[Đề 14]Câu 1-10

H

hardyboywwe

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1. ĐBG xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 tế bào là đột biến gì?
A. ĐB xôma B.ĐBgiao tử C. ĐB tiền phôi D. Không x.định được

Câu 2. Một số TB sinh dục sơ khai của một cơ thể ĐV đang ở vùng SS thực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng nhau đã hình thành nên 5120 TB con ở thế hệ TB cuối cùng. Số TB sinh dục sơ khai ban đầu và số lần nguyên phân? Biết số đợt nguyên phân gấp đôi số TB ban đầu.
A. 5 và 10 B. 6 và 12 C. 4 và 8 D. 3 và 6

Câu 3. Phương pháp gâyĐB nhân tạo được áp dụng từ những năm 20 của thế kỉ XX đã giúp các nhà chọn giống g.quyết được v.đề gì sau đây?
A. Khắc phục khó khăn để có thể tiến hành lai xa
B. Chuyển gen giữa các loài sinh vật khác nhau
C. Tạo nguồn nguyên liêu cho quá trình chọn giống D. Cả 3 câu trên

Câu 4. Cấu trúc DT của QT ban đầu: 0.3AA + 0.4Aa + 0.3aa = 1. Quá trình ĐB làm alen A thành a với tỷ lệ là 0,02. Nếu đây là QT ngẫu phối thì qua 4 thế hệ ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?
A. 0,5 B. 0,42 C. 0.46 D. 0,48

Câu 5. Ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
A. sự sinh sản B. hoạt động điều hoà và xúc tác
C. cấu tạo của axit nuclêic D. cấu tạo của enzim và hoocmôn

Câu 6. Khi chiếu xạ với cường đội thích hợp lên hạt đang nẩy mầm, đỉnh ST, chồi ngọn người ta mong muốn tạo ra loại BD nào sau đây?
A. ĐB xôma B. ĐB đa bội C. ĐB giao tử D. ĐB tiền phôi

Câu 7. Các thành phần sau đây : ADN polymeraza, ARN polymeraza, mạch khuôn, đoạn mồi... giúp ta nhớ đến cơ chế nào?
A. Phiên mã B.Dịch mã C. Tái bản. D. Nhân đôi NST

Câu 8. Loại aa nào là a.a mở đầu trong chuỗi poly peptit ở VK E.coli?
A. Methyonin B. Foocmin methyonin
C. Valin D.Asparagin

Câu 9. Lai phân tích cơ thể F1 dị hợp hai cặp gen có KH hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 1 trắng: 3 đỏ. Quy luật DT chi phối phép lai nói trên là:
A. Tác động đa hiệu của gen B. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7
C. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3 D. Định luật phân ly

Câu 10. Gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng, gen B qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen b qui định thân thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn đã xảy ra hoán vị trong quá trình hình thành hạt phấn, thu được 15% số cây cho hoa trắng, thân thấp thì số cây hoa đỏ, thân cao thu được chiếm tỉ lệ:
A. 45% B. 55% C. 65% D. 75%
 
D

drthanhnam

Câu 1. ĐBG xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 tế bào là đột biến gì?
A. ĐB xôma B.ĐBgiao tử C. ĐB tiền phôi D. Không x.định được

Câu 2. Một số TB sinh dục sơ khai của một cơ thể ĐV đang ở vùng SS thực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng nhau đã hình thành nên 5120 TB con ở thế hệ TB cuối cùng. Số TB sinh dục sơ khai ban đầu và số lần nguyên phân? Biết số đợt nguyên phân gấp đôi số TB ban đầu.
A. 5 và 10 B. 6 và 12 C. 4 và 8 D. 3 và 6
Gọi số TB ban đầu là x => số đợt nguyên phân là 2x.
Ta có:
$x.2^{2x}=5120 <=> x=5$

Câu 3. Phương pháp gây ĐB nhân tạo được áp dụng từ những năm 20 của thế kỉ XX đã giúp các nhà chọn giống g.quyết được v.đề gì sau đây?
A. Khắc phục khó khăn để có thể tiến hành lai xa
B. Chuyển gen giữa các loài sinh vật khác nhau
C. Tạo nguồn nguyên liêu cho quá trình chọn giống D. Cả 3 câu trên

Câu 4. Cấu trúc DT của QT ban đầu: 0.3AA + 0.4Aa + 0.3aa = 1. Quá trình ĐB làm alen A thành a với tỷ lệ là 0,02. Nếu đây là QT ngẫu phối thì qua 4 thế hệ ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?
A. 0,5 B. 0,42 C. 0.46 D. 0,48
Dạng này mình chưa biết làm ^^
Câu 5. Ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
A. sự sinh sản B. hoạt động điều hoà và xúc tác
C. cấu tạo của axit nuclêic D. cấu tạo của enzim và hoocmôn

Câu 6. Khi chiếu xạ với cường đội thích hợp lên hạt đang nẩy mầm, đỉnh ST, chồi ngọn người ta mong muốn tạo ra loại BD nào sau đây?
A. ĐB xôma B. ĐB đa bội C. ĐB giao tử D. ĐB tiền phôi

Câu 7. Các thành phần sau đây : ADN polymeraza, ARN polymeraza, mạch khuôn, đoạn mồi... giúp ta nhớ đến cơ chế nào?
A. Phiên mã B.Dịch mã C. Tái bản. D. Nhân đôi NST

Câu 8. Loại aa nào là a.a mở đầu trong chuỗi poly peptit ở VK E.coli?
A. Methyonin B. Foocmin methyonin
C. Valin D.Asparagin

Câu 9. Lai phân tích cơ thể F1 dị hợp hai cặp gen có KH hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 1 trắng: 3 đỏ. Quy luật DT chi phối phép lai nói trên là:
A. Tác động đa hiệu của gen B. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7
C. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3 D. Định luật phân ly
AaBb x aabb = 1AaBb: 1aaBb : 1Aabb: 1aabb
=> Cộng gộp.
Chắc D đúng
Câu 10. Gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng, gen B qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen b qui định thân thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn đã xảy ra hoán vị trong quá trình hình thành hạt phấn, thu được 15% số cây cho hoa trắng, thân thấp thì số cây hoa đỏ, thân cao thu được chiếm tỉ lệ:
A. 45% B. 55% C. 65% D. 75%
hoa đỏ, thân cao= hoa trắng thân thấp + 50%=65%
 
Last edited by a moderator:
T

thesecond_jerusalem

Câu 1. ĐBG xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 tế bào là đột biến gì?
A. ĐB xôma B.ĐBgiao tử C. ĐB tiền phôi D. Không x.định được

Câu 2. Một số TB sinh dục sơ khai của một cơ thể ĐV đang ở vùng SS thực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng nhau đã hình thành nên 5120 TB con ở thế hệ TB cuối cùng. Số TB sinh dục sơ khai ban đầu và số lần nguyên phân? Biết số đợt nguyên phân gấp đôi số TB ban đầu.
A. 5 và 10 B. 6 và 12 C. 4 và 8 D. 3 và 6

Câu 3. Phương pháp gâyĐB nhân tạo được áp dụng từ những năm 20 của thế kỉ XX đã giúp các nhà chọn%2@���<20g.quyết được v.đề gì sau đây?
A. Khắc phục khó khăn để có thể tiến hành lai xa
B. Chuyển gen giữa các loài sinh vật khác nhau
C. Tạo nguồn nguyên liêu cho quá trình chọn giống D. Cả 3 câu trên

Câu 4. Cấu trúc DT của QT ban đầu: 0.3AA + 0.4Aa + 0.3aa = 1. Quá trình ĐB làm alen A thành a với tỷ lệ là 0,02. Nếu đây là QT ngẫu phối thì qua 4 thế hệ ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?
A. 0,5 B. 0,42 C. 0.46 D. 0,48

chịu :D

Câu 5. Ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
A. sự sinh sản B. hoạt động điều hoà và xúc tác
C. cấu tạo của axit nuclêic D. cấu tạo của enzim và hoocmôn

Câu 6. Khi chiếu xạ với cường đội thích hợp lên hạt đang nẩy mầm, đỉnh ST, chồi ngọn người ta mong muốn tạo ra loại BD nào sau đây?
A. ĐB xôma B. ĐB đa bội C. ĐB giao tử D. ĐB tiền phôi

Câu 7. Các thành phần sau đây : ADN polymeraza, ARN polymeraza, mạch khuôn, đoạn mồi... giúp ta nhớ đến cơ chế nào?
A. Phiên mã B.Dịch mã C. Tái bản. D. Nhân đôi NST

Câu 8. Loại aa nào là a.a mở đầu trong chuỗi poly peptit ở VK E.coli?
A. Methyonin B. Foocmin methyonin
C. Valin D.Asparagin

Câu 9. Lai phân tích cơ thể F1 dị hợp hai cặp gen có KH hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 1 trắng: 3 đỏ. Quy luật DT chi phối phép lai nói trên là:
A. Tác động đa hiệu của gen B. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7
C. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3 D. Định luật phân ly

Câu 10. Gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng, gen B qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen b qui định thân thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn đã xảy ra hoán vị trong quá trình hình thành hạt phấn, thu được 15% số cây cho hoa trắng, thân thấp thì số cây hoa đỏ, thân cao thu được chiếm tỉ lệ:
A. 45% B. 55% C. 65% D. 75%
[/SIZE][/SIZE][/SIZE][/SIZE]
 
Last edited by a moderator:
C

colenkijuto

câu 1. đbg xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 tế bào là đột biến gì?
A. đb xôma b.đbgiao tử c. đb tiền phôi d. Không x.định được

câu 2. Một số tb sinh dục sơ khai của một cơ thể đv đang ở vùng ss thực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng nhau đã hình thành nên 5120 tb con ở thế hệ tb cuối cùng. Số tb sinh dục sơ khai ban đầu và số lần nguyên phân? Biết số đợt nguyên phân gấp đôi số tb ban đầu.
a. 5 và 10 b. 6 và 12 c. 4 và 8 d. 3 và 6

câu 3. Phương pháp gâyđb nhân tạo được áp dụng từ những năm 20 của thế kỉ xx đã giúp các nhà chọn giống g.quyết được v.đề gì sau đây?
A. Khắc phục khó khăn để có thể tiến hành lai xa
b. Chuyển gen giữa các loài sinh vật khác nhau
c. Tạo nguồn nguyên liêu cho quá trình chọn giống d. Cả 3 câu trên

câu 4. Cấu trúc dt của qt ban đầu: 0.3aa + 0.4aa + 0.3aa = 1. Quá trình đb làm alen a thành a với tỷ lệ là 0,02. Nếu đây là qt ngẫu phối thì qua 4 thế hệ ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen aa là bao nhiêu?
a. 0,5 b. 0,42 c. 0.46 d. 0,48

câu 5. ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
A. Sự sinh sản b. Hoạt động điều hoà và xúc tác
c. Cấu tạo của axit nuclêic d. Cấu tạo của enzim và hoocmôn

câu 6. Khi chiếu xạ với cường đội thích hợp lên hạt đang nẩy mầm, đỉnh st, chồi ngọn người ta mong muốn tạo ra loại bd nào sau đây?
a. đb xôma b. đb đa bội c. đb giao tử d. đb tiền phôi

câu 7. Các thành phần sau đây : Adn polymeraza, arn polymeraza, mạch khuôn, đoạn mồi... Giúp ta nhớ đến cơ chế nào?
A. Phiên mã b.dịch mã c. Tái bản. d. Nhân đôi nst

câu 8. Loại aa nào là a.a mở đầu trong chuỗi poly peptit ở vk e.coli?
A. Methyonin b. Foocmin methyonin
c. Valin d.asparagin

câu 9. Lai phân tích cơ thể f1 dị hợp hai cặp gen có kh hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 1 trắng: 3 đỏ. Quy luật dt chi phối phép lai nói trên là:
A. Tác động đa hiệu của gen b. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7
c. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3 d. định luật phân ly

câu 10. Gen a qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng, gen b qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen b qui định thân thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn đã xảy ra hoán vị trong quá trình hình thành hạt phấn, thu được 15% số cây cho hoa trắng, thân thấp thì số cây hoa đỏ, thân cao thu được chiếm tỉ lệ:
A. 45% b. 55% c. 65% d. 75%

