)|
 
Last edited by a moderator:
L

lovetoan97

my heart will go on

bạn ở HN àk?Giờ tớ mới biết.:-*:-*
Tớ đang chép văn,vậy làm qua bài 3 nhá.Còn mí bài kia thì cho tớ sr cậu.....=((=((=((
pt hoành độ:[TEX]-x^2=m.x-1[/TEX](=) [TEX]x^2+mx-1=0[/TEX]
a)tính delta= [TEX]m^2+4[/TEX]>0
.Do delta luôn lớn hơn 0 mọi m=) ĐPCM
b)cậu tính vi-et ra,biến đổi cái [TEX]x_1^2.x_2+x_2^2.x_1-x_1.x_2=x_1.x_2.(x_1+x_2)-x_1.x_2=3[/TEX]
sau đó lắp vi-et vào giải pt ẩn m....
phần b nó là vi-et ,ng ta chỉ lắp nó vào hàm số thôi..:x:x:x
 
Last edited by a moderator:
D

ducanh_1997

k phải
Đến từ: Xuân Đình - Hàm Tử - Khoái Châu - Hưng Yên
bạn ơi vào chat đi mình hỏi bài tí
 
K

knight402

Mình ghi ra ngại lắm nên mình cho bạn KQ 2 bài 1 vs 2 của đề 1 đã nha
B1:
a, KQ: A= 3/[căn(x) + 3]
b, x = 36
c, A đạt GT lớn nhất khi mẫu căn(x) + 3 nhỏ nhất <=> x = 0
B2:
giải hệ: x^2 + y^2 = 13^2 và x - y = 7 là ra đáp án.
 
D

ducanh_1997

[TEX][COLOR="White"]SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ CHÍNH TH ỨC K Ỳ THI TUY Ể N SINH LỚ P 10 THPT Năm học: 2010 – 2011 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ( không k ể thời gian giao đề ) Bài 1: (2 đ iểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2320 xx b) 41 62 9 xy xy      c) 42 4133 0 xx d) 2 22210 xx Bài 2: (1,5 đ iểm) a) V ẽ đồ thị (P) của hàm số 2 2 x y  và đườ ng thẳng (D): 1 1 2 x  trên cùng mộ t hệ tr ụ c to ạ độ . b) Tìm to ạ độ các giao đi ể m củ a (P) và (D) b ằng phép tính. Bài 3: (1,5 đ iểm) Thu gọn các biểu th ứ c sau: 12 6 3 21 12 3 A  22 53 52 3 3 5 2 3 3 5 22 B     Bài 4: (1,5 đ iểm) Cho ph ương trình 22(3 1) 2 1 0 xmxmm  (x là ẩn số) a) Chứng minh r ằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệ m phân bi ệt với m ọi giá tr ị c ủ a m. b) G ọi 12, x x là các nghi ệ m củ a ph ương trình. Tìm m để biểu th ứ c sau đạ t giá tr ị l ớn nh ấ t: 22 12 123 A xx xx  . Bài 5: (3,5 đ iểm) Cho đườ ng tròn tâm O đườ ng kính AB=2R. G ọi M là m ộ t đ iể m bấ t kỳ thu ộc đườ ng tròn (O) khác A và B. Các ti ếp tuyến của (O) t ại A và M c ắt nhau tại E. V ẽ MP vuông góc với AB (P thu ộc AB), v ẽ MQ vuông góc với AE (Q thu ộc AE). a) Chứng minh r ằng AEMO là t ứ giác n ội tiếp đườ ng tròn và APMQ là hình chữ nh ật. b) G ọi I là trung điể m củ a PQ. Ch ứng minh O, I, E thẳng hàng. c) G ọi K là giao đi ể m của EB và MP. Ch ứng minh hai tam giác EAO và MPB đồ ng d ạng. Suy ra K là trung điể m của MP. d) Đặt AP = x. Tính MP theo R và x. Tìm vị trí c ủ a M trên (O) để hình chữ nhật APMQ có di ện tích lớn nh ấ t. [/COLOR][/TEX]
 
D

ducanh_1997

SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘ I

ĐỀ CHÍNH TH ỨC
K Ỳ THI TUY Ể N SINH LỚ P 10 THPT
Năm học: 2010 - 2011
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
( không k ể thời gian giao đề )

Bài I (2,5 đ i ểm)
Cho bi ểu th ức
23x9,
9 33
xx A
x xx

  v ới 0 x  và 9 x 
1) Rút gọn bi ểu th ứ c A.
2) Tìm giá trị c ủ a x để
1
.
3
A 
3) Tìm giá trị l ớn nh ất c ủ a bi ểu th ứ c A.
Bài II (2,5 đ iểm)
Giải bài toán sau bằng cách l ập ph ương trình:
M ột m ảnh đấ t hình ch ữ nhật có độ dài đườ ng chéo là 13m và chiều dài l ớn hơn chiề u rộng 7m.
Tính chiều dài và chi ều rộng c ủ a m ả nh đấ t đ ó.
Bài III (1,0 điểm)
Cho parabol (P) :
2
yx  và đườ ng thẳng (d) : x1. ym 
1) Chứng minh r ằng v ới m ọ i giá tr ị c ủ a m thì đườ ng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) t ại hai đ iể m
phân bi ệ t.
2) G ọi x1, x2 l ần lượt là hoành độ các giao đ i ểm của đườ ng thẳng (d) và parabol (P). Tìm giá trị
củ a m để :
22 12 21 12 3. xx x x xx 
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đườ ng tròn (O) có đườ ng kính AB = 2R và đ iể m C thuộc đườ ng tròn đó (C khác A, B). L ấy
điể m D thuộ c dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nh ỏ BC tại đ iể m E, tia AC cắt tia BE t ạ i
điể m F.
1) Chứng minh FCDE là t ứ giác n ộ i tiếp.
2) Chứng minh DA.DE = DB.DC
3) Chứng minh . CFD OCB  Gọi I là tâm đườ ng tròn ngo ại tiếp tứ giác FCDE, ch ứ ng minh IC
là ti ếp tuyến củ a đườ ng tròn (O) .
4) Cho bi ế t DF = R, ch ứ ng minh tg 2 AFB
Bài V (0,5 đ iểm)
Giải ph ương trình :
2247(4) 7. xx x x  
 
Top Bottom