Answer key
Note:
- Vì là bài điền từ mở nên có khá nhiều đáp án hợp lệ. Tuy mình không liệt kê đáp án đúng của bạn dưới đây nhưng mình vẫn chấm điểm cho đáp án đó.
- Lần này mình có đính kèm thêm "Vocabulary Worksheet" trong tệp bảng điểm, các bản có dùng worksheet này để học và ôn tập lại các từ mới có trong bài tập lần này.
Tổng kết bài tập lần 2:
- Bạn có điểm cao nhất là @TajSaker (15/15). Chúc mừng bạn.
- Bạn có điểm thấp nhất là @boyfriend905. Mong bạn cố gắng hơn.
- Những bạn không làm bài tập lần này là @Hoàng Hương Giang, @Hàn Tuệ Lâm, @Tuấn Anh Phan Nguyễn, @Tú Linh, @Trang Nhung Nguyễn, @thanhbinh2002, @Nhóc lười A2, @Nguyễn Thị Quyên. Xin phê bình các bạn.
1. When I was young, I always wanted to travel and see the world.
see the world (collocation): ngắm nhìn thế giới
Dịch: Khi còn trẻ, tôi luôn mong muốn được đi du lịch và ngắm nhìn thế giới.
2. She fled the country to escape arrest for the murder of her husband.
flee the country (collocation): chạy trốn ra nước ngoài
Dịch: Cô ta đã chạy trốn ra nước ngoài để tránh bị bắt vì tội giết chồng.
3. The city authorities have decided to use the museum as free accommodation for the families made homeless by the recent floods.
free accomodation (collocation): nơi ở miễn phí
Dịch: Chính quyền thành phố đã quyết định dùng viện bảo tàng làm nơi ở miễn phí cho những gia đình vô gia cư do những đợt lũ lụt gần đây.
4. Most of the tall buildings in Tokyo have been designed to survive earthquakes.
survive an earthquake (collocation): chịu đựng động đất
Dịch: Phần lớn các tòa nhà cao ở Tokyo đều được thiết kế để chịu đựng động đất.
5. She caused thousands of pounds’ worth of damage after tripping over her own feet and break two artworks.
[an amount of money] worth of damage (collocation): thiệt hại đáng giá [một số tiền]
Dịch: Cô ấy đã gây ra thiệt hại lên tới hàng ngàn bảng Anh khi tự vấp ngã và làm vỡ hai tác phẩm nghệ thuật.
6. You’re not properly dressed for this weather. Put a coat on!
be properly dressed (collocation): mặc phù hợp
Dịch: Bạn chưa mặc chưa phù hợp cho thời tiết như thế này. Mặc áo khoác vào đi!
7. When I was in hospital, a nurse took my temperature every two hours.
take one’s temperature (collocation): đo nhiệt độ của một ai đó
Dịch: Khi tôi nằm viện, có một y tá đo nhiệt độ của tôi hai giờ một lần.
8. Rubbing your hands together will generate heat and keep them warm.
generate heat (collocation): sinh nhiệt
Dịch: Cọ xát hai bàn tay lại với nhau sẽ sinh ra nhiệt để giữ ấm.
9. After two minutes under water, the diver came to the surface, gasping for air.
gasp for air (collocation): há hốc miệng lấy không khí
Dịch: Sau khi ở dưới nước trong hai phút, người thợ lặn bơi lên mặt nước, há hốc miệng lấy không khí.
10. A tiny hole on the wall was the only source of light in the cell.
source of light (collocation): nguồn sáng
Dịch: Nguồn sáng duy nhất trong căn phòng nhỏ đó là một lỗ nhỏ trên tường.
11. Where’s the fire extinguisher? The kitchen is on fire! extinguisher
fire extinguisher (collocation): bình cứu hỏa
Dịch: Phòng bếp đang cháy! Bình cứu hỏa đâu rồi?
12. There’s no denying that she has all the right qualifications for the job, but her lack of experience might count against her.
qualifications for the job (collocation): khả năng/ yêu cầu của công việc
Dịch: Không thể phủ nhận rằng cô ấy hội tụ đủ mọi khả năng công việc yêu cầu nhưng sự non trẻ có thể sẽ gây bất lợi cho cô.
13. He had a promising career ahead of him in politics until a bribery scandal put him out of the game last December.
a promising career (collocation): một sự nghiệm đầy triển vọng
Dịch: Anh ấy có một sự nghiệp đầy triển vọng trong chính trị trước mắt nhưng một vụ bê bối hối lộ đã loại anh ra khỏi “cuộc chơi” tháng mười hai vừa rồi.
14. The governor of Arizona has been suspended from duty until the claims of corruption against him have been thoroughly investigated.
be suspended from duty (collocation): bị đình chỉ đi làm
Dịch: Thống đốc của bang Arizona đã bị đình chỉ đi làm cho đến khi những khiếu nại về tham nhũng chống lại ông được điều tra kĩ lưỡng.
15. She complains that she is given simple tasks to do, which makes little use of her professional skills.
use of one’s skill: sử dụng/ áp dụng kĩ năng
Dịch: Cô ấy phàn nàn vì luôn bị giao những nhiệm vụ đơn giản nên không sử dụng nhiều đến những kĩ năng chuyên nghiệp của cô.