T
triaiai


Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)2 một thời gian, ở anot của bình điện phân thoát ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu bám trên catot. Giá trị của m bằng :
1,92 g B. 0,64 g C. 2,56 g D. 1,28 g
Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
CH3–CH2–CCl3 B. CH2Cl–CH2–CHCl2 C. CH2Cl–CHCl–CHCl D.CH3–CCl2–CH2
Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2) : V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là :
0,4 gam B. 0,8gam C. 1,6gam D. 0,6 gam
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết:
ion. B. cho nhận C. Cộng hóa trị. D. kim loại.
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
CH3COOH, HOCH2¬CHO B. HCOOCH3, HOCH2CHO
HOCH2CHO, CH3COOH D. HCOOCH3, CH3COOH
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là:
165,6 B. 171,0 C. 112,2 D. 123,8
Trong các chất sau: (X1): 1,2 - điCloeten; (X2): but-2-en; (X3): anđehit acrylic; (X4): metylmetacrylat và (X5): axit oleic. Những chất nào có đồng phân hình học? Chọn kết luận đúng:
(X1); (X3); (X5) B. (X1); (X2); (X5)
(X2); (X3); (X5) D. (X1); (X2); (X3)
Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C4H8. Khi phản ứng với brom từ X thu được một dẫn xuất 1,2- đibrom-2-metylpropan ; từ Y thu được một dẫn xuất 2,3-đibrombutan . Tên của X và Y là:
But-1-en và but-2-en B. 2-metylpropen và but-2-en.
But-2-en và xiclobutan D. 2-metylpropen và metyl xiclo propan
Đun nóng 22,12 (gam) KMnO4 thu được 21,16 (gam) hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc thu được lượng khí Clo ở (đktc) là:
0,26 (mol) B. 0,49 (mol) C. 0,17 (mol)
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
16,31 gam B. 20,81 gam C. 22,61 gam D. 14,5 gam
Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HI, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số trường hợp có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là ?
5 B. 3 C. 2 D. 4
C©u 60 : Để trung hòa dung dịch thu được khi thủy phân 4,5375 gam một photpho trihalogenua cần
dùng 55 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức phân tử của photpho trihalogenua đó là:
A. PF3 B. PCl3 C. PBr3 D. PI3
GV Nguyễn Tấn Trung 0902349464
1,92 g B. 0,64 g C. 2,56 g D. 1,28 g
Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
CH3–CH2–CCl3 B. CH2Cl–CH2–CHCl2 C. CH2Cl–CHCl–CHCl D.CH3–CCl2–CH2
Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2) : V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là :
0,4 gam B. 0,8gam C. 1,6gam D. 0,6 gam
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết:
ion. B. cho nhận C. Cộng hóa trị. D. kim loại.
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
CH3COOH, HOCH2¬CHO B. HCOOCH3, HOCH2CHO
HOCH2CHO, CH3COOH D. HCOOCH3, CH3COOH
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là:
165,6 B. 171,0 C. 112,2 D. 123,8
Trong các chất sau: (X1): 1,2 - điCloeten; (X2): but-2-en; (X3): anđehit acrylic; (X4): metylmetacrylat và (X5): axit oleic. Những chất nào có đồng phân hình học? Chọn kết luận đúng:
(X1); (X3); (X5) B. (X1); (X2); (X5)
(X2); (X3); (X5) D. (X1); (X2); (X3)
Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C4H8. Khi phản ứng với brom từ X thu được một dẫn xuất 1,2- đibrom-2-metylpropan ; từ Y thu được một dẫn xuất 2,3-đibrombutan . Tên của X và Y là:
But-1-en và but-2-en B. 2-metylpropen và but-2-en.
But-2-en và xiclobutan D. 2-metylpropen và metyl xiclo propan
Đun nóng 22,12 (gam) KMnO4 thu được 21,16 (gam) hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc thu được lượng khí Clo ở (đktc) là:
0,26 (mol) B. 0,49 (mol) C. 0,17 (mol)
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
16,31 gam B. 20,81 gam C. 22,61 gam D. 14,5 gam
Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HI, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số trường hợp có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là ?
5 B. 3 C. 2 D. 4
C©u 60 : Để trung hòa dung dịch thu được khi thủy phân 4,5375 gam một photpho trihalogenua cần
dùng 55 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức phân tử của photpho trihalogenua đó là:
A. PF3 B. PCl3 C. PBr3 D. PI3
GV Nguyễn Tấn Trung 0902349464
Last edited by a moderator: