

Câu 1. Ankin [imath]C_6H_{10}[/imath] có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch [imath]AgNO_3/NH_3[/imath] tạo kết tủa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Cho sơ đồ: [imath]C_6H_6 \to X \to Y \to C_6H_5OH[/imath]. Chất Y là
A. [imath]C_6H_5Cl[/imath]
B. [imath]C_6H_5ONa[/imath]
C. [imath]C_6H_5CH_3[/imath]
D. [imath]C_6H_5CHO[/imath]
Câu 3. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A.[imath]CH_3COOH, CH_3CHO, C_2H_5OH, C_2H_6[/imath]
B. [imath]CH_3CHO, C_2H_5OH, C_2H_6, CH_3COOH[/imath]
C. [imath]C_2H_6, CH_3CHO, C_2H_5OH, CH_3COOH[/imath]
D. [imath]C_2H_6, C_2H_5OH, CH_3CHO, CH_3COOH[/imath]
Câu 4. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với [imath]HCl[/imath] thì sản phẩm chính thu được có tên là
A. 2-clo-2-metylbutan
B. 2-metyl-2-clo butan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 3-clo-2-metylbutan
Câu 5. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. [imath]C_2H_4[/imath]
B. [imath]C_5H_{10}[/imath]
C. [imath]C_3H_6[/imath]
D. [imath]C_4H_8[/imath]
Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. [imath]HBr (to), Na, CuO (to), CH_3COOH[/imath] (xúc tác)
B. [imath]Ca, CuO (to), C6H5OH, HOCH2CH2OH[/imath]
C. [imath]NaOH, K, MgO, HCOOH[/imath] (xúc tác)
D. [imath]Na2CO3, CuO (to), CH3COOH[/imath] (xúc tác), [imath](CH3CO)2O[/imath]
Câu 7. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với [imath]AgNO_3/NH_3[/imath] dư thì lượng kết tủa là
A. 144 gam
B. 95,04 gam
C. 47,52 gam
D. 118,8 gam
Câu 9. [imath]C_5H_{10}O_2[/imath] có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + [imath]Cl_2[/imath] (as).
B. Benzen + [imath]H_2[/imath] (Ni, p, to).
C. Benzen + [imath]HNO_3 (đ) /H2SO_4 (đ).[/imath]
D. Benzen + [imath]Br_2[/imath] (dd).
Câu 11: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch [imath]AgNO_3/NH_3[/imath] (dư) được 64,8 gam [imath]Ag[/imath]. X có công thức phân tử là
A [imath]C_3H_4O[/imath]
B [imath]C_2H_2O_2[/imath]
C [imath]CH_2O[/imath]
D [imath]C_2H_4O[/imath]
Câu 12: Axit axetic [imath](CH_3COOH)[/imath] tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A [imath]Cu, C_2H_5OH, dd Na_2CO_3[/imath]
B [imath]Cu, dd Na_2CO_3, CH_3OH[/imath]
C [imath]Mg, Ag, dd Na_2CO_3[/imath]
D [imath]Mg, dd Na_2CO_3, CH_3OH[/imath]
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau:
[imath]C2H2 → C2H4 ↔ C2H5OH ↔ CH3CH=O → CH3COOH[/imath]
Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: [imath]C_2H_5OH, C_6H_5OH, CH_3CHO, CH_3COOH[/imath]
Bài 3. Dẫn 8,96 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên m gam và còn 2,8 lit một khí thoát ra. Nếu dẫn toàn bộ khí X ở trên qua dung dịch [imath]AgNO_3/NH_3[/imath] thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm thể tích của mỗi khí trong X (biết các khí đo ở đktc).
Bài 4: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm ancol Êtylic và 1 axít cacboxylic mạch hở no đơn chức tác dụng với Na dư thì sinh ra 4,48 lít khí (đkc) . Mặc khác cũng lượng hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với 1 lượng dư dung dịch [imath]Na_2CO_3[/imath] thi sinh ra 3,36 lít khí (đkc).
1/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
2/ Xác định công thức cấu tạo của axít .
3/ Nếu đun nóng lượng hỗn hợp X ban đầu với [imath]H_2SO_4[/imath] đđ thì sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 7,65gam este. Tính hiệu suất phản ứng này?
