[Đề 7]Câu 31-40

H

hardyboywwe

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 31: trong một phép lai giữa 2 cây ngo cùng kiểu hình thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 11 cao : 1 thấp.Quá trình giảm phân diễn ra bình thường,kiểu gen của P trong phép lai đó là:
A. AAAa x Aa. B. Aaaa x Aa. C. AAaa x AA. D. AAaa x Aa.

Câu 32: Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn.
B. P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
C. P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
D. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché

Câu 33: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
B. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.

Câu 34: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST t¬ương đồng khác nhau. Trong một quần thể ngẫu phối đang cân bằng về di truyền, alen A có tần số 0,3 và alen B có tần số 0,6. Kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ
A. 0,0336. B. 0,36. C. 0,0672. D. 0,1512.

Câu 35: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn).
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’.
D. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’.

Câu 36: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/128 B. 1/32 C. 1/64 D. 1/16

Câu 37: Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng.
B. sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)n.
C. sự phân li độc lập các alen ở giảm phân.
D. sự tổ hợp tự do các alen khi thụ tinh.

Câu 38: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 5 thế hệ. B. 3 thế hệ. C. 6 thế hệ. D. 4 thế hệ.

Câu 39: Ở ruồi giấm thân xám (A), thân đen (a), cánh dài (B), cánh cụt (b). Các gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen AB/Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài : 1 mình xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai có kiểu gen và đặc điểm di truyền như sau
A. AB/ab hoặc Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
B. Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
C. AB/ab, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
D. AB/ab hoặc Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị.

Câu 40: Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng, chứng tỏ sinh vật tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng?
A. Cánh chim và cánh bư¬ớm.
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
C. Cánh sâu bọ và cánh dơi.
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
 
H

hoahongtham_6789

Câu 31: trong một phép lai giữa 2 cây ngo cùng kiểu hình thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 11 cao : 1 thấp.Quá trình giảm phân diễn ra bình thường,kiểu gen của P trong phép lai đó là:
A. AAAa x Aa. B. Aaaa x Aa. C. AAaa x AA. D. AAaa x Aa.

Câu 32: Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn.
B. P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
C. P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
D. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché
Cặp gen di hợp tử chéo lun cho tỉ lệ 1:2:1

Câu 33: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
B. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.

Câu 34: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST t¬ương đồng khác nhau. Trong một quần thể ngẫu phối đang cân bằng về di truyền, alen A có tần số 0,3 và alen B có tần số 0,6. Kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ
A. 0,0336. B. 0,36. C. 0,0672. D. 0,1512.
Aabb= 2.0,3.0,7.(0,4)^2= 0,0672
Câu 35: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn).
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’.
D. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’.
trong quá trình phiên mã thì phân tử mARN được dịch mã theo chiều 5'->3'

Câu 36: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/128 B. 1/32 C. 1/64 D. 1/16

Câu 37: Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng.
B. sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)n.
C. sự phân li độc lập các alen ở giảm phân.
D. sự tổ hợp tự do các alen khi thụ tinh.

Câu 38: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 5 thế hệ. B. 3 thế hệ. C. 6 thế hệ. D. 4 thế hệ.
60.1/2^n=3,75 => n=4
Câu 39: Ở ruồi giấm thân xám (A), thân đen (a), cánh dài (B), cánh cụt (b). Các gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen AB/Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài : 1 mình xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai có kiểu gen và đặc điểm di truyền như sau
A. AB/ab hoặc Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
B. Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
C. AB/ab, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
D. AB/ab hoặc Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị.

Câu 40: Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng, chứng tỏ sinh vật tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng?
A. Cánh chim và cánh bư¬ớm.
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
C. Cánh sâu bọ và cánh dơi.
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
đồng quy-> cơ quan tương tự -> khác nguồn, chức năng giống nhau.
 
C

cosset

Câu 31: trong một phép lai giữa 2 cây ngo cùng kiểu hình thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 11 cao : 1 thấp.Quá trình giảm phân diễn ra bình thường,kiểu gen của P trong phép lai đó là:
A. AAAa x Aa. B. Aaaa x Aa. C. AAaa x AA. D. AAaa x Aa.

Câu 32: Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn.
B. P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
C. P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
D. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché

Câu 33: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
B. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.

Câu 34: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST t¬ương đồng khác nhau. Trong một quần thể ngẫu phối đang cân bằng về di truyền, alen A có tần số 0,3 và alen B có tần số 0,6. Kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ
A. 0,0336. B. 0,36. C. 0,0672. D. 0,1512.

Câu 35: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn).
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’.
D. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’.

câu này mình thấy ý B cũng không hoàn toàn chính xác vì cả 2 mạch ADN con sinh ra đều có phần liên tục và phần gián đoạn

Câu 36: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/128 B. 1/32 C. 1/64 D. 1/16

Câu 37: Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng.
B. sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)n.
C. sự phân li độc lập các alen ở giảm phân.
D. sự tổ hợp tự do các alen khi thụ tinh.

Câu 38: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 5 thế hệ. B. 3 thế hệ. C. 6 thế hệ. D. 4 thế hệ.

có 0,0375 = 0,6*(1/2)^n -->n =4

Câu 39: Ở ruồi giấm thân xám (A), thân đen (a), cánh dài (B), cánh cụt (b). Các gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen AB/Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài : 1 mình xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai có kiểu gen và đặc điểm di truyền như sau
A. AB/ab hoặc Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
B. Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
C. AB/ab, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
D. AB/ab hoặc Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị.

Câu 40: Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng, chứng tỏ sinh vật tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng?
A. Cánh chim và cánh bư¬ớm.
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
C. Cánh sâu bọ và cánh dơi.
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
 
Last edited by a moderator:
C

cosset

HIHI:| quên mất người ta không ai gọi là cánh sâu bọ cả,chỉ gọi là cánh bướm thôi
sorry nha
 
H

hoahongtham_6789

đúng vậy, ban đầu mình đọc cũng phân vân giữa 2 đáp án đó nhưng sau nghĩ lại cánh sâu bọ thì cũng nghi ngờ, cơ mà hình như sâu bọ là nói chung chung cũng có 1 số có cách ah. thui thì chọn A.
:)):))
 
R

rainbridge

Câu 31: trong một phép lai giữa 2 cây ngo cùng kiểu hình thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 11 cao : 1 thấp.Quá trình giảm phân diễn ra bình thường,kiểu gen của P trong phép lai đó là:
A. AAAa x Aa. B. Aaaa x Aa. C. AAaa x AA. D. AAaa x Aa.

thấp chiếm 1/12=(1/6).(1/2)
câu D AAaa cho tỉ lệ giao tử aa=1/6


Câu 32: Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn.
B. P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
C. P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
D. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử chéo

TH liên kết hoàn toàn thì dễ thấy rồi :D
TH hoán vị 1 bên:
giả sử gt cái: Ab=aB=x; AB=ab=y, trong đó x+y=0,5
gt đực: Ab=aB=0,5
cao vàng có Ab/Ab=0.5x và Ab/ab=0,5y
cộng lại --> cao vàng=0,5.0,5=0.25
tương tự đối với thấp đỏ
F1 phân tính thỏa đề bài


Câu 33: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
B. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.

Câu 34: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST t¬ương đồng khác nhau. Trong một quần thể ngẫu phối đang cân bằng về di truyền, alen A có tần số 0,3 và alen B có tần số 0,6. Kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ
A. 0,0336. B. 0,36. C. 0,0672. D. 0,1512.

Câu 35: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn).
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’.
D. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’.

Câu 36: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/128 B. 1/32 C. 1/64 D. 1/16

Câu 37: Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng.
B. sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)n.
C. sự phân li độc lập các alen ở giảm phân.
D. sự tổ hợp tự do các alen khi thụ tinh.

Câu 38: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 5 thế hệ. B. 3 thế hệ. C. 6 thế hệ. D. 4 thế hệ.

Câu 39: Ở ruồi giấm thân xám (A), thân đen (a), cánh dài (B), cánh cụt (b). Các gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen AB/Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài : 1 mình xám, cánh cụt. Ruồi giấm cái dị hợp tử đem lai có kiểu gen và đặc điểm di truyền như sau
A. AB/ab hoặc Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
B. Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
C. AB/ab, các gen di truyền liên kết hoàn toàn.
D. AB/ab hoặc Ab/aB , các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị.

tương tự câu 32, viết giao tử ra sẽ thấy :D

Câu 40: Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng, chứng tỏ sinh vật tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng?
A. Cánh chim và cánh bư¬ớm.
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
C. Cánh sâu bọ và cánh dơi.
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.

hê hê, cánh sâu bọ à, cũng dễ nhầm lẫn lắm đấy chứ ^^

 
Last edited by a moderator:
Top Bottom