N
nguyenphucthucuyen


Câu 5: Số nghiệm nguyên của phương trình:[TEX]6x^2+5y^2=74[/TEX]là
Câu 20: Cho đường tròn (O; 6cm) và cung AB có số đo 90 độ. Đường tròn tâm A, bán kính 6cm cắt cung AB tại C. Gọi (I) là đường tròn tiếp xúc với cung AB của đường tròn (O), cung OC của đường tròn (A) và đoạn OB. Chu vi đường tròn (I) xấp xỉ bằng ?cm.
Câu 29: Cho phương trình: [TEX]x^4-(4m^2+3)-2(m-8)(2+m)[/TEX]. Nếu phương trình có bốn nghiệm thì tích của chúng đạt giá trị lớn nhất bằng
Câu 50: Tập tất cả các số nguyên tố p vừa là tổng vừa là hiệu của hai số nguyên tố là {...}
Câu 97: Số nghiệm của phương trình [TEX](2x^2-3x-5)\sqrt[2]{x^2-4}=(2x^2-3x-5)\sqrt[2]{x-2}[/TEX] là...
Câu 109: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức [TEX]\frac{4x-3}{x^2+1}[/TEX]
*Trong các nghiệm của phương trình [TEX]x^2+y^2+6x-3y-2xy+7=0[/TEX]
(a;b) la nghiệm có b lớn nhất . Tìm a,b
*Nghiệm hệ phương trình :[TEX]x^2+xy+y^2=1[/TEX]
[TEX]x-y-xy=3[/TEX]
là gì
*Tìm cặp số (x;y) biết : [TEX]2(x^2+1)+y^2=2y(x+1)[/TEX]
Câu 20: Cho đường tròn (O; 6cm) và cung AB có số đo 90 độ. Đường tròn tâm A, bán kính 6cm cắt cung AB tại C. Gọi (I) là đường tròn tiếp xúc với cung AB của đường tròn (O), cung OC của đường tròn (A) và đoạn OB. Chu vi đường tròn (I) xấp xỉ bằng ?cm.
Câu 29: Cho phương trình: [TEX]x^4-(4m^2+3)-2(m-8)(2+m)[/TEX]. Nếu phương trình có bốn nghiệm thì tích của chúng đạt giá trị lớn nhất bằng
Câu 50: Tập tất cả các số nguyên tố p vừa là tổng vừa là hiệu của hai số nguyên tố là {...}
Câu 97: Số nghiệm của phương trình [TEX](2x^2-3x-5)\sqrt[2]{x^2-4}=(2x^2-3x-5)\sqrt[2]{x-2}[/TEX] là...
Câu 109: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức [TEX]\frac{4x-3}{x^2+1}[/TEX]
*Trong các nghiệm của phương trình [TEX]x^2+y^2+6x-3y-2xy+7=0[/TEX]
(a;b) la nghiệm có b lớn nhất . Tìm a,b
*Nghiệm hệ phương trình :[TEX]x^2+xy+y^2=1[/TEX]
[TEX]x-y-xy=3[/TEX]
là gì
*Tìm cặp số (x;y) biết : [TEX]2(x^2+1)+y^2=2y(x+1)[/TEX]
Last edited by a moderator: