V
vy000
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
$\color{Red}{\fbox{HÓA 10}\bigstar\text{Cách gõ công thức hóa học}\bigstar}$
Topic sẽ mở để các bạn có thắc mắc gì sẽ ý kiến ;nhưng nghiêm cấm spam ^^
Hiên tại 4r có 2 loại latex:
-Loại 1: đặt các công thức trong thẻ [tex] -Loại 2: các công thức đặt giữa 2 dấu [COLOR="red"][B]$[/B][/COLOR][/COLOR] Dưới đây mình xin hướng dẫn cách gõ latex đặt trong 2 dấu [COLOR="red"][B]$[/B][/COLOR][/B][/FONT][/COLOR][/SIZE] [/COLOR] [B]Khi gõ latex ,tất cả công thức đều phải đặt giữa 2 dấu [B][COLOR="Red"]$[/COLOR][/B][/B][/COLOR] [B][FONT="Palatino Linotype"][SIZE="3"][COLOR="Green"]+)Đây là trang web hỗ trợ các bạn gõ latex khá tốt [URL="http://www.codecogs.com/latex/eqneditor.php"]http://www.codecogs.com/latex/eqneditor.php[/URL] để hỗ trợ cho việc đánh latex. Ở đó có đầy đủ các công thức nên hỗ trợ rất tốt cho việc soạn thảo cũng như học các đánh latex +) Sau khi soạn thảo xong, ta nên tích vào ô "Tắt smilies trong đoạn văn" để tránh những lỗi latex có thể phát sinh[/COLOR][/SIZE][/FONT][/B] [QUOTE=anhtrajno1][SIZE="3"][FONT="Palatino Linotype"] [B][COLOR="Green"]I. Công thức của chất , Công thức ion .[/COLOR][/B] 1. $C_nH_{2n}$ 2. $SO_4^{2-}$ [CODE]1. C_nH_{2n} 2. SO_4^{2-}[/CODE] [B][SIZE="3"][FONT="Palatino Linotype"][COLOR="Green"][COLOR="Red"]Lưu ý :[/COLOR] - Nếu có hơn 2 kí tự ví dụ A^[COLOR="Red"]{2+}[/COLOR] thì phải đặt trong { }, 1 kí tự như A^[COLOR="red"]+[/COLOR] thì không cần phải đặt trong { }[/COLOR][/FONT][/SIZE][/B] [B][COLOR="green"]II. Ký hiệu .[/COLOR][/B] [TABLE]Mã lệnh | Ký hiệu | Mã lệnh | Ký hiệu \rightarrow | $\rightarrow$ |\le | $\le$ \leftarrow | $\leftarrow $ | \ge | $\ge$ \rightleftharpoons | $\rightleftharpoons$ | \sigma | $\sigma $ \searrow | $\searrow$ | \sum | $\sum $ \nearrow | $ \nearrow$ | \bar{M} | $ \bar{M}$ \uparrow | $\uparrow $ | \downarrow | $\downarrow $ \Rightarrow | $\Rightarrow$ | \Leftrightarrow | $\Leftrightarrow$[/TABLE] [COLOR="green"][B]III. Liên kết 3 trong hữu cơ , Đồng vị .[/B][/COLOR] 1.$CH \equiv CH$ 2.$_{10}^{5}C^{16}$ [CODE]1. CH \equiv CH 2. _{10}^5C^{16}[/CODE] [B][COLOR="green"]IV. Điều kiện phản ứng và số mol đặt dưới phản ứng .[/COLOR][/B] $4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$ $x \ \ \ \ \ \ \ x \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ x$ [CODE]4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3 x \ \ \ \ \ \ \ x \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ x[/CODE] [B][COLOR="Green"]V. Hệ phương trình , phân số . [/COLOR][/B] 1.$\begin{cases} a + b = 2 \\ a - b = 1 \end{cases}$ 2 $\begin{cases} a + b = 2 \\ a - b = 1 \\ a + b = 3 \end{cases}$ 3.$ \ \ \dfrac{a+b}{2}$ [CODE]1 . \begin{cases} a + b = 2 \\ a - b = 1 \end{cases} 2. \begin{cases} a + b = 2 \\ a - b = 1 \\ a + b = 3 \end{cases} 3. \dfrac{a+b}{2}[/CODE] [COLOR="Red"][B]Lưu ý[/B][/COLOR] [SIZE="3"][FONT="Times New Roman"][B][COLOR="Green"]: Dấu [COLOR="Red"]\\[/COLOR] ở đây chính là kí hiệu dùng để xuống dòng ở mỗi hệ phương trình[/COLOR][/B][/FONT][/SIZE] [B][COLOR="Green"]VI. 1 số công thức phức tạp .[/COLOR][/B] $SO_2 + O_2 \underset{V_2O_5}{\overset{t^o , xt}{\rightleftharpoons }} SO_3 $ [CODE]SO_2 + O_2 \underset{V_2O_5}{\overset{t^o , xt}{\rightleftharpoons}} SO_3[/CODE] [B][SIZE="3"][COLOR="Green"][COLOR="red"]Lưu ý :[/COLOR] Trong đó [COLOR="Red"]\underset{ }[/COLOR] là lệnh dùng cho phần dưới mũi tên còn [COLOR="red"]\overset{ }[/COLOR] là lệnh dùng cho phần trên của mũi tên . [COLOR="Red"]\rightleftharpoons[/COLOR] là lệnh mũi tên [/COLOR][/SIZE][/B] $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ CH_3 $ $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ | $ $\ ^1CH_3 - ^2C - ^3CH_3 $ $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ | $ $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ CH_3 $ [CODE]\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ CH_3 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ | \ ^1CH_3 - ^2C - ^3CH_3 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ | \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ CH_3 [/CODE] $A \ \ 20 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 5$ $\ \ \ \ \ \ \ \searrow \ \ \ \ \nearrow $ $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 15$ $\ \ \ \ \ \ \ \nearrow \ \ \ \ \searrow $ $B \ \ 10 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 5$ [CODE]A \ \ 20 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 5 \ \ \ \ \ \ \ \searrow \ \ \ \ \nearrow \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 15 \ \ \ \ \ \ \ \nearrow \ \ \ \ \searrow B \ \ 10 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 5[/CODE] [B][SIZE="3"][FONT="Palatino Linotype"][COLOR="Red"]Lưu ý :[/COLOR] [COLOR="red"]\ \[/COLOR] [COLOR="Green"]là lệnh dùng để trống 1 khoảng giữa các kí tự với nhau .[/COLOR][/FONT][/SIZE][/B] [COLOR="Green"][B]Nếu đang gõ công thức mà muốn kèm theo chữ viết thì sử dụng[/B] [CODE]\text{ chữ cần viết }[/CODE][/COLOR] [B][COLOR="Blue"]Ví dụ :[/COLOR][/B] $Al_2O_3 \text{ là oxit kim loại tác dụng được với HCl .}$ [CODE]Al_2O_3 \text{ là oxit kim loại tác dụng được với HCl .}[/CODE] [B][COLOR="Red"]Lưu ý :[/COLOR][/B] [B][COLOR="Green"] - Nếu chữ nhỏ thì nhấp chuột phải vào CT $\rightarrow$ Math Settings $\rightarrow$Scale All Math...$\rightarrow$ điền kích cỡ [/COLOR][/B] [B][COLOR="Green"]- Các công thức có thể bôi màu và chỉnh sizes tùy theo ý thích của mỗi người .[/COLOR][/B][/FONT][/SIZE][/QUOTE][/tex]
Topic sẽ mở để các bạn có thắc mắc gì sẽ ý kiến ;nhưng nghiêm cấm spam ^^
Hãy học gõ latex để bài viết của bạn "lung linh" hơn ; người hỏi dễ xem hơn ;dễ hiểu hơn,..vv nhé.
Cứ 10 mem tích cực thì có 9 mem thành thạo latex,thật vô lý khi bạn là 1 người còn lại >"<
Hiên tại 4r có 2 loại latex:
-Loại 1: đặt các công thức trong thẻ [tex] -Loại 2: các công thức đặt giữa 2 dấu [COLOR="red"][B]$[/B][/COLOR][/COLOR] Dưới đây mình xin hướng dẫn cách gõ latex đặt trong 2 dấu [COLOR="red"][B]$[/B][/COLOR][/B][/FONT][/COLOR][/SIZE] [/COLOR] [B]Khi gõ latex ,tất cả công thức đều phải đặt giữa 2 dấu [B][COLOR="Red"]$[/COLOR][/B][/B][/COLOR] [B][FONT="Palatino Linotype"][SIZE="3"][COLOR="Green"]+)Đây là trang web hỗ trợ các bạn gõ latex khá tốt [URL="http://www.codecogs.com/latex/eqneditor.php"]http://www.codecogs.com/latex/eqneditor.php[/URL] để hỗ trợ cho việc đánh latex. Ở đó có đầy đủ các công thức nên hỗ trợ rất tốt cho việc soạn thảo cũng như học các đánh latex +) Sau khi soạn thảo xong, ta nên tích vào ô "Tắt smilies trong đoạn văn" để tránh những lỗi latex có thể phát sinh[/COLOR][/SIZE][/FONT][/B] [QUOTE=anhtrajno1][SIZE="3"][FONT="Palatino Linotype"] [B][COLOR="Green"]I. Công thức của chất , Công thức ion .[/COLOR][/B] 1. $C_nH_{2n}$ 2. $SO_4^{2-}$ [CODE]1. C_nH_{2n} 2. SO_4^{2-}[/CODE] [B][SIZE="3"][FONT="Palatino Linotype"][COLOR="Green"][COLOR="Red"]Lưu ý :[/COLOR] - Nếu có hơn 2 kí tự ví dụ A^[COLOR="Red"]{2+}[/COLOR] thì phải đặt trong { }, 1 kí tự như A^[COLOR="red"]+[/COLOR] thì không cần phải đặt trong { }[/COLOR][/FONT][/SIZE][/B] [B][COLOR="green"]II. Ký hiệu .[/COLOR][/B] [TABLE]Mã lệnh | Ký hiệu | Mã lệnh | Ký hiệu \rightarrow | $\rightarrow$ |\le | $\le$ \leftarrow | $\leftarrow $ | \ge | $\ge$ \rightleftharpoons | $\rightleftharpoons$ | \sigma | $\sigma $ \searrow | $\searrow$ | \sum | $\sum $ \nearrow | $ \nearrow$ | \bar{M} | $ \bar{M}$ \uparrow | $\uparrow $ | \downarrow | $\downarrow $ \Rightarrow | $\Rightarrow$ | \Leftrightarrow | $\Leftrightarrow$[/TABLE] [COLOR="green"][B]III. Liên kết 3 trong hữu cơ , Đồng vị .[/B][/COLOR] 1.$CH \equiv CH$ 2.$_{10}^{5}C^{16}$ [CODE]1. CH \equiv CH 2. _{10}^5C^{16}[/CODE] [B][COLOR="green"]IV. Điều kiện phản ứng và số mol đặt dưới phản ứng .[/COLOR][/B] $4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$ $x \ \ \ \ \ \ \ x \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ x$ [CODE]4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3 x \ \ \ \ \ \ \ x \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ x[/CODE] [B][COLOR="Green"]V. Hệ phương trình , phân số . [/COLOR][/B] 1.$\begin{cases} a + b = 2 \\ a - b = 1 \end{cases}$ 2 $\begin{cases} a + b = 2 \\ a - b = 1 \\ a + b = 3 \end{cases}$ 3.$ \ \ \dfrac{a+b}{2}$ [CODE]1 . \begin{cases} a + b = 2 \\ a - b = 1 \end{cases} 2. \begin{cases} a + b = 2 \\ a - b = 1 \\ a + b = 3 \end{cases} 3. \dfrac{a+b}{2}[/CODE] [COLOR="Red"][B]Lưu ý[/B][/COLOR] [SIZE="3"][FONT="Times New Roman"][B][COLOR="Green"]: Dấu [COLOR="Red"]\\[/COLOR] ở đây chính là kí hiệu dùng để xuống dòng ở mỗi hệ phương trình[/COLOR][/B][/FONT][/SIZE] [B][COLOR="Green"]VI. 1 số công thức phức tạp .[/COLOR][/B] $SO_2 + O_2 \underset{V_2O_5}{\overset{t^o , xt}{\rightleftharpoons }} SO_3 $ [CODE]SO_2 + O_2 \underset{V_2O_5}{\overset{t^o , xt}{\rightleftharpoons}} SO_3[/CODE] [B][SIZE="3"][COLOR="Green"][COLOR="red"]Lưu ý :[/COLOR] Trong đó [COLOR="Red"]\underset{ }[/COLOR] là lệnh dùng cho phần dưới mũi tên còn [COLOR="red"]\overset{ }[/COLOR] là lệnh dùng cho phần trên của mũi tên . [COLOR="Red"]\rightleftharpoons[/COLOR] là lệnh mũi tên [/COLOR][/SIZE][/B] $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ CH_3 $ $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ | $ $\ ^1CH_3 - ^2C - ^3CH_3 $ $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ | $ $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ CH_3 $ [CODE]\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ CH_3 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ | \ ^1CH_3 - ^2C - ^3CH_3 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ | \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ CH_3 [/CODE] $A \ \ 20 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 5$ $\ \ \ \ \ \ \ \searrow \ \ \ \ \nearrow $ $\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 15$ $\ \ \ \ \ \ \ \nearrow \ \ \ \ \searrow $ $B \ \ 10 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 5$ [CODE]A \ \ 20 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 5 \ \ \ \ \ \ \ \searrow \ \ \ \ \nearrow \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 15 \ \ \ \ \ \ \ \nearrow \ \ \ \ \searrow B \ \ 10 \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 5[/CODE] [B][SIZE="3"][FONT="Palatino Linotype"][COLOR="Red"]Lưu ý :[/COLOR] [COLOR="red"]\ \[/COLOR] [COLOR="Green"]là lệnh dùng để trống 1 khoảng giữa các kí tự với nhau .[/COLOR][/FONT][/SIZE][/B] [COLOR="Green"][B]Nếu đang gõ công thức mà muốn kèm theo chữ viết thì sử dụng[/B] [CODE]\text{ chữ cần viết }[/CODE][/COLOR] [B][COLOR="Blue"]Ví dụ :[/COLOR][/B] $Al_2O_3 \text{ là oxit kim loại tác dụng được với HCl .}$ [CODE]Al_2O_3 \text{ là oxit kim loại tác dụng được với HCl .}[/CODE] [B][COLOR="Red"]Lưu ý :[/COLOR][/B] [B][COLOR="Green"] - Nếu chữ nhỏ thì nhấp chuột phải vào CT $\rightarrow$ Math Settings $\rightarrow$Scale All Math...$\rightarrow$ điền kích cỡ [/COLOR][/B] [B][COLOR="Green"]- Các công thức có thể bôi màu và chỉnh sizes tùy theo ý thích của mỗi người .[/COLOR][/B][/FONT][/SIZE][/QUOTE][/tex]
Last edited by a moderator: