M
minhhoang_vip


PHÒNG GD - ĐT VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS CHÂU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 26. NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nước đá tan thành nước lỏng.
B. Để thanh sắt lâu ngày ở ngoài không khí bị gỉ.
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
D. Dây sắt dài được cắt thành từng đoạn ngắn hơn.
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau đây cho thích hợp:
A. (1)....................................... gọi là chất phản ứng hay chất tham gia.
B. Chất mới sinh ra sau phản ứng là (2).....................................
C. Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất tham gia (3) ...................... tổng khối lượng của các chất sản phẩm.
Câu 3: Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
Khối lượng khí cacbon đioxit thu được khi cho 1,2 g cacbon cháy hoàn toàn trong 3,2 g khí oxi là:
A. 2,2 g
B. 3,6 g
C. 4,4 g
D. Kết quả khác
Câu 4: Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. [TEX]2Na + O_2 \longrightarrow Na_2O[/TEX]
B. [TEX]Cu + Cl_2 \longrightarrow CuCl_2[/TEX]
C. [TEX]Mg + HCl \longrightarrow MgCl_2+H_2[/TEX]
D. [TEX]K + O \longrightarrow K_2O[/TEX]
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 đ)
Phân hủy hoàn toàn a gam canxi cacbonat [TEX]CaCO_3[/TEX] sau phản ứng thu được 2,2 gam khí cacbon đioxit [TEX]CO_2[/TEX] và 2,8 gam canxi oxit CaO.
a) Viết công thức về khối lượng các chất trong phản ứng.
b) Tính a gam canxi cacbonat [TEX]CaCO_3[/TEX] đã dùng.
Câu 2: (3,0 đ)
Cân bằng các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng:
A. [TEX]K + O_2 \longrightarrow K_2O[/TEX]
B. [TEX]Mg + HCl \longrightarrow MgCl_2 + H_2[/TEX]
C. [TEX]NaOH + Mg(NO_3)_2 \longrightarrow Mg(OH)_2 + NaNO_3[/TEX]
D. [TEX]CuCl_2 + AgNO_3 \longrightarrow Cu(NO_3)_2 + AgCl[/TEX]
Câu 3: (2,0 đ)
Cho sơ đồ:
[TEX]CuO + HCl \longrightarrow Cu_xCl_y + H_2O[/TEX]
a) Tìm x, y
b) Cân bằng PTHH, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nước đá tan thành nước lỏng.
B. Để thanh sắt lâu ngày ở ngoài không khí bị gỉ.
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
D. Dây sắt dài được cắt thành từng đoạn ngắn hơn.
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau đây cho thích hợp:
A. (1)....................................... gọi là chất phản ứng hay chất tham gia.
B. Chất mới sinh ra sau phản ứng là (2).....................................
C. Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất tham gia (3) ...................... tổng khối lượng của các chất sản phẩm.
Câu 3: Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
Khối lượng khí cacbon đioxit thu được khi cho 1,2 g cacbon cháy hoàn toàn trong 3,2 g khí oxi là:
A. 2,2 g
B. 3,6 g
C. 4,4 g
D. Kết quả khác
Câu 4: Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. [TEX]2Na + O_2 \longrightarrow Na_2O[/TEX]
B. [TEX]Cu + Cl_2 \longrightarrow CuCl_2[/TEX]
C. [TEX]Mg + HCl \longrightarrow MgCl_2+H_2[/TEX]
D. [TEX]K + O \longrightarrow K_2O[/TEX]
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 đ)
Phân hủy hoàn toàn a gam canxi cacbonat [TEX]CaCO_3[/TEX] sau phản ứng thu được 2,2 gam khí cacbon đioxit [TEX]CO_2[/TEX] và 2,8 gam canxi oxit CaO.
a) Viết công thức về khối lượng các chất trong phản ứng.
b) Tính a gam canxi cacbonat [TEX]CaCO_3[/TEX] đã dùng.
Câu 2: (3,0 đ)
Cân bằng các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng:
A. [TEX]K + O_2 \longrightarrow K_2O[/TEX]
B. [TEX]Mg + HCl \longrightarrow MgCl_2 + H_2[/TEX]
C. [TEX]NaOH + Mg(NO_3)_2 \longrightarrow Mg(OH)_2 + NaNO_3[/TEX]
D. [TEX]CuCl_2 + AgNO_3 \longrightarrow Cu(NO_3)_2 + AgCl[/TEX]
Câu 3: (2,0 đ)
Cho sơ đồ:
[TEX]CuO + HCl \longrightarrow Cu_xCl_y + H_2O[/TEX]
a) Tìm x, y
b) Cân bằng PTHH, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn.
Last edited by a moderator: