[Đề 5] Câu 51-60

L

lananh_vy_vp

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):

Câu 51: Ở sinh vật nhân sơ, tARN vận chuyển axit amin foocmin mêtiônin có bộ ba đối mã là
A. XUG. B. UAX. C. UAG. D. TAX.

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
B. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
C. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
D. Trong diễn thế sinh thái, quần xã biến đổi độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.

Câu 53: Hệ sinh thái là một hệ thống tương đối ổn định vì
A. nó là một hệ thống kín không bị tác động bởi các yếu tố tự nhiên khác
B. nó là một hệ thống mở thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các quần xã với nhau, giữa quần xã với sinh cảnh của chúng nhờ đó tự điều chỉnh
C. trong hệ sinh thái có quần xã và rất nhiều sinh vật nên sự tác động của các yếu tố tự nhiên không gây ảnh hưởng lớn đến thành phần và số lượng sinh vật
D. khả năng thích nghi và sinh sản của sinh vật rất lớn nên hệ sinh thái có khả năng tồn tại ổn định mặc dù môi trường sống thay đổi

Câu 54: Một loài sinh vật lưỡng bội có 2n = 14. Khi quan sát tế bào xôma một cá thể của loài trên người ta thấy có 13 NST, phân tích hoá học cho thấy hàm lượng ADN trong tế bào không đổi. Tế bào của cơ thể đó đã xảy ra hiện tượng
A. đột biến dị bội dạng 2n + 1. B. một NST bị các enzim phân huỷ.
C. một NST bị mất trong phân bào. D. dung hợp 2 NST với nhau.

Câu 55: Ở phép lai [TEX]{X^AX^a \frac{BD}{bd}[/TEX] x [TEX]X^aY \frac{Bd}{bD}[/TEX], nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là
A. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
D. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.

Câu 57: Luận điểm nào đây về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi là không phù hợp?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh nhất định
B. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, đặc điểm thích nghi đạt được có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bằng đặc điểm khác thích nghi hơn
C. Chỉ khi hoàn cảnh sống ổn định thì các biến dị di truyền mới ngừng phát sinh và chọn lọc thôi hoạt động
D. Trong lịch sử tiến hoá, các sinh vật tiến hóa theo hướng thích nghi.

Câu 58: Câu nào đúng nhất về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài?
A. Không có sự cách li địa lí thì không thể có sự hình thành loài mới
B. Cách li địa lí chắc chắn dẫn tới cách li sinh sản.
C. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể cách li.
D. Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

Câu 59: Một cây có kiểu gen [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào noãn đều là 30%, thì con lai mang kiểu gen [TEX]\frac{Ab}{ab}[/TEX] sinh ra có tỉ lệ:
A. 7,5%. B. 15%. C. 5,25%. D. 10,5%.

Câu 60: Trong chọn giống thực vật, người ta có thể tạo ra các cây lai mang hai bộ gen của hai loài khác nhau bằng phương pháp:
A. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là plasmid.
B. Dung hợp tế bào xôma (tế bào trần) của hai loài thành tế bào lai sau đó kích thích chúng phát triển thành cây lai.
C. Cho hạt của hai loài nảy mầm trong cùng môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
D. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là virut.
 
S

so_0

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):

Câu 51: Ở sinh vật nhân sơ, tARN vận chuyển axit amin foocmin mêtiônin có bộ ba đối mã là
A. XUG. B. UAX. C. UAG. D. TAX.

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
B. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
C. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
D. Trong diễn thế sinh thái, quần xã biến đổi độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.

Câu 53: Hệ sinh thái là một hệ thống tương đối ổn định vì
A. nó là một hệ thống kín không bị tác động bởi các yếu tố tự nhiên khác
B. nó là một hệ thống mở thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các quần xã với nhau, giữa quần xã với sinh cảnh của chúng nhờ đó tự điều chỉnh
C. trong hệ sinh thái có quần xã và rất nhiều sinh vật nên sự tác động của các yếu tố tự nhiên không gây ảnh hưởng lớn đến thành phần và số lượng sinh vật
D. khả năng thích nghi và sinh sản của sinh vật rất lớn nên hệ sinh thái có khả năng tồn tại ổn định mặc dù môi trường sống thay đổi

Câu 54: Một loài sinh vật lưỡng bội có 2n = 14. Khi quan sát tế bào xôma một cá thể của loài trên người ta thấy có 13 NST, phân tích hoá học cho thấy hàm lượng ADN trong tế bào không đổi. Tế bào của cơ thể đó đã xảy ra hiện tượng
A. đột biến dị bội dạng 2n + 1. B. một NST bị các enzim phân huỷ.
C. một NST bị mất trong phân bào. D. dung hợp 2 NST với nhau.

Câu 55: Ở phép lai [TEX]{X^AX^a \frac{BD}{bd}[/TEX] x [TEX]X^aY \frac{Bd}{bD}[/TEX], nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là
A. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
D. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.

Câu 57: Luận điểm nào đây về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi là không phù hợp?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh nhất định
B. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, đặc điểm thích nghi đạt được có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bằng đặc điểm khác thích nghi hơn
C. Chỉ khi hoàn cảnh sống ổn định thì các biến dị di truyền mới ngừng phát sinh và chọn lọc thôi hoạt động
D. Trong lịch sử tiến hoá, các sinh vật tiến hóa theo hướng thích nghi.

Câu 58: Câu nào đúng nhất về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài?
A. Không có sự cách li địa lí thì không thể có sự hình thành loài mới
B. Cách li địa lí chắc chắn dẫn tới cách li sinh sản.
C. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể cách li.
D. Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

Câu 59: Một cây có kiểu gen [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào noãn đều là 30%, thì con lai mang kiểu gen [TEX]\frac{Ab}{ab}[/TEX] sinh ra có tỉ lệ:
A. 7,5%. B. 15%. C. 5,25%. D. 10,5%.

Câu 60: Trong chọn giống thực vật, người ta có thể tạo ra các cây lai mang hai bộ gen của hai loài khác nhau bằng phương pháp:
A. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là plasmid.
B. Dung hợp tế bào xôma (tế bào trần) của hai loài thành tế bào lai sau đó kích thích chúng phát triển thành cây lai.
C. Cho hạt của hai loài nảy mầm trong cùng môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
D. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là virut.
.........@-) nhức đầu thiệt 9h5'--->10h7' :)| chắc sai nhiều đêy b-(
 
D

drthanhnam

Câu 51: Ở sinh vật nhân sơ, tARN vận chuyển axit amin foocmin mêtiônin có bộ ba đối mã là
A. XUG. B. UAX. C. UAG. D. TAX.
Trên tARN gọi là bộ 3 đối mã anticôdon (UAG)
Trên mARN gọi là cođôn.(UAX)
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
B. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
C. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
D. Trong diễn thế sinh thái, quần xã biến đổi độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.
Câu 53: Hệ sinh thái là một hệ thống tương đối ổn định vì
A. nó là một hệ thống kín không bị tác động bởi các yếu tố tự nhiên khác
B. nó là một hệ thống mở thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các quần xã với nhau, giữa quần xã với sinh cảnh của chúng nhờ đó tự điều chỉnh
C. trong hệ sinh thái có quần xã và rất nhiều sinh vật nên sự tác động của các yếu tố tự nhiên không gây ảnh hưởng lớn đến thành phần và số lượng sinh vật
D. khả năng thích nghi và sinh sản của sinh vật rất lớn nên hệ sinh thái có khả năng tồn tại ổn định mặc dù môi trường sống thay đổi
Câu 54: Một loài sinh vật lưỡng bội có 2n = 14. Khi quan sát tế bào xôma một cá thể của loài trên người ta thấy có 13 NST, phân tích hoá học cho thấy hàm lượng ADN trong tế bào không đổi. Tế bào của cơ thể đó đã xảy ra hiện tượng
A. đột biến dị bội dạng 2n + 1. B. một NST bị các enzim phân huỷ.
C. một NST bị mất trong phân bào. D. dung hợp 2 NST với nhau.
Do hàm luợng NST ko đổi=> loại A, B, C


Câu 55: Ở phép lai [tex]{X^AX^a \frac{BD}{bd}[/tex] x [tex]X^aY \frac{Bd}{bD}[/tex], nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là
A. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
Số loại KG: 4.10=40
số KH: 4.4=16
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
D. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.
Câu 57: Luận điểm nào đây về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi là không phù hợp?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh nhất định
B. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, đặc điểm thích nghi đạt được có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bằng đặc điểm khác thích nghi hơn
C. Chỉ khi hoàn cảnh sống ổn định thì các biến dị di truyền mới ngừng phát sinh và chọn lọc thôi hoạt động

D. Trong lịch sử tiến hoá, các sinh vật tiến hóa theo hướng thích nghi.
Câu 58: Câu nào đúng nhất về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài?
A. Không có sự cách li địa lí thì không thể có sự hình thành loài mới
B. Cách li địa lí chắc chắn dẫn tới cách li sinh sản.
C. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể cách li.
D. Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.
Câu 59: Một cây có kiểu gen \frac{Ab}{aB} tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào noãn đều là 30%, thì con lai mang kiểu gen \frac{Ab}{ab} sinh ra có tỉ lệ:
A. 7,5%. B. 15%. C. 5,25%. D. 10,5%.
Ab=aB=35%
AB=ab=15%
Vậy Ab/ab=0,35.0,15.2=10,5%

Câu 60: Trong chọn giống thực vật, người ta có thể tạo ra các cây lai mang hai bộ gen của hai loài khác nhau bằng phương pháp:
A. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là plasmid.
B. Dung hợp tế bào xôma (tế bào trần) của hai loài thành tế bào lai sau đó kích thích chúng phát triển thành cây lai.
C. Cho hạt của hai loài nảy mầm trong cùng môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
D. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là virut.
 
Last edited by a moderator:
R

rainbridge

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):

Câu 51: Ở sinh vật nhân sơ, tARN vận chuyển axit amin foocmin mêtiônin có bộ ba đối mã là
A. XUG. B. UAX. C. UAG. D. TAX.

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
B. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
C. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
D. Trong diễn thế sinh thái, quần xã biến đổi độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.

Câu 53: Hệ sinh thái là một hệ thống tương đối ổn định vì
A. nó là một hệ thống kín không bị tác động bởi các yếu tố tự nhiên khác
B. nó là một hệ thống mở thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các quần xã với nhau, giữa quần xã với sinh cảnh của chúng nhờ đó tự điều chỉnh
C. trong hệ sinh thái có quần xã và rất nhiều sinh vật nên sự tác động của các yếu tố tự nhiên không gây ảnh hưởng lớn đến thành phần và số lượng sinh vật
D. khả năng thích nghi và sinh sản của sinh vật rất lớn nên hệ sinh thái có khả năng tồn tại ổn định mặc dù môi trường sống thay đổi

Câu 54: Một loài sinh vật lưỡng bội có 2n = 14. Khi quan sát tế bào xôma một cá thể của loài trên người ta thấy có 13 NST, phân tích hoá học cho thấy hàm lượng ADN trong tế bào không đổi. Tế bào của cơ thể đó đã xảy ra hiện tượng
A. đột biến dị bội dạng 2n + 1. B. một NST bị các enzim phân huỷ.
C. một NST bị mất trong phân bào. D. dung hợp 2 NST với nhau.

Câu 55: Ở phép lai [TEX]{X^AX^a \frac{BD}{bd}[/TEX] x [TEX]X^aY \frac{Bd}{bD}[/TEX], nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là
A. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
câu này mình thắc mắc nam và nữ có được xem là 2 KH ko vậy mí bạn?

Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
D. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.

Câu 57: Luận điểm nào đây về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi là không phù hợp?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh nhất định
B. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, đặc điểm thích nghi đạt được có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bằng đặc điểm khác thích nghi hơn
C. Chỉ khi hoàn cảnh sống ổn định thì các biến dị di truyền mới ngừng phát sinh và chọn lọc thôi hoạt động
D. Trong lịch sử tiến hoá, các sinh vật tiến hóa theo hướng thích nghi.

Câu 58: Câu nào đúng nhất về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài?
A. Không có sự cách li địa lí thì không thể có sự hình thành loài mới
B. Cách li địa lí chắc chắn dẫn tới cách li sinh sản.
C. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể cách li.
D. Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

Câu 59: Một cây có kiểu gen [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào noãn đều là 30%, thì con lai mang kiểu gen [TEX]\frac{Ab}{ab}[/TEX] sinh ra có tỉ lệ:
A. 7,5%. B. 15%. C. 5,25%. D. 10,5%.

Ab=aB=0,35
AB=ab=0,15

[TEX]\frac{Ab}{ab}=0,35.0,15.2[/TEX]

Câu 60: Trong chọn giống thực vật, người ta có thể tạo ra các cây lai mang hai bộ gen của hai loài khác nhau bằng phương pháp:
A. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là plasmid.
B. Dung hợp tế bào xôma (tế bào trần) của hai loài thành tế bào lai sau đó kích thích chúng phát triển thành cây lai.
C. Cho hạt của hai loài nảy mầm trong cùng môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
D. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là virut.
 
S

so_0

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):


Câu 55: Ở phép lai [TEX]{X^AX^a \frac{BD}{bd}[/TEX] x [TEX]X^aY \frac{Bd}{bD}[/TEX], nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là
A. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
câu này mình thắc mắc nam và nữ có được xem là 2 KH ko vậy mí bạn?

Nam nữ là KH riêng biệt bạn ah.......................................................
 
L

lananh_vy_vp

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):

Câu 51: Ở sinh vật nhân sơ, tARN vận chuyển axit amin foocmin mêtiônin có bộ ba đối mã là
A. XUG. B. UAX. C. UAG. D. TAX.

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
B. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
C. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
D. Trong diễn thế sinh thái, quần xã biến đổi độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.

Câu 53: Hệ sinh thái là một hệ thống tương đối ổn định vì
A. nó là một hệ thống kín không bị tác động bởi các yếu tố tự nhiên khác
B. nó là một hệ thống mở thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các quần xã với nhau, giữa quần xã với sinh cảnh của chúng nhờ đó tự điều chỉnh
C. trong hệ sinh thái có quần xã và rất nhiều sinh vật nên sự tác động của các yếu tố tự nhiên không gây ảnh hưởng lớn đến thành phần và số lượng sinh vật
D. khả năng thích nghi và sinh sản của sinh vật rất lớn nên hệ sinh thái có khả năng tồn tại ổn định mặc dù môi trường sống thay đổi

Câu 54: Một loài sinh vật lưỡng bội có 2n = 14. Khi quan sát tế bào xôma một cá thể của loài trên người ta thấy có 13 NST, phân tích hoá học cho thấy hàm lượng ADN trong tế bào không đổi. Tế bào của cơ thể đó đã xảy ra hiện tượng
A. đột biến dị bội dạng 2n + 1. B. một NST bị các enzim phân huỷ.
C. một NST bị mất trong phân bào. D. dung hợp 2 NST với nhau.

Câu 55: Ở phép lai [TEX]{X^AX^a \frac{BD}{bd}[/TEX] x [TEX]X^aY \frac{Bd}{bD}[/TEX], nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là
A. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
D. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.

Câu 57: Luận điểm nào đây về sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi là không phù hợp?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh nhất định
B. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, đặc điểm thích nghi đạt được có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bằng đặc điểm khác thích nghi hơn
C. Chỉ khi hoàn cảnh sống ổn định thì các biến dị di truyền mới ngừng phát sinh và chọn lọc thôi hoạt động
D. Trong lịch sử tiến hoá, các sinh vật tiến hóa theo hướng thích nghi.

Câu 58: Câu nào đúng nhất về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài?
A. Không có sự cách li địa lí thì không thể có sự hình thành loài mới
B. Cách li địa lí chắc chắn dẫn tới cách li sinh sản.
C. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể cách li.
D. Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

Câu 59: Một cây có kiểu gen [TEX]\frac{Ab}{aB}[/TEX] tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào noãn đều là 30%, thì con lai mang kiểu gen [TEX]\frac{Ab}{ab}[/TEX] sinh ra có tỉ lệ:
A. 7,5%. B. 15%. C. 5,25%. D. 10,5%.

Câu 60: Trong chọn giống thực vật, người ta có thể tạo ra các cây lai mang hai bộ gen của hai loài khác nhau bằng phương pháp:
A. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là plasmid.
B. Dung hợp tế bào xôma (tế bào trần) của hai loài thành tế bào lai sau đó kích thích chúng phát triển thành cây lai.
C. Cho hạt của hai loài nảy mầm trong cùng môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
D. Chuyển gen từ loài cây này sang tế bào của loài cây khác bằng véctơ là virut.
.........@-) nhức đầu thiệt 9h5'--->10h7' :)| chắc sai nhiều đêy b-(
Sao t chả thấy sai câu nào nhể:|
Đáp án chuẩn theo bạn sợ không ạ:x
Cơ mà lần sau phải giải thích nhá:-w, học tập theo bạn rên rết với anh Nam kìa;))
 
Top Bottom