C
chungtinh_4311
Câu 34: Có thể dùng bình bằng nhôm để đựng:
A. Dung dịch xô đa. B. Dung dịch nước vôi.
C. Dung dịch giấm. D. Dung dịch HNO3 đặc (đã làm lạnh).
Câu 35: Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là:
A. 1s2 2s22p63s23p63d6, chu kỳ 3 nhóm VIB. B. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm IIA.
C. 1s2 2s22p63s23p63d5, chu kỳ 3 nhóm VB. D. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm VIIIB
Câu 36: Cho 2 lá sắt (1), (2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl2. B. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl3.
C. Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2. D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3.
Câu 37: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư.
C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư.
Câu 38: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2 , AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối?
A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag
Câu 39: Quặng hematit có thành phần chính là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2
Câu 40: Từ Fe2O3 để điều chế sắt. Trong công nghiệp người ta thường cho
A. Fe2O3 tác dụng bột nhôm ở điều kiện nhiệt độ cao.
B. Fe2O3 tác dụng CO ở điều kiện nhiệt độ cao.
C. Fe2O3 tác dụng HCl tạo muối clorua, sau đó điện phân dung dịch muối clorua.
D. A, B, C đúng.
Câu 41: Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm:
A. Quặng sắt, chất chảy, khí CO. B. Quặng sắt, chất chảy, than cốc.
C. Quặng sắt, chất chảy, bột nhôm. D. Quặng sắt, chất chảy, khí hidro.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Y. Trong Y có các chất sau:
A. Al; Mg; Fe; Cu B. Al2O3; MgO; Fe; Cu
C. Al2O3; Mg; Fe; Cu D. Al2O3; MgO; Fe3O4; Cu
Câu 43: Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột.Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng Ag tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta có thể dùng dung dịch muối nào sau đây: A. AgNO3 B. FeCl3 C. Cu(NO3)2 D. Hg(NO3)2
Câu 44: Khi cho hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO tác dụng với H2 dư ở điều kiện nhiệt độ cao, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn này bao gồm các chất:
A. Al2O3, Fe2O3, Cu B. Al2O3, Fe, Cu C. Al, Fe, Cu D. Al, Fe2O3, CuO
Câu 45: Thành phần chính của quặng đolomit là:
A. CaCO3.MgCO3 B. CaCO3.CaSiO3 C. FeO.FeCO3 D. FeS
Câu 46: Cho vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 một ít dung dịch KOH ta thấy:
A. Xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó tan.
B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí.
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ sau đó tan. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Câu 47: Sắt (II) hidroxit:
A. Là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước. B. Bền và không bị nhiệt độ phân hủy.
C. Là chất rắn, màu lục nhạt, không tan trong nước.
D. Để trong không khí bị oxi hóa thành Fe(OH)3 có màu xanh.
Câu 48: Cho vào 2 ống nghiệm một ít Al(OH)3. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch X vào ống 1 và dung dịch Y vào ống 2 cho đến khi thu được dung dịch trong suốt ở 2 ống nghiệm. Sau đó sục khí CO2 vào hai ống nghiệm này thì thấy: ở ống 1 xuất hiện kết tủa trắng, còn ở ống 2 không thấy hiện tượng gì xảy ra.Vậy các dung dịch X, Y đã dùng lần lượt là:
A. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl. B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Đều là dung dịch HCl nhưng nồng độ khác nhau.
D. Đều là dung dịch NaOH nhưng nồng độ khác nhau.
Câu 49: Trộn hỗn hợp bột Al với bột Fe2O3 dư. Khơi mào phản ứng của hỗn hợp ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí. Sau khi kết thúc phản ứng cho những chất còn lại tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí hidro (đktc).Số gam bột nhôm có trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,27 gam B. 2,7 gam C. 0,027 gam D. 5,4 gam
Câu 50: Hòa tan hỗn hợp bột kim loại Ag và Cu trong HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch
A.Dung dịch A gồm những chất nào sau đây:
A. AgNO3, HNO3 NH4NO3 B. Cu(NO2)2, HNO3, AgNO3
C. Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3, NH4NO3 D. Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và Fe vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 9. Hãy tính thành phần phần trăm số mol FeS trong hỗn hợp:
A. 60% 40% B. 50% 50% C. 40% 60% D. 30% 70%
Câu 52: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hòa tan hoàn toàn trong nước thu dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 ở đktc.Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl 1M. Vậy thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 50 mL B. 100 mL C. 150 mL D. 200 mL
Câu 53: Cho hỗn hợp FeS2, FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm 2 khí P, Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:
A. CO2, NO2, BaSO4 B. NO2, NO2, BaSO4
C. CO2, NO, BaSO3 D. NO2, CO2, BaSO4
Câu 54: Hoà tan 10 g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y nào sau đây là đúng:
A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam
ứng oxi hóa khử, phương trình (1) là phản ứng trao đổi ion.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 2,49 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 1,344 lít H2 (ĐKTC) thoát ra.Khối lượng muối sunfat khan là:
A. 4,25 g B. 5,37 g C. 8,25g D. 8,13g
Câu 56: Nếu phần trăm của H2O trong tinh thể đồng sunfat ngậm nước (CuSO4.xH2O) là 36,1%, giá trị của x là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 57: Cho biết chất nào thuộc disaccarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 58: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc oxit trong dung dịch amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là:
A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam
Câu 59: Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonictinh bộtglucozơrượu etylic Hãy chọn câu đúng:
A. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng lên men và phản ứng (3) là phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng thủy phân và phản ứng (3) là phản ứng lên men.
C. Phản ứng (1) là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men.
D. Phản ứng (1) là phản ứng lên men, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men.
Câu 60:
Tơ capron được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây:
A. NH2-(CH2)2-COOH B. NH2-(CH2)4-COOH
C. NH2-(CH2)3-COOH D. NH2-(CH2)5-COOH
A. Dung dịch xô đa. B. Dung dịch nước vôi.
C. Dung dịch giấm. D. Dung dịch HNO3 đặc (đã làm lạnh).
Câu 35: Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là:
A. 1s2 2s22p63s23p63d6, chu kỳ 3 nhóm VIB. B. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm IIA.
C. 1s2 2s22p63s23p63d5, chu kỳ 3 nhóm VB. D. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm VIIIB
Câu 36: Cho 2 lá sắt (1), (2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl2. B. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl3.
C. Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2. D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3.
Câu 37: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư.
C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư.
Câu 38: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2 , AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối?
A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag
Câu 39: Quặng hematit có thành phần chính là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2
Câu 40: Từ Fe2O3 để điều chế sắt. Trong công nghiệp người ta thường cho
A. Fe2O3 tác dụng bột nhôm ở điều kiện nhiệt độ cao.
B. Fe2O3 tác dụng CO ở điều kiện nhiệt độ cao.
C. Fe2O3 tác dụng HCl tạo muối clorua, sau đó điện phân dung dịch muối clorua.
D. A, B, C đúng.
Câu 41: Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm:
A. Quặng sắt, chất chảy, khí CO. B. Quặng sắt, chất chảy, than cốc.
C. Quặng sắt, chất chảy, bột nhôm. D. Quặng sắt, chất chảy, khí hidro.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Y. Trong Y có các chất sau:
A. Al; Mg; Fe; Cu B. Al2O3; MgO; Fe; Cu
C. Al2O3; Mg; Fe; Cu D. Al2O3; MgO; Fe3O4; Cu
Câu 43: Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột.Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng Ag tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta có thể dùng dung dịch muối nào sau đây: A. AgNO3 B. FeCl3 C. Cu(NO3)2 D. Hg(NO3)2
Câu 44: Khi cho hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO tác dụng với H2 dư ở điều kiện nhiệt độ cao, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn này bao gồm các chất:
A. Al2O3, Fe2O3, Cu B. Al2O3, Fe, Cu C. Al, Fe, Cu D. Al, Fe2O3, CuO
Câu 45: Thành phần chính của quặng đolomit là:
A. CaCO3.MgCO3 B. CaCO3.CaSiO3 C. FeO.FeCO3 D. FeS
Câu 46: Cho vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 một ít dung dịch KOH ta thấy:
A. Xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó tan.
B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí.
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ sau đó tan. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Câu 47: Sắt (II) hidroxit:
A. Là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước. B. Bền và không bị nhiệt độ phân hủy.
C. Là chất rắn, màu lục nhạt, không tan trong nước.
D. Để trong không khí bị oxi hóa thành Fe(OH)3 có màu xanh.
Câu 48: Cho vào 2 ống nghiệm một ít Al(OH)3. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch X vào ống 1 và dung dịch Y vào ống 2 cho đến khi thu được dung dịch trong suốt ở 2 ống nghiệm. Sau đó sục khí CO2 vào hai ống nghiệm này thì thấy: ở ống 1 xuất hiện kết tủa trắng, còn ở ống 2 không thấy hiện tượng gì xảy ra.Vậy các dung dịch X, Y đã dùng lần lượt là:
A. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl. B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Đều là dung dịch HCl nhưng nồng độ khác nhau.
D. Đều là dung dịch NaOH nhưng nồng độ khác nhau.
Câu 49: Trộn hỗn hợp bột Al với bột Fe2O3 dư. Khơi mào phản ứng của hỗn hợp ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí. Sau khi kết thúc phản ứng cho những chất còn lại tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí hidro (đktc).Số gam bột nhôm có trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,27 gam B. 2,7 gam C. 0,027 gam D. 5,4 gam
Câu 50: Hòa tan hỗn hợp bột kim loại Ag và Cu trong HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch
A.Dung dịch A gồm những chất nào sau đây:
A. AgNO3, HNO3 NH4NO3 B. Cu(NO2)2, HNO3, AgNO3
C. Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3, NH4NO3 D. Cu(NO3)2, HNO3, AgNO3
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và Fe vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 9. Hãy tính thành phần phần trăm số mol FeS trong hỗn hợp:
A. 60% 40% B. 50% 50% C. 40% 60% D. 30% 70%
Câu 52: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hòa tan hoàn toàn trong nước thu dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 ở đktc.Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl 1M. Vậy thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 50 mL B. 100 mL C. 150 mL D. 200 mL
Câu 53: Cho hỗn hợp FeS2, FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm 2 khí P, Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:
A. CO2, NO2, BaSO4 B. NO2, NO2, BaSO4
C. CO2, NO, BaSO3 D. NO2, CO2, BaSO4
Câu 54: Hoà tan 10 g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y nào sau đây là đúng:
A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam
ứng oxi hóa khử, phương trình (1) là phản ứng trao đổi ion.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 2,49 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 1,344 lít H2 (ĐKTC) thoát ra.Khối lượng muối sunfat khan là:
A. 4,25 g B. 5,37 g C. 8,25g D. 8,13g
Câu 56: Nếu phần trăm của H2O trong tinh thể đồng sunfat ngậm nước (CuSO4.xH2O) là 36,1%, giá trị của x là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 57: Cho biết chất nào thuộc disaccarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 58: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc oxit trong dung dịch amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là:
A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam
Câu 59: Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonictinh bộtglucozơrượu etylic Hãy chọn câu đúng:
A. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng lên men và phản ứng (3) là phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng thủy phân và phản ứng (3) là phản ứng lên men.
C. Phản ứng (1) là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men.
D. Phản ứng (1) là phản ứng lên men, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men.
Câu 60:
Tơ capron được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây:
A. NH2-(CH2)2-COOH B. NH2-(CH2)4-COOH
C. NH2-(CH2)3-COOH D. NH2-(CH2)5-COOH