L
lananh_vy_vp
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 11: Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn nhiễm sắc thể ở người là
A. chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ B. đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21
C. chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam D. đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường
Câu 12: Khi phân tích ADN trong nhân tế bào, tỉ lệ bazơ nitơ mang tính đặc trưng cho từng loài sinh vật là
A.[TEX]\frac{G+X}{A+T}[/TEX] . B.[TEX]\frac{A+G}{T+X}[/TEX] . C.[TEX]\frac{G+T}{T+X}[/TEX] . D.[TEX]\frac{A+T}{T+G}[/TEX] .
Câu 13: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở ecoli đường lactôzơ có vai trò như thế nào?
A. Liên kết với vùng khởi động của opêron, khởi động sự phiên mã từ các gen cấu trúc.
B. Liên kết với vùng vận hành của opêron, vận hành sự phiên mã từ các gen cấu trúc.
C. Cung cấp năng lượng cho quá trình phiên mã.
D. Liên kết với protein ức chế làm mất vai trò ức chế của nó đối với các gen cấu trúc.
Câu 14: Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể sinh vật.
A. Những con chó sói trong 1 đàn chó trong rừng B. Những cây cỏ ven bờ ao
C. Những cây tre trong 1 bụi tre ở 1 làng quê D. Một đàn kiến đang tha mồi
Câu 15: Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của chúng , nhưng sai khác về chi tiết là do
A. sự thoái hoá trong quá trình phát triển .
B. thực hiện các chức năng khác nhau .
C. chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau.
D. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
Câu 16: Hiện tượng tăng tỉ lệ cá thể có màu đen trong loài bướm sâu đo bạch dương Biston betularia ở vùng công nghiệp nước Anh đầu thế kỉ XX không do yếu tố nào sau đây?
A. Tác động của chọn lọc tự nhiên. B. Tăng tần số đột biến gen tạo màu đen .
C. Bụi than trong môi trường ngày một tăng. D. Tần số đột biến gen tạo màu đen không đổi.
Câu 17: Cho sơ đồ phả hệ dưới đây, biết rằng alen a gây bệnh là lặn so với alen A không gây bệnh và không có đột biến xảy ra ở các cá thể trong phả hệ:
Kiểu gen của những người: I1, II4, II5 và III1 lần lượt là:
A. [TEX]X^AX^A, X^AX^a, X^aX^a[/TEX] và [TEX]X^AX^a.[/TEX] B. [TEX]X^AX^A, X^AX^a, X^aX^a[/TEX] và [TEX]X^AX^A.[/TEX]
C. Aa, aa, Aa và Aa. D. aa, Aa, aa và Aa.
Câu 18: Biến đổi nào sau đây KHÔNG phải của thường biến ?
A. Thể bạch tạng ở cây lúa. B. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao.
C. Chim xù lông khi gặp trời lạnh. D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hệ số di truyền?
A. Đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp thì chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả.
B. Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp.
C. Hệ số di truyền cao nói lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
D. Hệ số di truyền thấp chứng tỏ tính trạng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh.
Câu 20: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P: 0,45AA : 0,3Aa : 0,25aa. Biết rằng cây có kiểu gen aa không có khả năng kết hạt. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây không kết hạt ở thế hệ F1 là bao nhiêu?
A. 0,1 B. 0,001 C. 0,16 D. 0,25
A. chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ B. đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21
C. chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam D. đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường
Câu 12: Khi phân tích ADN trong nhân tế bào, tỉ lệ bazơ nitơ mang tính đặc trưng cho từng loài sinh vật là
A.[TEX]\frac{G+X}{A+T}[/TEX] . B.[TEX]\frac{A+G}{T+X}[/TEX] . C.[TEX]\frac{G+T}{T+X}[/TEX] . D.[TEX]\frac{A+T}{T+G}[/TEX] .
Câu 13: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở ecoli đường lactôzơ có vai trò như thế nào?
A. Liên kết với vùng khởi động của opêron, khởi động sự phiên mã từ các gen cấu trúc.
B. Liên kết với vùng vận hành của opêron, vận hành sự phiên mã từ các gen cấu trúc.
C. Cung cấp năng lượng cho quá trình phiên mã.
D. Liên kết với protein ức chế làm mất vai trò ức chế của nó đối với các gen cấu trúc.
Câu 14: Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể sinh vật.
A. Những con chó sói trong 1 đàn chó trong rừng B. Những cây cỏ ven bờ ao
C. Những cây tre trong 1 bụi tre ở 1 làng quê D. Một đàn kiến đang tha mồi
Câu 15: Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của chúng , nhưng sai khác về chi tiết là do
A. sự thoái hoá trong quá trình phát triển .
B. thực hiện các chức năng khác nhau .
C. chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau.
D. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
Câu 16: Hiện tượng tăng tỉ lệ cá thể có màu đen trong loài bướm sâu đo bạch dương Biston betularia ở vùng công nghiệp nước Anh đầu thế kỉ XX không do yếu tố nào sau đây?
A. Tác động của chọn lọc tự nhiên. B. Tăng tần số đột biến gen tạo màu đen .
C. Bụi than trong môi trường ngày một tăng. D. Tần số đột biến gen tạo màu đen không đổi.
Câu 17: Cho sơ đồ phả hệ dưới đây, biết rằng alen a gây bệnh là lặn so với alen A không gây bệnh và không có đột biến xảy ra ở các cá thể trong phả hệ:
Kiểu gen của những người: I1, II4, II5 và III1 lần lượt là:
A. [TEX]X^AX^A, X^AX^a, X^aX^a[/TEX] và [TEX]X^AX^a.[/TEX] B. [TEX]X^AX^A, X^AX^a, X^aX^a[/TEX] và [TEX]X^AX^A.[/TEX]
C. Aa, aa, Aa và Aa. D. aa, Aa, aa và Aa.
Câu 18: Biến đổi nào sau đây KHÔNG phải của thường biến ?
A. Thể bạch tạng ở cây lúa. B. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao.
C. Chim xù lông khi gặp trời lạnh. D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hệ số di truyền?
A. Đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp thì chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả.
B. Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp.
C. Hệ số di truyền cao nói lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
D. Hệ số di truyền thấp chứng tỏ tính trạng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh.
Câu 20: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P: 0,45AA : 0,3Aa : 0,25aa. Biết rằng cây có kiểu gen aa không có khả năng kết hạt. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây không kết hạt ở thế hệ F1 là bao nhiêu?
A. 0,1 B. 0,001 C. 0,16 D. 0,25