S
sot40doc
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1:
Hai chất đồng phân có nguồn gốc tự nhiên X và Y đều có thành phần 40,45% C; 7,86% H; 15,73% N; còn lại là O. Tỉ khối hơi của Y so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH thì X cho muối C2H4O2NNa còn Y cho muối C3H6O2NNa. X và Y lần lượt là :
A.H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
B.H2NCH2COOCH3, H2NCH2CH2COOH
C.H2NCH2COOCH3, CH3CH(NH2)COOH
D.H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
Cau 2 :
Dung dịch chứa 0,03 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,73 gam muối khan. Công thức phân tử của X là :
A.
Este X có công thức phân tử C4H6O2. X phản ứng với dung dịch kiềm loãng dư thu được hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là :
A.
Điện phân 100 mL dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện 0,5 Ampe trong thời gian 2702 giây (với các điện cực trơ). Khối lượng kim loại kết tủa lên catot là :
A.1,272 gam
B.1,336 gam
C.1,912 gam
D.1,208 gam
Câu 5. Chuẩn độ 25,0 gam một mẫu huyết tương cần dùng 20,0 mL dung dịch K2Cr2O7 0,010M trong H2SO4. Nồng độ phần trăm của etanol trong mẫu huyết tương này bằng :
A. 5,52%
B. 0,0552%
C. 0,12%
D. 0,0012%
Câu 6. Người ta lên men m (kg) ngô chứa 50% tinh bột, thu được 5 L ancol etylic 46o. Xác định m. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 81% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml
A. 5,4 kg
B. 9,87 kg
C.8,0 kg
D. 16 kg
Câu 7. Cho p gam rượu đơn chức R tác dụng với Na dư, thoát ra 0,56 lít khí.Tính giá trị của p. Biết trong phân tử R, phần trăm khối lượng C và H tương ứng bằng 52,17% và 13,04%.
A. 3,7 gam
B.4,6 gam
C. 3 gam
D. 2,3 gam
Câu 8. Đehiđrat hoá ancol bậc hai A thu được anken. Cho 3 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,56 L H2 (đktc). Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 130oC thì sản phẩm tạo thành là :
A. buten-2
B. điisopropyl ete.
C. proppen
D. đipropyl ete.
Câu 9. Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam X có công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 mL dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là :
A. metyl metacrylat
B. etyl acrylat
C. vinyl propionat
D. alyl axetat
Câu 10 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit sắt bằng 320 ml dung dịch HCl 1M ( vừa đủ ). Dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa hai muối là FeCl2 ( có khối lượng 15,24 gam ) và CuCl2. Xác định công thức của oxit sắt và giá trị m ?
A. Fe3O4 và 14,40 gam
B. Fe2O3 và 11,84 gam
C. Fe3O4 và 11,84 gam
D. Fe2O3 và 14,40 gam
Câu 11 : Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch acid HCl dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - đktc)/ V= ?
A.0,896
B.0,747
C.1,120
D.0,672
Câu 12: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% ( lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Xác định b ?
A.370
B.220
C.500
D.420
Câu 14. Cho m gam bột Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và khí NO ( sp khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu 51,2 gam muối khan. Biết số mol Fe ban đầu bằng 31,25% số mol HNO3 đã phản ứng. Giá trị m là:
A. 14 B. 10,36 C. 20,27 D. 28
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al ( trong đó Al chiếm 37,156% khối lượng) tác dụng với H2O dư thu được V lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng dd NaOH dư thì tạo ra 12,32 lít khí (đktc). Giá trị m và V lần lượt là:
A. 21,8 và 8,96 B. 8,96 và 21,8 C. 19,1 và 10,08 D. 21,8 và 10,08
Hai chất đồng phân có nguồn gốc tự nhiên X và Y đều có thành phần 40,45% C; 7,86% H; 15,73% N; còn lại là O. Tỉ khối hơi của Y so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH thì X cho muối C2H4O2NNa còn Y cho muối C3H6O2NNa. X và Y lần lượt là :
A.H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
B.H2NCH2COOCH3, H2NCH2CH2COOH
C.H2NCH2COOCH3, CH3CH(NH2)COOH
D.H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
Cau 2 :
Dung dịch chứa 0,03 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,73 gam muối khan. Công thức phân tử của X là :
A.
H2NCH2(COOH)2
B: H2NC3H5(COOH)2
C.(H2N)2C3H5COOH
D.H2NC5H11(COOH)2
Câu 3 : Este X có công thức phân tử C4H6O2. X phản ứng với dung dịch kiềm loãng dư thu được hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là :
A.
CH3COOCH=CH2
B.HCOOCH=CHCH3
C.CH2=CHCOOCH3
D.HCOOCH2CH=CH3
Câu 4 : Điện phân 100 mL dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện 0,5 Ampe trong thời gian 2702 giây (với các điện cực trơ). Khối lượng kim loại kết tủa lên catot là :
A.1,272 gam
B.1,336 gam
C.1,912 gam
D.1,208 gam
Câu 5. Chuẩn độ 25,0 gam một mẫu huyết tương cần dùng 20,0 mL dung dịch K2Cr2O7 0,010M trong H2SO4. Nồng độ phần trăm của etanol trong mẫu huyết tương này bằng :
A. 5,52%
B. 0,0552%
C. 0,12%
D. 0,0012%
Câu 6. Người ta lên men m (kg) ngô chứa 50% tinh bột, thu được 5 L ancol etylic 46o. Xác định m. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 81% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml
A. 5,4 kg
B. 9,87 kg
C.8,0 kg
D. 16 kg
Câu 7. Cho p gam rượu đơn chức R tác dụng với Na dư, thoát ra 0,56 lít khí.Tính giá trị của p. Biết trong phân tử R, phần trăm khối lượng C và H tương ứng bằng 52,17% và 13,04%.
A. 3,7 gam
B.4,6 gam
C. 3 gam
D. 2,3 gam
Câu 8. Đehiđrat hoá ancol bậc hai A thu được anken. Cho 3 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,56 L H2 (đktc). Đun nóng A với H2SO4 đặc ở 130oC thì sản phẩm tạo thành là :
A. buten-2
B. điisopropyl ete.
C. proppen
D. đipropyl ete.
Câu 9. Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam X có công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 mL dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là :
A. metyl metacrylat
B. etyl acrylat
C. vinyl propionat
D. alyl axetat
Câu 10 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit sắt bằng 320 ml dung dịch HCl 1M ( vừa đủ ). Dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa hai muối là FeCl2 ( có khối lượng 15,24 gam ) và CuCl2. Xác định công thức của oxit sắt và giá trị m ?
A. Fe3O4 và 14,40 gam
B. Fe2O3 và 11,84 gam
C. Fe3O4 và 11,84 gam
D. Fe2O3 và 14,40 gam
Câu 11 : Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch acid HCl dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - đktc)/ V= ?
A.0,896
B.0,747
C.1,120
D.0,672
Câu 12: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% ( lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Xác định b ?
A.370
B.220
C.500
D.420
Câu 14. Cho m gam bột Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và khí NO ( sp khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu 51,2 gam muối khan. Biết số mol Fe ban đầu bằng 31,25% số mol HNO3 đã phản ứng. Giá trị m là:
A. 14 B. 10,36 C. 20,27 D. 28
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al ( trong đó Al chiếm 37,156% khối lượng) tác dụng với H2O dư thu được V lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng dd NaOH dư thì tạo ra 12,32 lít khí (đktc). Giá trị m và V lần lượt là:
A. 21,8 và 8,96 B. 8,96 và 21,8 C. 19,1 và 10,08 D. 21,8 và 10,08