Toán 10 Topic HotThảo Luận Veˆˋ Baˆˊt Đẳng Thức\color{Blue}{\fbox{Topic Hot}\bigstar\text{Thảo Luận Về Bất Đẳng Thức}\bigstar}

V

viethoang1999

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Ở TOPIC này, mình sẽ nêu ra một số phương pháp và bài tập giúp chúng ta học tốt bất đẳng thức lớp 10 (và cũng dành cho các em thi HSG lớp 9 :D ).
Mong rằng TOPIC được ủng hộ bằng các reply (trả lời)


Chuyên đề Bất Đẳng Thức - Cực Trị
1) Một số tính chất:
1.1) Tính chất bắc cầu: a<b;b<ca<b;b<c \Rightarrow a<ca<c
1.2) Cộng 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số: a<ba<b \Rightarrow a+c<b+ca+c< b+c
1.3) Nhân 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số:
Nếu {a<bc>0\left\{\begin{matrix}a< b & & \\ c> 0 & & \end{matrix}\right. \Rightarrow ac<bc ac< bc
Nếu {a<bc<0\left\{\begin{matrix}a< b & & \\ c< 0 & & \end{matrix}\right. \Rightarrow ac>bc ac> bc
1.4) Cộng từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều:
Nếu {a<bc<d\left\{\begin{matrix}a< b & & \\ c< d & & \end{matrix}\right. \Rightarrow a+c<b+d a+c< b+d
1.5) Trừ từng vế của hai bất đẳng thức ngược chiều:
Nếu {a<bc>d\left\{\begin{matrix}a< b & & \\ c> d & & \end{matrix}\right. \Rightarrow ac<bd a-c< b-d
1.6) Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều có hai vế không âm:
Nếu {a>b0c>d0\left\{\begin{matrix}a> b\ge 0 & & \\ c> d\ge 0 & & \end{matrix}\right. \Rightarrow ac>bd ac> bd
1.7) Nâng lên luỹ thừa:
Nếu a>b>0a> b> 0 \Rightarrow an>bn(nN) a^{n}> b^{n}(n\in \mathbb{N}^*)
a>ba> b \Rightarrow an>bn a^{n}> b^{n} (nn lẻ)
1.8) So sánh hai luỹ thừa cùng cơ số:
Nếu {m,nNm>n\left\{\begin{matrix}m,n\in \mathbb{N}^* & & \\ m>n & & \end{matrix}\right.
\bullet Nếu m>nm>n \Rightarrow am>ana^m>a^n
\bullet Nếu m=nm=n \Rightarrow am=ana^m=a^n
\bullet Nếu m<nm<n \Rightarrow am<ana^m<a^n
1.9) Lấy nghịch đảo hai vế của bất đẳng thức cùng dấu:
Nếu {a>bab>0\left\{\begin{matrix}a> b & & \\ ab> 0 & & \end{matrix}\right. \Rightarrow 1a<1b \dfrac{1}{a}<\dfrac{1}{b}
1.10) Cộng vào cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số:
Nếu {a;b;c>0ab>1\left\{\begin{matrix}a;b;c> 0 & & \\ \dfrac{a}{b}>1 & & \end{matrix}\right. \Rightarrow ab>a+cb+c \dfrac{a}{b}>\dfrac{a+c}{b+c}
2) Các bất đẳng thức thường gặp:
2.1) a20a^{2}\ge 0 \forall aa. Dấu "=" có khi: a=0a=0.
2.2) a0|a|\ge 0 \forall aa. Dấu "=" có khi: a=0a=0.
2.3) aa|a|\ge a \forall aa. Dấu "=" có khi: a0a\ge 0.
2.4) a+ba+b|a|+|b|\ge |a+b|. Dấu "=" có khi: ab0ab\ge 0.
2.5) abab|a|-|b|\le |a-b|. Dấu "=" có khi: {ab0ab\left\{\begin{matrix}ab\ge 0 & & \\ |a|\ge |b| & & \end{matrix}\right..
2.6) a2+b22aba^{2}+b^{2}\ge 2ab. Dấu "=" có khi: a=ba=b
2.7) (a+b)24ab(a+b)^{2}\ge 4ab \Leftrightarrow ab(a+b2)2ab\le \left(\dfrac{a+b}{2}\right)^{2}. Dấu "=" có khi: a=ba=-b.
2.8) 1a+1b4a+b (a;b>0)\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\ge \dfrac{4}{a+b}~(a;b> 0). Dấu "=" có khi: a=ba=b.
2.9) ab+ba2  (ab>0)\dfrac{a}{b}+\dfrac{b}{a}\ge 2~~(ab> 0). Dấu "=" có khi: a=ba=b.
2.10) Các bất đẳng thức cổ điển:
a) Bất đẳng thức Cô-si (AM-GM):
Với nn số thực dương: a1;a2;...;ana_{1};a_{2};...;a_{n}
Dạng 1: a1+a2+...+anna1a2...ann\dfrac{a_{1}+a_{2}+...+a_{n}}{n}\ge \sqrt[n]{a_{1}a_{2}...a_{n}}
Dạng 2: a1+a2+...+anna1a2...anna_{1}+a_{2}+...+a_{n}\ge n\sqrt[n]{a_{1}a_{2}...a_{n}}
Dạng 3: (a1+a2+...+ann)na1a2...an\left ( \dfrac{a_{1}+a_{2}+...+a_{n}}{n} \right )^{n}\ge a_{1}a_{2}...a_{n}
Dấu "=" có khi: a1=a2=...=ana_{1}=a_{2}=...=a_{n}
b) Bất đẳng thức BCS (Bunhiakovsky):
Với 2 bộ số thực bất kì: (a1;a2;...;ana_{1};a_{2};...;a_{n});(b1;b2;...;bnb_{1};b_{2};...;b_{n}):
Dạng 1: (a1b1+a2b2+...+anbn)2(a12+a22+...+an2)(b12+b22+...+bn2)(a_{1}b_{1}+a_{2}b_{2}+...+a_{n}b_{n})^{2}\le (a_{1}^{2}+a_{2}^{2}+...+a_{n}^{2})(b_{1}^{2}+b_{2}^{2}+...+b_{n}^{2})
Dạng 2: a1b1+a2b2+...+anbna12+a22+...+an2)(b12+b22+...+bn2)|a_{1}b_{1}+a_{2}b_{2}+...+a_{n}b_{n}|\le \sqrt{a_{1}^{2}+a_{2}^{2}+...+a_{n}^{2})(b_{1}^{2}+b_{2}^{2}+...+b_{n}^{2})}
Dấu "=" có khi: a1b1=a2b2=...=anbn\dfrac{a_{1}}{b_{1}}=\dfrac{a_{2}}{b_{2}}=... = \dfrac{a_{n}}{b_{n}}
Dạng 3: a1b1+a2b2+...+anbn(a12+a22+...+an2)(b12+b22+...+bn2)a_{1}b_{1}+a_{2}b_{2}+...+a_{n}b_{n}\le \sqrt{(a_{1}^{2}+a_{2}^{2}+...+a_{n}^{2})(b_{1}^{2}+b_{2}^{2}+...+b_{n}^{2})}
Dấu "=" có khi: a1b1=a2b2=...=anbn>0\dfrac{a_{1}}{b_{1}}=\dfrac{a_{2}}{b_{2}}=... = \dfrac{a_{n}}{b_{n}}>0
c) Bất đẳng thức BCS dạng cộng mẫu: (Cauchy-Swarchz)
Với \forall xi>0;i=1,nx_{i}>0;i=\overline{1,n} ta có:
a12x1+a22x2+...+an2xn(a1+a2+...+an)2x1+x2+...+xn\dfrac{a_{1}^{2}}{x_{1}}+\dfrac{a_{2}^{2}}{x_{2}}+...+\dfrac{a_{n}^{2}}{x_{n}}\ge \dfrac{(a_{1}+a_{2}+...+a_{n})^{2}}{x_{1}+x_{2}+...+x_{n}}
Chứng minh: Xét (a1+a2+...+an)2=(a1x1.x1+a2x2.x2+...+anxn.xn)2(a12x1+a22x2+...+an2xn)(x1+x2+...+xn)(a_{1}+a_{2}+...+a_{n})^{2}=\left (\dfrac{a_{1}}{\sqrt{x_{1}}}.\sqrt{x_{1}}+\dfrac{a_{2}}{\sqrt{x_{2}}}.\sqrt{x_{2}}+...+\dfrac{a_{n}}{\sqrt{x_{n}}}.\sqrt{x_{n}} \right )^{2}\le \left ( \dfrac{a_{1}^{2}}{x_{1}}+\dfrac{a_{2}^{2}}{x_{2}}+...+\dfrac{a_{n}^{2}}{x_{n}} \right )(x_{1}+x_{2}+...+x_{n})
(Áp dụng BCS)
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
d) Bất đẳng thức Minkopsky:
Cho 2 dãy số thực dương: (a1;a2;...;an);(b1;b2;...;bn)(a_{1};a_{2};...;a_{n});(b_{1};b_{2};...;b_{n}) ta có:
a12+b12+a22+b22+...+an2+bn2(a1+a2+...+an)2+(b1+b2+...+bn)2\sqrt{a_{1}^{2}+b_{1}^{2}}+\sqrt{a_{2}^{2}+b_{2}^{2}}+...+\sqrt{a_{n}^{2}+b_{n}^{2}}\ge \sqrt{(a_{1}+a_{2}+...+a_{n})^{2}+(b_{1}+b_{2}+...+b_{n})^{2}}
Dấu "=" xảy ra khi: a1b1=a2b2=...=anbn\dfrac{a_{1}}{b_{1}}= \dfrac{a_{2}}{b_{2}}=...=\dfrac{a_{n}}{b_{n}}.
e) Bất đẳng thức Holder:
(Dạng thường dùng)
Cho a,b,c,x,y,z,m,n,p>0a,b,c,x,y,z,m,n,p>0 ta có:
(a3+b3+c3)(x3+y3+z3)(m3+n3+p3)(axm+byn+czp)3(a^{3}+b^{3}+c^{3})(x^{3}+y^{3}+z^{3})(m^{3}+n^{3}+p^{3})\ge (axm+byn+czp)^{3}
Dấu "=""=" xảy ra khi: các bộ số tương ứng tỉ lệ với nhau.
f) Bất đẳng thức Schur:
Dạng tổng quát:
Cho a,b,c0a,b,c\ge 0t>0t > 0 ta có : at(ab)(ac)+bt(bc)(ba)+ct(ca)(cb)0a^{t}(a-b)(a-c)+b^{t}(b-c)(b-a)+c^{t}(c-a)(c-b)\ge 0
Đẳng thức xảy ra khi : a=b=ca=b=c hoặc a=0,b=ca=0,b=c hoặc các hoán vị.
Các trường hợp thường dùng là TH: t=1t=1t=2t=2
Trong trường hợp t=1t=1 thì ở THCS ta thường có các cách diễn đạt tương đương sau :
a(ab)(ac)+b(bc)(ba)+c(ca)(cb)0a(a-b)(a-c)+b(b-c)(b-a)+c(c-a)(c-b)\ge 0 .
\Leftrightarrow a3+b3+c3+3abcab(a+b)+bc(b+c)+ac(c+a)a^{3}+b^{3}+c^{3}+3abc\ge ab(a+b)+bc(b+c)+ac(c+a)
\Leftrightarrow 4(a+b+c)(ab+bc+ac)(a+b+c)3+9abc4(a+b+c)(ab+bc+ac)\le (a+b+c)^{3}+9abc
Hệ quả rất thông dụng: (a+bc)(b+ca)(c+ab)abc(a+b-c)(b+c-a)(c+a-b)\le abc
Với t=2t=2 ta có dạng quen thuộc hơn: a4+b4+c4+abc(a+b+c)a3(b+c)+b3(a+c)+c3(a+b)a^{4}+b^{4}+c^{4}+abc(a+b+c)\ge a^{3}(b+c)+b^{3}(a+c)+c^{3}(a+b)
g) Bất đẳng thức Trê bư sép (Chebyshev)
Với a1a2...ama_{1}\ge a_{2}\ge ...\ge a_{m}b1b2...bmb_{1}\ge b_{2}\ge ...\ge b_{m} thì:
m(a1b1+a2bn+...+ambm)(a1+a2+...+am)(b1+b2+...+bm).m(a_{1}b_{1}+a_{2}b_{n}+...+a_{m}b_{m})\ge (a_{1}+a_{2}+...+a_{m})(b_{1}+b_{2}+...+b_{m}).
Dấu "=""=" xảy ra khi : a1=a2=...=ama_{1}=a_{2}=...=a_{m}b1=b2=...=bm. b_{1}=b_{2}=...=b_{m}.
Nếu a1a2...ama_{1}\ge a_{2}\ge ...\ge a_{m}b1b2...bm b_{1}\le b_{2}\le ...\le b_{m} thì BĐT trên đổi chiều.
h) Bất đẳng thức Nesbit:
2 trường hợp cơ bản:
BĐT Nesbitt 3 biến : Với a,b,c>0 a,b,c >0 thì ab+c+bc+a+ca+b32\dfrac{a}{b+c}+\dfrac{b}{c+a}+\dfrac{c}{a+b} \ge \dfrac{3}{2}
BĐT Nesbitt 4 biến : với a,b,c,d>0a,b,c,d >0 thì :ab+c+bc+d+cd+a+da+b2\dfrac{a}{b+c}+\dfrac{b}{c+d}+\dfrac{c}{d+a} +\dfrac{d}{a+b}\ge 2
Dấu "=""=" xảy ra khi các biến bằng nhau
3) Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức thường gặp:
\bullet Phương pháp biến đổi tương đương.
\bullet Phương pháp sử dựng các bất đẳng thức cổ điển và sử dụng các bất đẳng thức phụ đã biết (xem tại đây).
\bullet Phương pháp làm trội, làm giảm.
\bullet Phương pháp dồn biến, đổi biến.
\bullet Phương pháp tách bình phương.
\bullet Phương pháp hình học.
\bullet Phương pháp phản chứng.
\bullet Phương pháp quy nạp.
4) Một số hằng đẳng thức thường dùng:
7 hằng đẳng thức đáng nhớ và các hằng đẳng thức cở bản ((a±b±c±d±...)2;an±bn;...(a\pm b\pm c\pm d\pm...)^2;a^n\pm b^n;...) thì không nói nữa.

1)1) (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
2)2) a3+b3+c33abc=(a+b+c)(a2+b2+c2abbcca)a^3+b^3+c^3-3abc=(a+b+c)(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca)
3)3) (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)=a3+b3+c3+3ab(a+b)+3bc(b+c)+3ca(c+a)+6abc(a+b+c)^3=a^3+b^3+c^3+3(a+b)(b+c)(c+a)=a^3+b^3+c^3+3ab(a+b)+3bc(b+c)+3ca(c+a)+6abc
4)4) ab2+bc2+ca2a2bb2cc2a=(ab)3+(bc)3+(ca)33ab^2+bc^2+ca^2 - a^2b - b^2c - c^2a = \dfrac{(a-b)^3+(b-c)^3+(c-a)^3}{3}
5)5) ab3+bc3+ca3a3bb3cc3a=(a+b+c)[(ab)3+(bc)3+(ca)3]3ab^3+bc^3+ca^3 - a^3b-b^3c-c^3a = \dfrac{(a+b+c)[(a-b)^3+(b-c)^3+(c-a)^3]}{3}
6)6) (a+b)(b+c)(c+a)8abc=a(bc)2+b(ca)2+c(ab)2(a + b)(b + c)(c + a) - 8abc = a(b - c)^2 + b(c - a)^2 + c(a - b)^2
7)7) (ab)3+(bc)3+(ca)3=3(ab)(bc)(ca)(a - b)^3 + (b - c)^3 + (c - a)^3 = 3(a - b)(b - c)(c - a) (Đây là hệ quả của đẳng thức số 22)



Có mấy phương pháp mình đăng ở phía sau TOPIC:
\bullet Bài tập: Phương pháp dùng bất đẳng thức cổ điển (trang 3) http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?p=2649950#post2649950
 
Last edited by a moderator:
V

viethoang1999

Bài tập: Phương pháp biến đổi tương đương:

1)1) Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)4x2+4y2+6x+34xy4x^{2}+4y^{2}+6x+3\ge 4xy \forall x;yx;y

b)a4+b4a3b+ab3a^{4}+b^{4}\ge a^{3}b+ab^{3} \forall a;ba;b
c)x2+4y2+3z2+14>2x+12y+6zx^{2}+4y^{2}+3z^{2}+14> 2x+12y+6z
d)a2+b2+c2ab+bc+caa^{2}+b^{2}+c^{2}\ge ab+bc+ca \forall a;b;ca;b;c
e)(a+b+c)23(a2+b2+c2)(a+b+c)^{2}\le 3(a^{2}+b^{2}+c^{2})

g)1+aa3+a231+a\ge \sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{a^{2}} \forall a>0a> 0
h)ab+baa+b\dfrac{a}{\sqrt{b}}+\dfrac{b}{\sqrt{a}}\ge \sqrt{a}+\sqrt{b} \forall a;b>0a;b> 0
Bài tập nào làm rồi mình sẽ tô màu đỏ, hi vọng các bạn tham gia đông đủ :D
 
Last edited by a moderator:
H

haiyen621

Bài 1:
a)
Ta có
4x2+4y2+6x+34xy4x^{2}+4y^{2}+6x+3\ge 4xy
\Leftrightarrow 4x2+4y2+6x+34xy0 4x^{2}+4y^{2}+6x+3 - 4xy \ge 0
\Leftrightarrow (2yx)2+3(x+1)20 (2y-x)^2 + 3(x+1)^2 \ge 0 (luôn đúng)

BĐT xảy ra \Leftrightarrow y=12y=\dfrac{-1}{2} , x=1x=-1
 
Last edited by a moderator:
H

haiyen621

Bài 1:
b)
a4+b4a3b+ab3a^{4}+b^{4}\ge a^{3}b+ab^{3} với mọi a,b
\Leftrightarrow a4+b4a3bab30 a^{4}+b^{4} - a^{3}b-ab^{3} \ge 0
\Leftrightarrow a3(ab)b3(ab)0 a^3(a-b) - b^3(a-b) \ge 0
\Leftrightarrow (ab)(a3b3)0(a-b)(a^3-b^3) \ge 0
\Leftrightarrow (ab)2(a2+ab+b2)0(a-b)^2(a^2+ab+b^2) \ge 0 (luôn đúng)

BĐT xảy ra \Leftrightarrow a=ba=b
 
P

phamvananh9

[TEX][/TEX]
Bài 1: c) <=>(x22x+1)+(4y212y+9)+(3z26z+3)+1>0 (x^2 - 2x + 1) + (4y^2 - 12y + 9) + (3z^2 - 6z + 3) +1 > 0
<=> (x1)2+(2y3)2+3(z1)2+1>0 (x-1)^2 + (2y-3)^2 + 3(z-1)^2 + 1 > 0 (luôn đúng với mọi x, y, z)
=> Đpcm.
 
E

eye_smile

1c,
BDT \Leftrightarrow x22x+1+4y212y+9+3z26z+3+1>0x^2-2x+1+4y^2-12y+9+3z^2-6z+3+1>0

\Leftrightarrow (x1)2+(2y3)2+3(z1)2+1>0(x-1)^2+(2y-3)^2+3(z-1)^2+1>0

d,BDT \Leftrightarrow 2a2+2b2+2c22ab2bc2ca02a^2+2b^2+2c^2-2ab-2bc-2ca \ge 0

\Leftrightarrow (ab)2+(bc)2+(ca)20(a-b)^2+(b-c)^2+(c-a)^2 \ge 0
 
Last edited by a moderator:
P

phamvananh9

[TEX][/TEX]
Câu 1:
d) <=> 2a2+2b2+2c22ab2bc2ca0 2a^2 + 2b^2 + 2c^2 - 2ab - 2bc - 2ca \ge 0
<=> (ab)2+(bc)2+(ca)20 (a-b)^2 + (b-c)^2 + (c-a)^2 \ge 0 (luôn đúng với mọi a,b ,c)
=> Đpcm, dấu bằng xảy ra khi: a=b=c.
@MOD: Hãy học lại cách gõ LATEX rồi tham gia TOPIC nhé :D .
dùng \ge

 
Last edited by a moderator:
E

eye_smile

1e,BDT \Leftrightarrow a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac3(a2+b2+c2)a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac \le 3(a^2+b^2+c^2)

\Leftrightarrow 2(ab+bc+ca)2(a2+b2+c2)2(ab+bc+ca) \le 2(a^2+b^2+c^2)

\Leftrightarrow ab+bc+caa2+b2+c2ab+bc+ca \le a^2+b^2+c^2

f,BDT \Leftrightarrow 1+aa3a2301+a-\sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{a^2} \ge 0

\Leftrightarrow 1a3+a23(a31)01-\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{a^2}(\sqrt[3]{a}-1) \ge 0

\Leftrightarrow (a31)2(a3+1)0(\sqrt[3]{a}-1)^2(\sqrt[3]{a}+1) \ge 0

h,BDT\Leftrightarrow aa+bbab(a+b)a\sqrt{a}+b\sqrt{b} \ge \sqrt{ab}(\sqrt{a}+\sqrt{b})

\Leftrightarrow (ab)2(a+b)0(\sqrt{a}-\sqrt{b})^2(\sqrt{a}+\sqrt{b}) \ge 0
 
Last edited by a moderator:
V

viethoang1999

2) Chứng minh bất đẳng thức:
a2+b2+c2+d2(a+c)2+(b+d)2\sqrt{a^{2}+b^{2}}+\sqrt{c^{2}+d^{2}}\ge \sqrt{(a+c)^{2}+(b+d)^{2}}

3) Chứng minh rằng: \forall a;b>0a;b> 0 ta có:
a+b2.a2+b22a3+b32\dfrac{a+b}{2}.\dfrac{a^{2}+b^{2}}{2}\le \dfrac{a^{3}+b^{3}}{2}

