L
linhhuyenvuong


cau 3:Hỗn hợp chất rắn [TEX] CuO, CuCl_2, Al_2O_3[/TEX]. bằng phương pháp hoá học tách riêng từng chất ra khỏi hh A mà khối lượng chúng không đổi.
câu 4: để hoà tan hoàn toàn 28,4 g hh 2 muối cacbonat của 1 kim loại hoá trị II thuộc 2 chu kì liên tiếp cần dùng 300ml dd HCl aM và tạo ra 6,72 lít khí (dktc). Sau phản ứng , cô cạn dd thu đc m (g) muối khan.
a, Tính a, m
b, xacs định 2 kim loại trên.
Câu 5: Thêm từ từ dd HCl vào 10 (g) muối cacbonat của 1 kim loại hoá trị II. Sau 1 thời gian thể tích khí thoát ra vượt quá 1,904 lít (đktc) và lượng muối clorua tạo thành vượt quá 8,585 (g). Hỏi đó là muối cacbonat nào?
Câu 6: hh X gồm : Al, Fe, Cu. Hoà tan a(g) hh X bằng [TEX] H_2SO_4[/TEX] đặc, nóng vừa đủ thì thoát ra 15,68 lít [TEX] SO_2[/TEX] và nhận đc dd Y. Chia đôi dd Y, 1 nửa đem cô cạn nhận đc 45,1(g) muối khan, 1 nửa thêm NaOH dư rồi lọc kết tủa nung trog không khí tới khối lượng ko đổi thu đc 12(g) chất rắn.
Tìm a và phần tram theo khối lượng mỗi kim loại trog X
câu 4: để hoà tan hoàn toàn 28,4 g hh 2 muối cacbonat của 1 kim loại hoá trị II thuộc 2 chu kì liên tiếp cần dùng 300ml dd HCl aM và tạo ra 6,72 lít khí (dktc). Sau phản ứng , cô cạn dd thu đc m (g) muối khan.
a, Tính a, m
b, xacs định 2 kim loại trên.
Câu 5: Thêm từ từ dd HCl vào 10 (g) muối cacbonat của 1 kim loại hoá trị II. Sau 1 thời gian thể tích khí thoát ra vượt quá 1,904 lít (đktc) và lượng muối clorua tạo thành vượt quá 8,585 (g). Hỏi đó là muối cacbonat nào?
Câu 6: hh X gồm : Al, Fe, Cu. Hoà tan a(g) hh X bằng [TEX] H_2SO_4[/TEX] đặc, nóng vừa đủ thì thoát ra 15,68 lít [TEX] SO_2[/TEX] và nhận đc dd Y. Chia đôi dd Y, 1 nửa đem cô cạn nhận đc 45,1(g) muối khan, 1 nửa thêm NaOH dư rồi lọc kết tủa nung trog không khí tới khối lượng ko đổi thu đc 12(g) chất rắn.
Tìm a và phần tram theo khối lượng mỗi kim loại trog X