Tin học Danh sách lệnh Pascal

pham.tuyen

Học sinh
Thành viên
12 Tháng ba 2020
31
24
21
15
pham-tuyen.github.io
Hà Giang
THCS LTT
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Các loại Unit thường gặp

  1. non-unit (system): Là nơi tổng hợp những lệnh những hàm có sẵn trong Pascal.
  2. CRT: unit được tích hợp sẵn nhưng cần khai báo nó khi khai báo libarity (uses).
  3. DOS: unit này sẽ có khi sử dụng phiên bản MS-DOS.
  4. GRAPH: unit này cho phép sử dụng chế độ đồ họa trong Pascal.
Unit SYSTEM

  • program: Phần mở đầu của chương trình Pascal.
  • write(): In ra màn hình; ghi file.
  • writeln(): In xuống một hàng; ghi file.
  • read(): Đọc biến; đọc file.
  • readln(): Đọc biến và dừng màn hình; đọc file.
  • begin: Thông báo mở chương trình.
  • end: Thông báo kết thúc chương trình.
  • var: Khai báo biến.
  • type: Bắt đầu các phần cho các loại biến do người dùng xác định và xác định một thể hiện kiểu mới khi đề cập đến một kiểu dữ liệu khác.
  • procedure: Thủ tục (chương trình con).
  • function: Hàm (chương trình con).
  • str(): Biến đổi dạng values (số) thành dạng string (xâu).
  • val(): Biến dạng string thành dạng values.
  • const: Khai báo hằng.
  • assign(): Mở file.
  • rewrite(): Để ghi file.
  • reset(): Để đọc file.
  • seek(): Tìm kiếm phần tử trong file.
  • append(): Chèn dữ liệu vào file.
  • rename(): Thay đổi tên của cảu file.
  • erase(): Xóa file.
  • close(): Đóng file.
  • halt: Dừng chương trình.
  • exit: Thoát khỏi chương trình.
  • randomize: Khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
  • random(): Cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi số bạn cho.
  • move(): Sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
  • abs(): Giá trị tuyệt đối.
  • chr(): Cho ra một ký tự có vị trí được xác định trong bảng mã ASCII.
  • ord(): Cho ra một số thứ tự của ký tự được xác định trong bảng mã ASCII.
  • sin(): Sin.
  • cos(): Cosin.
  • exp(): Hàm số mũ cơ số tự nhiên.
  • frac(): Cho kết quả là phần thập phân.
  • arctan(): Cho kết quả là hàm Arctan.
  • ln(): Hàm số logarit.
  • int(): Kết quả phần nguyên, không làm tròn, khi ra đáp án sẽ vẫn tính là số thực.
  • round(): Làm tròn số.
  • sqr(): Mũ 2.
  • sqrt(): Căn bậc 2.
  • pred(): Cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên.
  • succ(): Cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên.
  • odd(): Cho ra kết quả "TRUE" khi là số lẻ.
  • trunc(): Biến đổi giá trị số thực thành giá trị số nguyên.
  • upcase(): Đổi tất cả các chữ thành chữ hoa.
  • length(): Cho ra kết qua chiều dài của xâu.
  • copy(): Copy từ vị trí của chuỗi này sang chuỗi khác với số lượng được xác định.
  • insert(): Chèn xâu.
  • delete(): Xóa kí tự trong xâu, tại vị trí và số lượng được xác định.
  • highvideo : Tăng độ sáng màn hình.
  • lowvideo : Giảm độ sáng màn hình.
  • normvideo : Màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
  • ...
Unit CRT

  • assigncrt(): Gán tệp tin cho thư viện 'crt'.
  • clreol: Xóa từ vị trí con trỏ đến cuối dòng.
  • clrscr: Xóa tất cả những gì có trên màn hình.
  • delay(): Dừng chương trình (đơn vị miligiây) trước khi chạy tiếp.
  • delline(): Xóa dòng tại vị trí con trỏ.
  • gotoxy(): Đặt vị trí con trỏ trên màn hình.
  • insline: Chèn một dòng trống ở vị trí con trỏ.
  • keypressed: Khi có nhấn một phím bất kì thì nó sẽ cho ra TRUE.
  • nosound: Tắt tiếng.
  • readkey: Đọc phím từ bàn phím.
  • sound(): Tạo tiếng theo giá trị.
  • textbackground: Đặt nền văn bản.
  • textcolor: Đặt màu văn bản.
  • wherex: Vị trí hiện tại con trỏ (ngang).
  • wherey: Vị trí hiện tại con trỏ (dọc).
  • window(): Tạo cửa sổ mới.
  • ...
Unit DOS

  • settime(): Lệnh của Pascal dùng để lấy thông tin chỉnh, sửa giờ hiện tại.
  • getdate(): Lấy các dữ liệu về ngày, tháng, năm trong bộ nhớ.
  • gettime(): Lấy các dữ liệu về giờ hiện tại trong bộ nhớ.
  • findfirst(): Tìm kiếm.
  • findnext(): Tìm kiếm tiếp.
  • hi(): Hiển thị thông tin về phiên bản của MS-Dos.
  • lo(): Hiển thị thông tin về phiên bản của MS-Dos.
  • swapvectors: Lệnh của Pascal dùng để chuẩn bị khởi động một chương trình khác.
  • exec: Lệnh của Pascal dùng để khởi động một chương trình khác.
  • getenv: Lệnh của Pascal dùng để lấy thông tin về Môi Trường định lập của DOS.
  • ...
Unit GRAPH

  • initgraph(): Khởi tạo chế độ đồ hoạ.
  • closegraph;: Tắt chế độ đồ hoạ.
  • setcolor(): Chọn màu.
  • outtext(): In ra màn hình tại góc trên bên trái.
  • outtextxy(): In ra màn hình tại toạ độ màn hình.
  • rectangle(): Vẽ hình chữ nhật.
  • line(): Vẽ đoạn thẳng.
  • moveto(): Lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
  • lineto(): Lấy điểm kết thúc để vẽ đoạn thẳng.
  • circle(): Vẽ đường tròn.
  • ellipse(): Vẽ hình elip.
  • floodfill(): Tô màu cho hình.
  • getfillpattern(): Tạo biến để tô.
  • setfillpattern(): Chọn màu để tô.
  • cleardevice: Xoá toàn bộ màn hình.
  • settextstyle(): Chọn kiểu chữ.
  • bar(): Vẽ thanh.
  • bar3d(): Vẽ hình hộp.
  • arc(): Vẽ cung tròn.
  • setbkcolor(): Tô màu nền.
  • putpixel(): Tạo điểm.
  • setfillstyle(): Tạo nền cho màn hình.
  • setlinestyle(): Chọn kiểu đoạn thẳng.
  • getmem(): Chuyển biến để nhớ dữ liệu.
  • getimage(): Nhớ các hình vẽ trên vùng được xác định.
  • putimage(): In ra màn hình các hình vừa nhớ.
  • ...
Một số từ khóa

AndAsmArrayCaseConstructor
DestructorDivDoDowntoElse
ExprotsFileForIfImplementation
InInheritedInlineInterfaceLabel
LibraryModNilNotObject
OfOrPackedRecordRepeat
SetShlShrThenTo
UnitUntilWhileWithXor
[TBODY] [/TBODY]
Chúc các bạn học tốt!
 
Last edited:
Top Bottom