4) Cho a;b(1;1)a;b\in (-1;1), chứng minh:
a+b<1+ab|a+b|< |1+ab|
5) Cho a;b;ca;b;c thoả mãn: {abc=1a>363\left\{\begin{matrix}abc=1 & & \\ a> \sqrt[3]{36} & & \end{matrix}\right.
Chứng minh: a23+b2+c2>ab+bc+ca\dfrac{a^{2}}{3}+b^{2}+c^{2}> ab+bc+ca

6) Cho a+b2a+b\ge 2. Cmr: a3+b3a4+b4a^{3}+b^{3}\le a^{4}+b^{4}
7) Cho a>1a> 1. Cm: 1a<a+1a1\dfrac{1}{\sqrt{a}}< \sqrt{a+1}-\sqrt{a-1}
8) Cm: a2(1+b2)+b2(1+c2)+c2(1+a2)6abca^{2}(1+b^{2})+b^{2}(1+c^{2})+c^{2}(1+a^{2})\ge 6abc \forall a;b;ca;b;c
9) Cho {a;b;c>01a+1b+1c=1\left\{\begin{matrix}a;b;c> 0 & & \\ \dfrac{1}{\sqrt{a}}+\dfrac{1}{\sqrt{b}}+\dfrac{1}{\sqrt{c}}=1 & & \end{matrix}\right. Cmr: 3(ab+bc+ca)abc3(ab+bc+ca)\ge abc
10) Cmr: a2+b2+c2+d2+e2a(b+c+d+e)a^{2}+b^{2}+c^{2}+d^{2}+e^{2}\ge a(b+c+d+e) \forall a;b;c;d;ea;b;c;d;e
11) Cho ab1ab\ge 1. Cm: 11+a2+11+b221+ab\dfrac{1}{1+a^{2}}+\dfrac{1}{1+b^{2}}\ge \dfrac{2}{1+ab}
12) Cho x;y>0x;y> 0. Cm: 1(1+x)2+1(1+y)211+xy\dfrac{1}{(1+x)^{2}}+\dfrac{1}{(1+y)^{2}}\ge \dfrac{1}{1+xy}
13) Cho x;y[0;1]x;y\in \left [ 0;1 \right ]. Cm: 11+x2+11+y221+xy\dfrac{1}{\sqrt{1+x^{2}}}+\dfrac{1}{\sqrt{1+y^{2}}}\le \dfrac{2}{\sqrt{1+xy}}

14) Cho a;b;c>0a;b;c> 0. Cm: a2+b2+c2ab+bc+ca+8abc(a+b)(b+c)(c+a)2\dfrac{a^{2}+b^{2}+c^{2}}{ab+bc+ca}+\dfrac{8abc}{(a+b)(b+c)(c+a)}\ge 2
 
Last edited by a moderator:
T

transformers123

2/
a2+b2+c2+d2(a+c)2+(b+d)2\sqrt{a^2+b^2}+\sqrt{c^2+d^2} \ge \sqrt{(a+c)^2+(b+d)^2}
    (a2+b2+c2+d2)2((a+c)2+(b+d)2)2\iff (\sqrt{a^2+b^2}+\sqrt{c^2+d^2})^2 \ge (\sqrt{(a+c)^2+(b+d)^2})^2
    a2+b2+c2+d2+2(a2+b2)(c2+d2)(a+c)2+(b+d)2\iff a^2+b^2+c^2+d^2+2\sqrt{(a^2+b^2)(c^2+d^2)} \ge (a+c)^2+(b+d)^2
    2(a2+b2)(c2+d2)2ac+2bd\iff 2\sqrt{(a^2+b^2)(c^2+d^2)} \ge 2ac+2bd
    (a2+b2)(c2+d2)(ac+bd)2\iff (a^2+b^2)(c^2+d^2) \ge (ac+bd)^2 (luôn đúng theo bđt Bunhia)
Dấu "=" xảy ra khi ac=bd\dfrac{a}{c}=\dfrac{b}{d}
 
E

eye_smile

2) Chứng minh bất đẳng thức:
a2+b2+c2+d2(a+c)2+(b+d)2\sqrt{a^{2}+b^{2}}+\sqrt{c^{2}+d^{2}}\ge \sqrt{(a+c)^{2}+(b+d)^{2}}

BDT\Leftrightarrow a2+b2+c2+d2+2(a2+b2)(c2+d2)a2+b2+c2+d2+2ac+2bda^2+b^2+c^2+d^2+2\sqrt{(a^2+b^2)(c^2+d^2)} \ge a^2+b^2+c^2+d^2+2ac+2bd

\Leftrightarrow (a2+b2)(c2+d2)(ac+bd)2(a^2+b^2)(c^2+d^2) \ge (ac+bd)^2

\Leftrightarrow a2d2+b2c22abcd0a^2d^2+b^2c^2-2abcd \ge 0

\Leftrightarrow (adbc)20(ad-bc)^2 \ge 0
 
E

eye_smile

3) Chứng minh rằng: \forall a;b>0a;b> 0 ta có:
a+b2.a2+b22a3+b32\dfrac{a+b}{2}.\dfrac{a^{2}+b^{2}}{2}\le \dfrac{a^{3}+b^{3}}{2}
BDT \Leftrightarrow (a+b)(a2+b2)4(a+b)(a2ab+b2)2\dfrac{(a+b)(a^2+b^2)}{4} \le \dfrac{(a+b)(a^2-ab+b^2)}{2}

\Leftrightarrow a2+b22a2+2b22aba^2+b^2 \le 2a^2+2b^2-2ab

\Leftrightarrow (ab)20(a-b)^2 \ge 0
 
V

vipboycodon

7.
1a<a+1a1\dfrac{1}{\sqrt{a}} < \sqrt{a+1}-\sqrt{a-1}
<=> 1a<(a+1a1)(a+1+a1)a+1+a1\dfrac{1}{\sqrt{a}} < \dfrac{(\sqrt{a+1}-\sqrt{a-1})(\sqrt{a+1}+\sqrt{a-1})}{\sqrt{a+1}+\sqrt{a-1}}
<=> 1a<2a+1+a1\dfrac{1}{\sqrt{a}} < \dfrac{2}{\sqrt{a+1}+\sqrt{a-1}}
<=> a+1+a1<2a\sqrt{a+1}+\sqrt{a-1} < 2\sqrt{a}
<=> 2a+2a21<4a2a+2\sqrt{a^2-1} < 4a
<=> a21<a\sqrt{a^2-1} < a
<=> a21<a2a^2-1 < a^2 (đúng)
 
E

eye_smile

4) Cho a;b(1;1)a;b\in (-1;1), chứng minh:
a+b<1+ab|a+b|< |1+ab|
BDT \Leftrightarrow (a+b)2<(1+ab)2(a+b)^2<(1+ab)^2

\Leftrightarrow a2+b2+2ab<1+2ab+a2b2a^2+b^2+2ab<1+2ab+a^2b^2

\Leftrightarrow a2b2+1a2b2>0a^2b^2+1-a^2-b^2>0

\Leftrightarrow (a21)(b21)>0(a^2-1)(b^2-1)>0
 
V

viethoang1999


11) Cho ab1ab\ge 1. Cm: 11+a2+11+b221+ab\dfrac{1}{1+a^{2}}+\dfrac{1}{1+b^{2}}\ge \dfrac{2}{1+ab}
13) Cho x;y[0;1]x;y\in \left [ 0;1 \right ]. Cm: 11+x2+11+y221+xy\dfrac{1}{\sqrt{1+x^{2}}}+\dfrac{1}{\sqrt{1+y^{2}}}\le \dfrac{2}{\sqrt{1+xy}}

11) Xem tại đây
13)
Áp dụng bđt Bunhia:
(11+x2+11+y2)22(11+x2+11+y2)\left ( \dfrac{1}{\sqrt{1+x^{2}}}+\dfrac{1}{\sqrt{1+y^{2}}}\right )^{2}\le 2\left ( \dfrac{1}{1+x^{2}}+\dfrac{1}{1+y^{2}} \right )
Áp dụng câu 11:
11+x2+11+y221+xy\dfrac{1}{1+x^{2}}+\dfrac{1}{1+y^{2}}\le \dfrac{2}{1+xy}
\Rightarrow VT22.21+xy=41+xyVT^{2}\le 2.\dfrac{2}{1+xy}=\dfrac{4}{1+xy}
 
Last edited by a moderator:
P

phuong_july


12) Cho x;y>0x;y> 0. Cm: 1(1+x)2+1(1+y)211+xy\dfrac{1}{(1+x)^{2}}+\dfrac{1}{(1+y)^{2}}\ge \dfrac{1}{1+xy}



