$\color{Blue}{\fbox{Tiếng Anh}\bigstar\text{Tổng hợp các đề thi học kì}\bigstar}$

S

san1201

1. Last night while my brother (watch) ……….TV. I (listen) to music.
A. was watching- was listening C. watching- listening
B. watched- was listening D. watched- listened
2.He is always…………….. for money.
A. ask B. asking C. asked D. was asking
3. This time last Sunday I (visit)……………. Thailand.
A. visit B. visiting C. visited D. was visiting
4. ………………. A vacation abroad is very interesting.
A. Have B. To have C. Having D. none of them
5. We (learn)………………….. English for ten years.
A. have learnt B. learnt C. learn D. were learning
6.My brother is very interested in (play)……………. soccer.
A. played B. has played C.playing D. play
7.The milk is……………….. hot for me to drink.
A. to B. enough C.too D. none of them
8. The test is easy……………… for us to do.
A. to B. enough C. too D. All are correct
9. I have a business ( meet)…………………… in that evening.
A. meet B. met C. meets D. meeting
10. We/ miss/ always/ the bus.
A. We are always miss the bus. B. We always mis the bus.
C. We are always missed the bus. D. We are always missing the bus.
________có sai sửa chứ mình dở t.a

Câu 6, be+interested+in+V-ing => chọn C
Câu 7 Chọn C
Câu 9 Chọn D

Phần II, Không rõ phần gạch chân
Phần III, Cho dạng thích hợp của động từ.(1,5 đ)
1. His new novel ( publish) will be published next month.
2. Everyone ( enjoy) enjoyed the play last night.
3. Miss Hong ( teach) has taught in our school since 1995.
4. The man ( bring) brings milk to us every day.
5. My father ( just/ fix) has just fixed. The electric cooker.
6. English and French ( teach) are taught in our school.

Phần IV, Viết câu có nghĩa tương tự.(3 đ)
1. Where is the Golden Gate Bridge?
-> I don’t know where the Golden Gate Bridge is.
2. Is the Statue of Liberty in New York Yen asked me if………………(???) ……..
3. Do you visit the Taj Mahah in India?
-> I asked my new classmate if you visited the Taj Mahah in India
4. I asked her ,” Do you enjoy your English class?”
-> I asked her if you enjoyed her English class
5. We knew each other when we were students.
-> They have known each other since we were students.
6. They have sold that old house at the end of the road.
-> That old house at the end of the road was sold
 
R

rinsuke

Các Bạn Đã Làm Rất Tốt Chỉ Có Mấy Câu Mình Cần Bổ Sung

39. Our teacher always helps us ( do ) to do difficult exercises.
Note : sau "help'' cũng có thể là một V-bare

43. She prefers (socialize) to socialize with her friends.ai
44. She prefers (read) to read
Note : S+ Would prefer +To V(inf) còn S + prefer +V-ing

lẽ ra 44 phải thêm ing ?? a san nhỉ sao lại có to V
 
H

ha_nb_9x

II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại .(1 đ)
1. A. accommodation B. abroad C. arrive D. alright
2. A. brochure B. overhead C. prison D. snowy
3. A. sightseeing B. include C. itinerary D. exciting
4.A. deposit B. decompose C. promise D.conscious.
 
H

ha_nb_9x

V. Đọc và trả lời câu hỏi.
Centuries ago in Ancient Greece, a man by the name of Antipater of Sidon compiled a list of what he thought were the seven wonders of the world. The seven included the Hanging Babylon in present- day Iraq, the Statue of Zeus in Greece, and the Pyramid of Cheops in Egypt. The pyramid is the only wonder you can still see today. Many people claim that there were other wonders, which the ancient Greeks knew nothing about. These include the Great Wall of China, the Taj Mahal in India and Angkor Wat in Cambodia. Angkor Wat should really be known as a wonder because it is the largest temple in the world. The temple was built around the year 1100 to honor a Hindu God.

1. Where is the Statue of Zeus ?
->The Statue of Zeus is in Greece
2. Is Angkor Wat the smallest temple in the world ?
->No, it isn't
* Answer True (T) or False (F):
1. Angkor Wat was built around the year 1100. =>T ( Angkor Wat should really be known as a wonder because it is the largest temple in the world)
2. The Taj Mahal is in Indonesia. =>F (the Taj Mahal in India)
 
S

san1201

-Cám ơn tất cả về việc giải bài tập
-Để thuận tiện cho các bạn lớp 7 ôn thi phần trọng âm mình đã kiếm bài tập theo từng unit lớp 7, các bạn nhớ làm nhá !!

PRONUNCIATION:
UNIT 9
1. A. cap B. paddy C. woman D. crab
2. A. skirt B. fit C. exit D. gift
3. A. dolphin B. poster C. problem D. hobby
4. A. cheap B. eat C. teacher D. wear
5. A. touch B. watch C. machine D. armchair

UNIT 10
1. A. change B. care C. strange D. hate
2. A. cavity B. dentist C. fill D. morning
3. A. comb B. hope C. notice D. polish
4. A. famous B. nervous C. loud D. serious
5. A. drill B. probably C. iron D. break

UNIT 11
1. A. absent B. stand C. scales D. catch
2. A. cold B. note C. nose D. record
3. A. flu B. drugstore C. runny D. up
4. A. health B. measure C. disease D. pleasant
5. A. wrong B. weigh C. wait D. weather

UNIT 12
1. A. add B. balance C. plate D. fat
2. A. affect B. pepper C. selection D. smell
3. A. ripe B. dish C. life D. guideline
4. A. cereal B. treat C. mean D. steam
5. A. visited B. returned C. arrived D. remembered
UNIT 13
1. A. diver B. risk C. district D. quick
2. A. adult B. undersea C. result D. surprise
3. A. breathe B. clear C. sea D. increase
4. A. busy B. hungry C. drugstore D. brush
5. A. mouth B. cough C. sound D. amount

UNIT 14
1. A. station B. watch C. cable D. change
2. A. artist B. cricket C. satellite D. music
3. A. contest B. folk C. program D. own
4. A. house B. youth C. outside D. sound
5. A. helped B. talked C. rented D. stopped

UNIT 15
1. A. arcade B. game C. image D. awake
2. A. skill B. decide C. inventor D. rich
3. A. teacher B. each C. read D. theater
4. A. salt B. taste C. stall D. wash
5. A. type B. family C. diary D. pretty

UNIT 16
1. A. battle B. tale C. trade D. range
2. A. veteran B. border C. central D. depend
3. A. bulb B. funny C. monument D. puppet
4. A. found B. thousand C. house D. tourism
5. A. city B. place C. ancient D. exciting


-- Có gì không hiểu hoặc muốn tìm hiểu kiến thức thì tham gia Lớp học ngữ âm

:khi (160)::khi (160)::khi (160)::khi (160)::khi (160):
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

[FONT="<font><font>Times New Roman</font></font>"]UNIT 9
1. A. cap B. paddy C. woman D. crab
2. A. skirt B. fit C. exit D. gift
3. A. dolphin B. poster C. problem D. hobby
4. A. cheap B. eat C. teacher D. wear
5. A. touch B. watch C. machine D. armchair
[/FONT]
 
S

san1201

[FONT="<font><font>Times New Roman</font></font>"]UNIT 9
1. A. cap B. paddy C. woman D. crab
2. A. skirt B. fit C. exit D. gift
3. A. dolphin B. poster C. problem D. hobby
4. A. cheap B. eat C. teacher D. wear
5. A. touch B. watch C. machine D. armchair
[/FONT]

Bạn One_day đã làm đúng, các bạn khác hãy cùng vào và làm nốt hết phần trọng âm còn lại nào, không sợ sai, chỉ sợ nhút nhát
 
K

kimngan_256

UNIT 10
1. A. change B. care C. strange D. hate
2. A. cavity B. dentist C. fill D. morning (câu này ko chắc lắm :) )
3. A. comb B. hope C. notice D. polish
4. A. famous B. nervous C. loud D. serious
5. A. drill B. probably C. iron D. break
 
B

babyhoctoan

UNIT 10
1. A. change B care C. strange D. hate
2. A. cavity B. dentist C. fill D. morning
3. A. comb B. hope C. notice D. polish
4. A. famous B. nervous C. loud D. serious
5. A. drill B. probably C. iron D. break
 
K

kimngan_256

UNIT 11
1. A. absent B. stand C. scales D. catch
2. A. cold B. note C. nose D. record
3. A. flu B. drugstore C. runny D. up
4. A. health B. measure C. disease D. pleasant
5. A. wrong B. weigh C. wait D. weather
 
B

babyhoctoan

UNIT 12
1. A. add B. balance C. plate D. fat
2. A. affect B. pepper C. selection D. smell
3. A. ripe B. dish C. life D. guideline
4. A. cereal B. treat C. mean D. steam
5. A. visited B. returned C. arrived D. remembered
 
K

kimngan_256

UNIT 13
1. A. diver B. risk C. district D. quick
2. A. adult B. undersea C. result D. surprise
3. A. breathe B. clear C. sea D. increase
4. A. busy B. hungry C. drugstore D. brush
5. A. mouth B. cough C. sound D. amount
 
K

kimngan_256

UNIT 14
1. A. station B. watch C. cable D. change
2. A. artist B. cricket C. satellite D. music
3. A. contest B. folk C. program D. own
4. A. house B. youth C. outside D. sound
5. A. helped B. talked C. rented D. stopped
 
K

kimngan_256

UNIT 15
1. A. arcade B. game C. image D. awake
2. A. skill B. decide C. inventor D. rich
3. A. teacher B. each C. read D. theater
4. A. salt B. taste C. stall D. wash
5. A. type B. family C. diary D. pretty
 
K

kimngan_256

UNIT 16
1. A. battle B. tale C. trade D. range
2. A. veteran B. border C. central D. depend
3. A. bulb B. funny C. monument D. puppet
4. A. found B. thousand C. house D. tourism
5. A. city B. place C. ancient D. exciting
 
B

babyhoctoan

Bạn san1201 ơi bạn chấm đúng cho mình nếu mình làm đúng nhé cảm ơn bạn............................................................................
 
S

san1201

Để thuận tiện cho việc xác nhận thì các mem bấm vào phần lời giải hay hơn sau đó xóa phần trích dẫn để có điểm học tập

Ở Bài 10 câu 2 là sai đề còn lại các bạn làm đã đúng, Còn các câu còn lại thì đa số là đúng mình không chữa nữa, có gì không hiểu thì bạn có thể tìm cách phát âm của nó

Thanks for all your answer, Nếu có thời gian hãy tham gia lớp học ngữ âm


Phân Biệt Cách Sử Dụng Của: Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of
Some:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Some cũng được dùng trong câu hỏi
VD: I have some friends
Any:
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
VD: There aren’t any books in the shelf
Many:
- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
- Đi với danh từ đếm được số nhiều
VD: Do you have many cars?
A lot of/ lots of:
- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
- Thường mang nghĩa “informal”
VD: We spent a lot of money
A few:
- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
VD: She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
(Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên).
Ở đây a few friends nói đến số lượng người bạn mà cô ấy có là một vài người chứ không phải ám chỉ cô ấy có ít bạn.
A little:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đi với danh từ không đếm được
VD: Have you got any money? - Yes, a little. Do you want to borrow some? (Bạn có tiền không? Có, một ít. Anh có muốn vay không?) A little ở đây hàm ý là có không nhiều nhưng đủ cho anh muợn một ít.

Nguồn: tổng hợp
 
Last edited by a moderator:
S

san1201


Sự Khác Nhau giữ Few Và A Few; Little Và A Little

Phân Biệt Few Và A Few; Little Và A Little

- Trước hết, ta chia làm hai nhóm:

Nhóm 1: few, a few

Nhóm 2: little, a little

- Xét về mặt ngữ nghĩa, cả hai nhóm đều dùng để chỉ những số lượng ít, rất ít, tuy nhiên, nhóm hai thì số lượng nhiều hơn nhóm 1 một chút, nếu đem ra so sánh.

- Chúng phân biệt với nhau về ngữ pháp là chủ yếu:

Nhóm 1: đi với danh từ đếm được, số nhiều

Nhóm 2: đi với danh từ không đếm được.

Ví dụ:

Gary is very busy with his job. He has little time for other things.

(Gary rất bận rộn với công việc của anh ấy. Anh ta có rất ít thời gian cho những việc khác.)

Listen carefully. I'm going to give you a little advice.

(Nghe cho kỹ đây. Ta sẽ cho anh một vài lời khuyên.)

Do you mind if I ask you a few questions?

(Cô có phiền không nếu tôi hỏi cô vài câu hỏi.)

It's not a very interesting place to visit, so few tourists come here.

(Đó không phải là một nơi thú vị để du lịch, vì vậy mà có rất ít du khách đến đây.)

- Đi sâu vào phân tích từng nhóm, ta thấy rằng trong chính những từ trong nhóm cũng phân biệt với nhau:

Nhóm 1: few và a few

- Chúng đều đi với danh từ số nhiều đếm được như đã nói ở trên, Nhưng:

Few: số lượng ít lắm, không đủ, không như mong muốn, dùng khi người nói muốn bày tỏ sự không hài lòng của mình về số lượng của một cái gì đó, nó không đủ với con số mà người nói mong đợi. Họ cần nhiều hơn số lượng đã có.

A few: số lượng tuy ít nhưng là đủ rồi, dùng khi người nói không mong chờ một số lượng lớn hơn số lượng hiện có.

