[Đề 6] Câu 41-50

L

lananh_vy_vp

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 41: Gen có chiều dài 2550Ao và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:
A. A =T = 5265 và G = X = 6000 B. A =T = 5265 và G = X = 6015
C. A =T = 5250 và G = X = 6000 D. A =T = 5250 và G = X = 6015

Câu 42: Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng?
A. Hợp tác là mối quan hệ hai loài cùng có lợi và nếu thiếu thì cả hai loài không thể tồn tại được.
B. Nấm phát triển ở rễ cây thông là mối quan hệ kí sinh- vật chủ.
C. Tháp sinh thái số lượng lộn ngược được tìm thấy trong quần xã có quan hệ kí sinh – vật chủ.
D. Tu hú đẻ trứng vào tổ chim cúc cu là 1 ví dụ về kiểu quan hệ hợp tác.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái là đúng?
A. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
D. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.

Câu 44: Ví dụ nào sau đây là cách li sau hợp tử?
A. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.
B. Một cây bụi Ceanothus sống trên đất axit, một cây khác sống trên đất kiềm.
C. Cây lai giữa hai loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết.
D. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác.

Câu 45: Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng bậc III trong hình tháp sinh thái dưới đây là

picture.php


A. 8%. B. 7,2%. C. 8,3%. D. 10%.

Câu 46: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là
A. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.
B. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú.
C. phát sinh thực vật và các ngành động vật.
D. sự phát triển cực thịnh của bò sát.

Câu 47: Ở một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li của hai kiểu hình là bao nhiêu?
A. 1/9 B. 9/7 C. 1/3 D. 9/16

Câu 48: Cho 2 cá thể có kiểu hình khác nhau giao phối; F1 thu được tiếp tục ngẫu phối đến F4 thu được 180 cây hoa trắng và 140 cây hoa đỏ. Biết tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng, gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tỉ lệ cây đồng hợp tử trội ở F4 là:
A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.

Câu 49: Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Tính xác suất kiểu gen có 6 alen trội ở F1?
A. 9/64 B. 15/64 C. 7/64 D. 12/64

Câu 50: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh
A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp.
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.
 
D

drthanhnam

Câu 41: Gen có chiều dài 2550Ao và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:
A. A =T = 5265 và G = X = 6000 B. A =T = 5265 và G = X = 6015
C. A =T = 5250 và G = X = 6000 D. A =T = 5250 và G = X = 6015
A+G=750
2A+3G=1900
A=T=350
G=X=400
Gen đột biến thêm 1 cặp A-T=> A=T=351 và G=X=400
Sau 4 lần tự sao mt cung cấp: A=T=351.(2^4-1)=5265 và G=X=400.15=6000

Câu 42: Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng?
A. Hợp tác là mối quan hệ hai loài cùng có lợi và nếu thiếu thì cả hai loài không thể tồn tại được.
B. Nấm phát triển ở rễ cây thông là mối quan hệ kí sinh- vật chủ.
C. Tháp sinh thái số lượng lộn ngược được tìm thấy trong quần xã có quan hệ kí sinh – vật chủ.
D. Tu hú đẻ trứng vào tổ chim cúc cu là 1 ví dụ về kiểu quan hệ hợp tác.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái là đúng?
A. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
D. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.
Câu 44: Ví dụ nào sau đây là cách li sau hợp tử?
A. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.
B. Một cây bụi Ceanothus sống trên đất axit, một cây khác sống trên đất kiềm.
C. Cây lai giữa hai loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết.
D. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác.

Câu 45: Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng bậc III trong hình tháp sinh thái dưới đây là

A. 8%. B. 7,2%. C. 8,3%. D. 10%.
1,8.10^3/2,5.10^4=7,2%
Câu 46: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là
A. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.
B. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú.
C. phát sinh thực vật và các ngành động vật.
D. sự phát triển cực thịnh của bò sát.
Câu này trong bài tập tự luyện của thầy Quang Anh
Câu 47: Ở một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li của hai kiểu hình là bao nhiêu?
A. 1/9 B. 9/7 C. 1/3 D. 9/16
Tỉ lệ AABB / A-B-
Câu 48: Cho 2 cá thể có kiểu hình khác nhau giao phối; F1 thu được tiếp tục ngẫu phối đến F4 thu được 180 cây hoa trắng và 140 cây hoa đỏ. Biết tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng, gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tỉ lệ cây đồng hợp tử trội ở F4 là:
A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.
140 đỏ/ 180 trắng => Tỉ lệ aa=0,5625=> q(a)=0,75
=> p(A)=0,25 => AA=0,25^2=0,0625

Câu 49: Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Tính xác suất kiểu gen có 6 alen trội ở F1?
A. 9/64 B. 15/64 C. 7/64 D. 12/64
[tex]\frac{C_{8}^{6}}{2^8}=\frac{7}{64}[/tex]
Câu 50: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh
A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp.
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.
 
S

so_0

Câu 41: Gen có chiều dài 2550Ao và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:
A. A =T = 5265 và G = X = 6000 B. A =T = 5265 và G = X = 6015
C. A =T = 5250 và G = X = 6000 D. A =T = 5250 và G = X = 6015

Câu 42: Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng?
A. Hợp tác là mối quan hệ hai loài cùng có lợi và nếu thiếu thì cả hai loài không thể tồn tại được.
B. Nấm phát triển ở rễ cây thông là mối quan hệ kí sinh- vật chủ.
C. Tháp sinh thái số lượng lộn ngược được tìm thấy trong quần xã có quan hệ kí sinh – vật chủ.
D. Tu hú đẻ trứng vào tổ chim cúc cu là 1 ví dụ về kiểu quan hệ hợp tác.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái là đúng?
A. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
D. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.