BDT \Leftrightarrow (1+xy)[(1+x)2+(1+y)2][(1+x)(1+y)]2(1+xy)[(1+x)^{2}+(1+y)^{2}]\ge [(1+x)(1+y)]^{2}
\Leftrightarrow (1+xy)[2(1+x+y)+x2+y2][(1+x+y)+xy]2(1+xy)[2(1+x+y)+x^{2}+y^{2}] \ge [(1+x+y)+xy]^{2}
\Leftrightarrow 2(1+x+y)+x2+y2+2xy(1+x+y)+xy(x2+y2)(1+x+y)2+2xy(1+x+y)+x2y22(1+x+y)+x^{2}+y^{2}+2xy(1+x+y)+xy(x^{2}+y^{2}) \ge (1+x+y)^{2}+2xy(1+x+y)+x^{2}y^{2}
\Leftrightarrow 1+xy(x2+y2)2xyx2y201+xy(x^{2}+y^{2})-2xy-x^{2}y^{2}\ge 0
\Leftrightarrow (xy1)2+(xy)20(xy-1)^2+(x-y)^2 \ge 0 (luôn đúng)


@viethoang1999: anh bổ sung thêm cho đầy đủ :D
 
Last edited by a moderator:
T

transformers123


8) Cm: a2(1+b2)+b2(1+c2)+c2(1+a2)6abca^{2}(1+b^{2})+b^{2}(1+c^{2})+c^{2}(1+a^{2})\ge 6abc \forall a;b;ca;b;c
TH a,b,c0a, b, c \le 0 thì hiển nhiên đúng
TH a,b,c>0a, b, c > 0
Áp dụng liên tiếp bđt Cauchy, ta có:
a2(1+b2)+b2(1+c2)+c2(1+a2)2a2b+2b2c+2c2a=2(a2b+b2c+c2a)2.3a3b3c33=6abca^2(1+b^2)+b^2(1+c^2)+c^2(1+a^2) \ge 2a^2b+2b^2c+2c^2a = 2(a^2b+b^2c+c^2a) \ge 2.3\sqrt[3]{a^3b^3c^3} =6abc
dấu "=" xảy ra khi a=b=c=1a=b=c=1


@viethoang1999:
Cách 2: BDTBDT \Leftrightarrow (abc)2+(bca)2+(cab)20(a-bc)^2+(b-ca)^2+(c-ab)^2\ge 0 (luôn đúng)
 
Last edited by a moderator:
E

eye_smile

5) Cho a;b;ca;b;c thoả mãn: {abc=1a>363\left\{\begin{matrix}abc=1 & & \\ a> \sqrt[3]{36} & & \end{matrix}\right.
Chứng minh: a23+b2+c2>ab+bc+ca\dfrac{a^{2}}{3}+b^{2}+c^{2}> ab+bc+ca

BDT \Leftrightarrow a24+b2+c2abac+2bc3bc+a212>0\dfrac{a^2}{4}+b^2+c^2-ab-ac+2bc-3bc+\dfrac{a^2}{12}>0

\Leftrightarrow (a2bc)2+a236a12>0(\dfrac{a}{2}-b-c)^2+\dfrac{a^2-\dfrac{36}{a}}{12}>0

@viethoang1999:
Xin lỗi em sửa bài để bổ sung:
bài 5
a>363a>\sqrt[3]{36} \Leftrightarrow a336>0a^{3}-36>0 \Leftrightarrow a312.3abc12a>0\dfrac{a^{3}-12.3abc}{12a}>0 (Do 12a>012a>0)
\Leftrightarrow a2123612a>0\dfrac{a^2}{12}-\dfrac{36}{12a}>0
Vậy BĐT trên đúng.
 
Last edited by a moderator:
P

phuong_july


10) Cmr: a2+b2+c2+d2+e2a(b+c+d+e)a^{2}+b^{2}+c^{2}+d^{2}+e^{2}\ge a(b+c+d+e) \forall a;b;c;d;ea;b;c;d;e

BDT \Leftrightarrow 4(a2+b2+c2+d2+e2)4(a^{2}+b^{2}+c^{2}+d^{2}+e^{2}) \geq 4a(b+c+d+e)4a(b+c+d+e)
\Leftrightarrow (a2b)2+(a2c)2+(a2d)2+(a2e)2(a-2b)^2+(a-2c)^2+(a-2d)^2+(a-2e)^2 \geq 0. (đúng)
 
E

eye_smile

9,BDT \Leftrightarrow 3(ab+bc+ca)(bc+ac+ab)23(ab+bc+ca) \ge (\sqrt{bc}+\sqrt{ac}+\sqrt{ab})^2

(BDT nay đã cm trên)
 
Top Bottom