:d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d :d
 
H

hazamakuroo

Câu 1. ĐBG xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 tế bào là đột biến gì?
A. ĐB xôma B.ĐBgiao tử C. ĐB tiền phôi D. Không x.định được
ĐB tiền phôi xra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. giai đoạn từ 3 đến 8 tế bào

Câu 2. Một số TB sinh dục sơ khai của một cơ thể ĐV đang ở vùng SS thực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng nhau đã hình thành nên 5120 TB con ở thế hệ TB cuối cùng. Số TB sinh dục sơ khai ban đầu và số lần nguyên phân? Biết số đợt nguyên phân gấp đôi số TB ban đầu.
A. 5 và 10 B. 6 và 12 C. 4 và 8 D. 3 và 6

Câu 3. Phương pháp gâyĐB nhân tạo được áp dụng từ những năm 20 của thế kỉ XX đã giúp các nhà chọn giống g.quyết được v.đề gì sau đây?
A. Khắc phục khó khăn để có thể tiến hành lai xa
B. Chuyển gen giữa các loài sinh vật khác nhau
C. Tạo nguồn nguyên liêu cho quá trình chọn giống D. Cả 3 câu trên

Câu 4. Cấu trúc DT của QT ban đầu: 0.3AA + 0.4Aa + 0.3aa = 1. Quá trình ĐB làm alen A thành a với tỷ lệ là 0,02. Nếu đây là QT ngẫu phối thì qua 4 thế hệ ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?
A. 0,5 B. 0,42 C. 0.46 D. 0,48
QT chịu áp lực Đb -> không đạt trạng thái cân bằng ổn định
ta có sau 4 thế hệ chịu áp lực đột biến với u = 0,02 -> ts alen A = 0,5( 1- 0,02)^4 = 0,461 -> ts alen a = 0,539
Vì QT ngẫu phối nên sẽ đạt trạng thái CB ( nhưng sẽ bị tđ của ĐB nay )
tại thế hệ thứ 4 ts KG Aa là 2.0,461.0,539 =0,497 có thể coi là 0,5
Vì áp lực ĐB rất nhỏ ( không đáng kể )

Câu 5. Ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
A. sự sinh sản B. hoạt động điều hoà và xúc tác
C. cấu tạo của axit nuclêic D. cấu tạo của enzim và hoocmôn

Câu 6. Khi chiếu xạ với cường đội thích hợp lên hạt đang nẩy mầm, đỉnh ST, chồi ngọn người ta mong muốn tạo ra loại BD nào sau đây?
A. ĐB xôma B. ĐB đa bội C. ĐB giao tử D. ĐB tiền phôi

Câu 7. Các thành phần sau đây : ADN polymeraza, ARN polymeraza, mạch khuôn, đoạn mồi... giúp ta nhớ đến cơ chế nào?
A. Phiên mã B.Dịch mã C. Tái bản. D. Nhân đôi NST

Câu 8. Loại aa nào là a.a mở đầu trong chuỗi poly peptit ở VK E.coli?
A. Methyonin B. Foocmin methyonin
C. Valin D.Asparagin

Câu 9. Lai phân tích cơ thể F1 dị hợp hai cặp gen có KH hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 1 trắng: 3 đỏ. Quy luật DT chi phối phép lai nói trên là:
A. Tác động đa hiệu của gen B. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7
C. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3 D. Định luật phân ly

Câu 10. Gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng, gen B qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen b qui định thân thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn đã xảy ra hoán vị trong quá trình hình thành hạt phấn, thu được 15% số cây cho hoa trắng, thân thấp thì số cây hoa đỏ, thân cao thu được chiếm tỉ lệ:
A. 45% B. 55% C. 65% D. 75%
:x hihihi :):D--------------------------->>>>>>>>>>>>>>>
 
T

thuyan9i

Cấu trúc DT của QT ban đầu: 0.3AA + 0.4Aa + 0.3aa = 1. Quá trình ĐB làm alen A thành a với tỷ lệ là 0,02. Nếu đây là QT ngẫu phối thì qua 4 thế hệ ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?
A. 0,5 B. 0,42 C. 0.46 D. 0,48
A =0.5-0.02.0.5=0.49
a=0.51
==> Aa=0.4998 ~ 0/5
--> A
 
Top Bottom