Câu 44: Ví dụ nào sau đây là cách li sau hợp tử?
A. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.
B. Một cây bụi Ceanothus sống trên đất axit, một cây khác sống trên đất kiềm.
C. Cây lai giữa hai loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết.
D. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác.

Câu 45: Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng bậc III trong hình tháp sinh thái dưới đây là

picture.php


A. 8%. B. 7,2%. C. 8,3%. D. 10%.

Câu 46: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là
A. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.
B. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú.
C. phát sinh thực vật và các ngành động vật.
D. sự phát triển cực thịnh của bò sát.

Câu 47: Ở một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li của hai kiểu hình là bao nhiêu?
A. 1/9 B. 9/7 C. 1/3 D. 9/16

Câu 48: Cho 2 cá thể có kiểu hình khác nhau giao phối; F1 thu được tiếp tục ngẫu phối đến F4 thu được 180 cây hoa trắng và 140 cây hoa đỏ. Biết tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng, gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tỉ lệ cây đồng hợp tử trội ở F4 là:
A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.

Câu 49: Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Tính xác suất kiểu gen có 6 alen trội ở F1?
A. 9/64 B. 15/64 C. 7/64 D. 12/64

Câu 50: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh
A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp.
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.
the end 10he30-->11h20
giải thích sau :p chắc sai từa lưa nữa
 
S

so_0

câu 50: trong SGK câu A mà
câu 42:
TNam giải thích dùm mình với
câu 45: dễ bị lừa :)) mà hem ai bị hết :)|
 
L

lananh_vy_vp

Câu 42: Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng?
A. Hợp tác là mối quan hệ hai loài cùng có lợi và nếu thiếu thì cả hai loài không thể tồn tại được.
B. Nấm phát triển ở rễ cây thông là mối quan hệ kí sinh- vật chủ.
C. Tháp sinh thái số lượng lộn ngược được tìm thấy trong quần xã có quan hệ kí sinh – vật chủ.
D. Tu hú đẻ trứng vào tổ chim cúc cu là 1 ví dụ về kiểu quan hệ hợp tác
Số không cho t giúp a Nam 1 tay nhá:p
Câu A sai vì nếu thiếu thì cả 2 loài vẫn có thể tồn tại
Câu B sai vì đây là mối quan hệ cộng sinh-->Tạo nấm rễ giúp thông hút nước
Câu D sai vì đây là mối quan hệ kí sinh lứa đẻ hay tráo trứng
Chỉ còn câu C:D, câu này đúng nên k biết giải thích sao:p
 
T

thuyan9i

Câu 50: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh
A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp.
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.
Milo và Uray mới chứng minh trong điều kiện khí quyển nguyên thủy chất hóa học tạo từ các chất vô cơ mà bạn
SGK cơ bản trang 137. Fox tạo dc protein nhiệt từ aa khô :D

Số không cho t giúp a Nam 1 tay nhá
Câu A sai vì nếu thiếu thì cả 2 loài vẫn có thể tồn tại
Câu B sai vì đây là mối quan hệ cộng sinh-->Tạo nấm rễ giúp thông hút nước
Câu D sai vì đây là mối quan hệ kí sinh lứa đẻ hay tráo trứng
Chỉ còn câu C, câu này đúng nên k biết giải thích sao
__________________

Cái tháp kí sinh vật chủ hình như hocmai thi 1 lần rồi thì phải. :D Số lượng vật kí sinh bao giờ cũng lớn hơn vật chủ mà :D
 
L

lananh_vy_vp

Đáp án đây ạ :D

Câu 41: Gen có chiều dài 2550Ao và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:
A. A =T = 5265 và G = X = 6000 B. A =T = 5265 và G = X = 6015
C. A =T = 5250 và G = X = 6000 D. A =T = 5250 và G = X = 6015

Câu 42: Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng?
A. Hợp tác là mối quan hệ hai loài cùng có lợi và nếu thiếu thì cả hai loài không thể tồn tại được.
B. Nấm phát triển ở rễ cây thông là mối quan hệ kí sinh- vật chủ.
C. Tháp sinh thái số lượng lộn ngược được tìm thấy trong quần xã có quan hệ kí sinh – vật chủ.
D. Tu hú đẻ trứng vào tổ chim cúc cu là 1 ví dụ về kiểu quan hệ hợp tác.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái là đúng?
A. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
D. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.

Câu 44: Ví dụ nào sau đây là cách li sau hợp tử?
A. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.
B. Một cây bụi Ceanothus sống trên đất axit, một cây khác sống trên đất kiềm.
C. Cây lai giữa hai loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết.
D. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác.

Câu 45: Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng bậc III trong hình tháp sinh thái dưới đây là

picture.php


A. 8%. B. 7,2%. C. 8,3%. D. 10%.

Câu 46: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là
A. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.
B. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú.
C. phát sinh thực vật và các ngành động vật.
D. sự phát triển cực thịnh của bò sát.

Câu 47: Ở một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li của hai kiểu hình là bao nhiêu?
A. 1/9 B. 9/7 C. 1/3 D. 9/16

Câu 48: Cho 2 cá thể có kiểu hình khác nhau giao phối; F1 thu được tiếp tục ngẫu phối đến F4 thu được 180 cây hoa trắng và 140 cây hoa đỏ. Biết tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng, gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tỉ lệ cây đồng hợp tử trội ở F4 là:
A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.

Câu 49: Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Tính xác suất kiểu gen có 6 alen trội ở F1?
A. 9/64 B. 15/64 C. 7/64 D. 12/64

Câu 50: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh
A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học.
B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp.
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.
 
Top Bottom