Ví dụ:

I went to the denstist and he found few cavities.

I went to the denstist and he found a few cavities.

= > Cả hai câu đều có nghĩa: tôi đã đến nha sĩ khám và ông ta tìm thấy vài chổ sâu răng

Câu 1 có nghĩa là răng tôi còn tốt lắm, chổ sâu răng rất ít, gần như không có

Câu 2 có nghĩa là răng tôi đang có vấn đề vì vài chổ sâu.

Để hiểu rõ hơn, ta xét các ví dụ sau:

I have few things to add to that topic.

(Tôi có vài điều muốn bổ sung cho chủ đề này.) <= ít lắm

There were a few mistakes on your essay.

(Có một vài lỗi trong bài luận của em.) <= số lỗi đó đủ để em bị trừ điểm

I feel sorry for her. She has few friends.

(Tôi cảm thấy buồn cho cô ấy, có ấy chỉ có vài người bạn.) <= quá ít bạn

I have a few best friends.

(Tôi có vài người bạn tốt)

Nhóm 2: little và a little

- Chúng đều đi với danh từ không đếm được như đã nói ở trên, Nhưng

Little: số lượng ít và không đủ, người nói bày tỏ sự than phiền về số lượng hiện có, số lượng mặc định thông thường, mong muốn một số lượng lớn hơn.

A little: số lượng ít nhưng đủ, người nói không mong chờ số lượng lớn hơn số lượng mặc định, số lượng đã có.

Ví dụ:

I have little sugar.

I have a little sugar.

= > Cả hai câu đều có nghĩa là tôi có một ít đường, nhưng:

Câu 1: tôi có ít lắm, tí xíu thôi, không đủ dùng.

Câu 2: tôi có ít đường, cũng kha khá, đủ dùng.

Xét các ví dụ sau:

There is little hope of our team's victory now.

(Có một chút hy vọng và chiến thắng của đội chúng ta hôm nay.) <=gần như chẳng có hy vọng nào

There is a little hope of his recovery from the disease.

(Có một vài tia hy vọng rằng anh ta sẽ vượt qua được bệnh tật.) <= tin rằng anh ta sẽ khỏe lại

He showed little concern for his niece.

(Anh ta có lo lắng một chút cho đứa cháu gái.) <= gần như là không lo

He showed little interest in Chemistry.

(Nó có một chút hứng thú với hóa học đó.) <= gần như không

A little planning could have saved the situation.

(Một vài sự quy hoạch có thể cứu vãn tình thế này.) <=có hy vọng

There is little rice left. I need to cook some more.

(Còn có ít cơm thôi à. Tôi phải nấu thêm một ít.) <= cơm còn ít lắm, không đủ ăn

There is only a little water left, so share it with others.

(Có một ít nước còn sót lại đâu, chia sẽ với mọi người nhé.)


nguồn langgo.com
 
S

san1201

Exercises

EXERCISE 1: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. There is _______water in the bottle.
A. little B. a few C. any D. many
2. I have ______money, not enough to buy groceries.
A. a lot of B. little C. any D. many
3. I have ________money, enough to buy a ticket.
A. a lot of B. little C. many D. a little
4. She has _______books, not enough for references.
A. few B. a few C. many D. little
5. She has _______books, enough to read.
A. many B. few C. a few D. a little
6. There _______ traffic on the street at rush hours.
A. are too many B.is too much C. are too alot D. are too little
7. He bought _______furniture for her new apartment which she has bought recently.
A. many B. few C. much D. a few
8. _________ the people I work with are very friendly.
A. some B. some of C. a little of D. a few
9. _________these money is mine.
A. some B. a few of C. many D. none of
10. We didn’t spend __________money
A. many B. some C. much D. a few
11. There are _________people there.
A. too many B. too a little C. too much D.too little
12. Do you know ________people in this neighbourhood.
A. much B. a little C. many D.little
13. Would you like _________to eat?
A. something B. anything C.everything D.nothing
14. I can’t find it ___________.
A. somewhere B. nowhere C.everyplace D.anywhere
15. I like him __________.
A. so many B. any much C.so much D.so some
16. We must be quick. There is ________time left.
A. much B. many C.a lot of D. little
17. Let’s go and have a drink we have _______time left.
A. much B. a little C.a lot of D. little
18. There is a telephone in _______room of the house.
A. every B. each C.some D. A and B are correct
19. You should read _______sentence carefully.
A. every B. some C.many D. a lot of
20. _________ has right to vote.
A. something B. everyone C.many people D. some people

PS: nhớ bấm lời giải hay hơn nha
 
Top Bottom