Các bạn thử sức nha mình sẽ đăng đáp án trong thời gian tới
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Cho sơ đồ: [imath]C_6H_6 \to X \to Y \to C_6H_5OH[/imath]. Chất Y là
A. [imath]C_6H_5Cl[/imath]
B. [imath]C_6H_5ONa[/imath]
C. [imath]C_6H_5CH_3[/imath]
D. [imath]C_6H_5CHO[/imath]
Câu 3. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A.[imath]CH_3COOH, CH_3CHO, C_2H_5OH, C_2H_6[/imath]
B. [imath]CH_3CHO, C_2H_5OH, C_2H_6, CH_3COOH[/imath]
C. [imath]C_2H_6, CH_3CHO, C_2H_5OH, CH_3COOH[/imath]
D. [imath]C_2H_6, C_2H_5OH, CH_3CHO, CH_3COOH[/imath]
Câu 4. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với [imath]HCl[/imath] thì sản phẩm chính thu được có tên là
A. 2-clo-2-metylbutan
B. 2-metyl-2-clo butan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 3-clo-2-metylbutan
Câu 5. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. [imath]C_2H_4[/imath]
B. [imath]C_5H_{10}[/imath]
C. [imath]C_3H_6[/imath]
D. [imath]C_4H_8[/imath]
Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. [imath]HBr (to), Na, CuO (to), CH_3COOH[/imath] (xúc tác)
B. [imath]Ca, CuO (to), C6H5OH, HOCH2CH2OH[/imath]
C. [imath]NaOH, K, MgO, HCOOH[/imath] (xúc tác)
D. [imath]Na2CO3, CuO (to), CH3COOH[/imath] (xúc tác), [imath](CH3CO)2O[/imath]
Câu 7. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với [imath]AgNO_3/NH_3[/imath] dư thì lượng kết tủa là
A. 144 gam
B. 95,04 gam
C. 47,52 gam
D. 118,8 gam
Câu 9. [imath]C_5H_{10}O_2[/imath] có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + [imath]Cl_2[/imath] (as).
B. Benzen + [imath]H_2[/imath] (Ni, p, to).
C. Benzen + [imath]HNO_3 (đ) /H2SO_4 (đ).[/imath]
D. Benzen + [imath]Br_2[/imath] (dd).
Câu 11: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch [imath]AgNO_3/NH_3[/imath] (dư) được 64,8 gam [imath]Ag[/imath]. X có công thức phân tử là
A [imath]C_3H_4O[/imath]
B [imath]C_2H_2O_2[/imath]
C [imath]CH_2O[/imath]
D [imath]C_2H_4O[/imath]
Câu 12: Axit axetic [imath](CH_3COOH)[/imath] tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A [imath]Cu, C_2H_5OH, dd Na_2CO_3[/imath]
B [imath]Cu, dd Na_2CO_3, CH_3OH[/imath]
C [imath]Mg, Ag, dd Na_2CO_3[/imath]
D [imath]Mg, dd Na_2CO_3, CH_3OH[/imath]
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau:
[imath]C2H2 → C2H4 ↔ C2H5OH ↔ CH3CH=O → CH3COOH[/imath]
Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: [imath]C_2H_5OH, C_6H_5OH, CH_3CHO, CH_3COOH[/imath]
Bài 3. Dẫn 8,96 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên m gam và còn 2,8 lit một khí thoát ra. Nếu dẫn toàn bộ khí X ở trên qua dung dịch [imath]AgNO_3/NH_3[/imath] thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm thể tích của mỗi khí trong X (biết các khí đo ở đktc).
Bài 4: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm ancol Êtylic và 1 axít cacboxylic mạch hở no đơn chức tác dụng với Na dư thì sinh ra 4,48 lít khí (đkc) . Mặc khác cũng lượng hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với 1 lượng dư dung dịch [imath]Na_2CO_3[/imath] thi sinh ra 3,36 lít khí (đkc).
1/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
2/ Xác định công thức cấu tạo của axít .
3/ Nếu đun nóng lượng hỗn hợp X ban đầu với [imath]H_2SO_4[/imath] đđ thì sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 7,65gam este. Tính hiệu suất phản ứng này?
Các bạn thử sức nha mình sẽ đăng đáp án trong thời gian tới