Câu 36: Ở loài mèo nhà,cặp alen D,d quy định màu lông nằm trên NST giới tính D D :lông đen,Dd:tam thể,d d:lông vàng).Trong một quần thể mèo ở thành phố Luân Đôn người ta ghi được số liệu về các kiểu hình sau:
-Mèo đực:311 lông đen,42 lông vàng
-Mèo cái:277 lông đen,7 lông vàng,54 tam thể
Tần số các alen D và d trong quần thể trong điều kiện cân bằng lần lượt là:
A. 0,654 và 0,34 B. 0,726 và 0,274 C. 0,893 và 0,107 D.
0,85 và 0,15
Câu 37: Sự dịch chuyển của ribosome trên mARN xẩy ra ngay sau khi:
A.
một aminoacyl~tARN đi vào vị trí A B. một phân tử tARN được tách ra
C. một liên kết peptit được hình thành D. một aminoacyl~tARN đi vào vị trí P
Câu 38: Chất nào trong các chất sau được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen:
A. Canxi cacbonat (CaCO3) B. Canxi hiđrôxit ( Ca (OH)2)
C.
Canxi clorua ( CaCl2) D. Canxi sunfat ( CaSO4)
Câu 39: Tại sao các cá thể có thêm một NST 21 (hội chứng Down) có số lượng nhiều hơn những cá thể có thêm một NST 13 (hội chứng Patau) hoặc NST 18 (hội chứng Edward) ?
A. NST 21 là NST giới tính, còn các NST 13 và 18 là không phải
B. Các bản sao thừa của NST 13 hoặc 18 có lẽ là nguy hại
C. Có lẽ trên NST 21 chứa nhiều gen hơn các NST khác
D. Sự không phân tách của NST 21 có lẽ xảy ra thường xuyên hơn nhiề
Câu 40: Cho P thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản lai với nhau được F1 toàn cây cao, quả đỏ.Tiếp tục cho F1 lai với nhau ở F2 thu được 3 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả vàng : 2 thân cao, quả đỏ : 1 thân thấp, quả đỏ. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng , quy luật di truyền chi phối phép lai trên là?
A. Hoán vị gen B. Liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị gen
C.
Liên kết gen hoàn toàn D. Tương tác gen theo kiểu át chế do gen lặn
Câu 41: Các loài thuộc nhóm thân mềm, sâu bọ thường được hình thành bằng con đường?
A. Địa lí
B. Sinh thái C. Tự đa bội D. Dị đa bội
Câu 42: Thuộc tính nào không có ở giọt côaxecva:
A. Có khả năng trao đổi chất theo con đường đồng hoá và dị hoá.
B. Có khả năng trao đổi chất
C. Có khả năng sinh trưởng
D. Có khả năng sinh sản
Câu 43: Cho biết: A-vàng, a-xanh, B-trơn, và b-nhăn. Hãy tìm kết quả thoả đáng.
A. AaBb x Aabbà 3A-B-:3aaBb:1A-bb:1aabb B. AaBb x aaBbà 3A-B-:3aabb:1aaBb:1Aabb
C. AaBb x aaBbà 3A-B-:3aaB-:1Aabb:1aabb D. AaBb x Aabbà 3A-B-:3aabb:1aaBb:1Aabb
Câu 44: Cho biết kết quả thí nghiệm của Mendel: P = hoa tím x hoa trắng --> F1: tím --> F2: 3/4 tím và 1/4 trắng. Xác suất để một cây hoa tím chọn ngẫu nhiên từ F2 là dị hợp bằng bao nhiêu?
A. 33,3%
B. 66,7% C. 50% D. 75%
Câu 45: Thực chất của nguyên lý phân ly độc lập của Mendel là ở chỗ:
A. công thức phân ly thu được ở F2 là 9:3:3:1
B. các dạng bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng
C. tỷ lệ phân ly của các cặp tính trạng vẫn là 3:1
D. sự phân ly độc lập của các cặp allele khi hình thành giao tử
Câu 46: Một đôi tân hôn đều có nhóm máu AB. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là gái mang nhóm máu A hoặc B sẽ là:
A. 6,25%
B. 25% C. 12,5% D. 50%
Câu 47: Nguyên tắc nào dưới đây không thuộc về phương thức tái bản của ADN?
A. Bảo toàn B. Bán bảo toàn C. Khuôn mẫu D. Bổ sung
Câu 48: Điều kiện cần cho sự hình thành loài là:
A. Các trở ngại về tập tính, địa lí, di truyền hoặc các trở ngại khác làm cản trở dòng gen giữa các quần thể.
B. Sự tách biệt một nhóm rất nhỏ các cá thể khỏi một quần thể ban đầu
C. Sự cách biệt giữa các quần thể về mặt địa lí
D. Tốc độ đột biến gen cao
Câu 49: Từ sự mô tả các dạng bất thường NST giới tính ở người (XO, XXX, XXY và XYY), ý kiến nào được rút ra dưới đây tỏ ra rời rạc so với các nhận xét còn lại?
A. sự vắng mặt của NST Y gây ra “tính nữ”
B. bốn kiểu đều sinh ra từ sự không phân tách và sức sống bình thường
C. chỉ một NST Y đủ để cho ra “tính nam”, dù có tới nhiều X
D. vai trò của sự bất hoạt NST X trong sự phát triển phôi
Câu 50: Nhân tố làm tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc là
A. Các cơ chế cách li B. Quá trình giao phối
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình đột biên
ko bit đúng ko