M
minhhung180193


Thầy và các bạn giúp mình mấy câu này trong đề thi thử hóa vừa rồi nhé:
Xét một số nhóm thế vào vòng benzen: -CH3, -COOH , -NH2, -COCH3, -COOCH3, -NO2, -CN, -Cl và –SO3H. Trong số đó, có bao nhiêu nhóm thế định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí para?
A. 4
B. 7
C. 5
[FONT="]D. 6
[/FONT] Cho các dung dịch sau CuSO4,K2SO4 ,NaCl, ZnCl2, NiSO4, FeCl2, AgNO3, Cr2(SO4)3, KNO3 .Có bao nhiêu dung dịch sau khi điện phân cho môi trường axit (với điện cực trơ có màng ngăn xốp)
A. 2
B. 4
C. 5
[FONT="]D. 3
[/FONT] Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt : NaI, NaBr, NaCl, HI, HBr, HCl, đựng trong các bình mất nhãn là:
A. Quỳ tím, AgNO3.
B. Quỳ tím, Ag2S.
C. Na2CO3, Ag2SO4.
[FONT="]D. Cu(OH)2, AgNO3.
[/FONT] Trong các phân đạm sau: NH4NO3, KNO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca(NO3)2. Tổng số phân đạm thích hợp để bón cho loại đất chua là
A. 4
B. 3
C. 1
[FONT="]D. 2
[/FONT] Tính pH của dung dịch có chứa CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,05 M. Biết pKa = 4,76.
A. 4,54
B. 4,88
C. 5,44
[FONT="]D. 3,86
[/FONT] Tiến hành điện phân ( với điện cực trơ có màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 l khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Tính khối lượng m.
A. 5,97 g.
B. 5,97g hoặc 4,47 g.
C. 5,45 g hoặc 4,86 g.
[FONT="]D. 5,45 g hoặc 4,47 g. [/FONT]
Cho hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48 g.
B. 10,8 g.
C. 8,64 g.
[FONT="]D. 9,72 g.[/FONT]
Xét một số nhóm thế vào vòng benzen: -CH3, -COOH , -NH2, -COCH3, -COOCH3, -NO2, -CN, -Cl và –SO3H. Trong số đó, có bao nhiêu nhóm thế định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí para?
A. 4
B. 7
C. 5
[FONT="]D. 6
[/FONT] Cho các dung dịch sau CuSO4,K2SO4 ,NaCl, ZnCl2, NiSO4, FeCl2, AgNO3, Cr2(SO4)3, KNO3 .Có bao nhiêu dung dịch sau khi điện phân cho môi trường axit (với điện cực trơ có màng ngăn xốp)
A. 2
B. 4
C. 5
[FONT="]D. 3
[/FONT] Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt : NaI, NaBr, NaCl, HI, HBr, HCl, đựng trong các bình mất nhãn là:
A. Quỳ tím, AgNO3.
B. Quỳ tím, Ag2S.
C. Na2CO3, Ag2SO4.
[FONT="]D. Cu(OH)2, AgNO3.
[/FONT] Trong các phân đạm sau: NH4NO3, KNO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca(NO3)2. Tổng số phân đạm thích hợp để bón cho loại đất chua là
A. 4
B. 3
C. 1
[FONT="]D. 2
[/FONT] Tính pH của dung dịch có chứa CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,05 M. Biết pKa = 4,76.
A. 4,54
B. 4,88
C. 5,44
[FONT="]D. 3,86
[/FONT] Tiến hành điện phân ( với điện cực trơ có màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 l khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Tính khối lượng m.
A. 5,97 g.
B. 5,97g hoặc 4,47 g.
C. 5,45 g hoặc 4,86 g.
[FONT="]D. 5,45 g hoặc 4,47 g. [/FONT]
Cho hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48 g.
B. 10,8 g.
C. 8,64 g.
[FONT="]D. 9,72 g.[/FONT]