Sinh $\color{Blue}{\fbox{Sinh 12}\text{→Bài tập ôn tập chương 1 và chương 2←}}$

N

ngobaochauvodich

Một gen ở sinh vật nhân sơ có khối lượng phân tử 900000 đvC, bị đột biến mất đi 1 đoạn gồm 2 mạch bằng nhau và bằng 1/10 so với cả gen.Đoạn mất đi có A=1/4X.Khi đoạn còn lại của gen nhân đôi tạo ra 8 đoạn mới, số lượng nu cần cung cấp đã giảm đi bao nhiêu so với gen chưa bị đột biến
A) A=T=210,G=X=840
B) A=T=960,G=X=240
C) A=T=240,G=X=960
D) A=T=840,G=X=210
 
N

ngojsaominhtien

Ban oi gjup mjnh vs................................:-[...................................:-(..............................................!!!!"!!"!"!!!!!!!!"!""!"""!!"!!!"!!!!!!!!!"""""!!"""""!!"""!""
 
T

tuonghuy333_2010

Đề Dễ Trước

Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?

A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.

B. Trâu, bò, hươu.

C. Hổ, báo, mèo rừng.

D. Gà, bồ câu, bướm.

Câu 2: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng?

A. AaBb × AAbb.

B. AaBb × Aabb.

C. AaBb × AaBb.

D. AaBb × aaBb.

Câu 3: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là

A. Aa × Aa.

B. Aa × aa.

C. AA × Aa.

D. AA × aa.

Câu 4: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là

A. 18.

B. 27.

C. 9.

D. 16.

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là

A. pôlinuclêôxôm.

B. pôlinuclêôtit.

C. pôlipeptit.

D. pôliribôxôm.

Câu 6: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là

A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

Câu 7: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3′…AAAXAATGGGGA…5′. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

A. 5′…GGXXAATGGGGA…3′.

B. 5′…AAAGTTAXXGGT…3′.

C. 5′…GTTGAAAXXXXT…3′.

D. 5′…TTTGTTAXXXXT…3′.

Câu 8: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?

A. XWXw × XwY.

B. XWXW × XWY.

C. XWXw × XWY.

D. XWXW × XwY.

Câu 9: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?

A. Lai phân tích.

B. Lai tế bào.

C. Lai thuận nghịch.

D. Lai cận huyết.

Câu 10: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là

A. rARN.

B. tARN.

C. mARN.

D. ADN.

Câu 11: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là

A. 47.

B. 46.

C. 44.

D. 45.

Câu 12: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là

A. 1/4.

B. 1/8.

C. 1/2.

D. 1/16.

Câu 13: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen ABab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:

A. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.

B. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.

C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.

D. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.

Câu 14: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G= 2/3. Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:

A. A = T = 600; G = X = 899. B. A = T = 900; G = X = 599.

C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T = 599; G = X = 900.

Câu 15: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?

A. Hội chứng Tơcnơ.

B. Bệnh hồng cầu hình liềm.

C. Hội chứng AIDS.

D. Hội chứng Đao.

Câu 16: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

A. ADN và prôtêin.

B. rARN và prôtêin.

C. tARN và prôtêin.

D. mARN và prôtêin.

Câu 17: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.

B. Mất đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?

A. Phiên mã.

B. Dịch mã.

C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).

Câu 19: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là

A. 23.

B. 22.

C. 26.

D. 21.

Câu 20: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là

A. 1500.

B. 1200.

C. 2100.

D. 1800.

Câu 21: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3′AGX5′. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là

A. 5′GXU3′.

B. 5′GXT3′.

C. 5′UXG3′.

D. 5′XGU3′.
P/s: Sinh học muốn học giỏi phải học từ dễ đến khó mọi người nên nhớ vậy nhé
 
N

nguyenvancuong1225@gmail.com

Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?

A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.

B. Trâu, bò, hươu.

C. Hổ, báo, mèo rừng.

D. Gà, bồ câu, bướm.

Câu 2: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng?

A. AaBb × AAbb.

B. AaBb × Aabb.

C. AaBb × AaBb.

D. AaBb × aaBb.

Câu 3: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là

A. Aa × Aa.

B. Aa × aa.

C. AA × Aa.

D. AA × aa.

Câu 4: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là

A. 18.

B. 27.

C. 9.

D. 16.

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là

A. pôlinuclêôxôm.

B. pôlinuclêôtit.

C. pôlipeptit.

D. pôliribôxôm.

Câu 6: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là

A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

Câu 7: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3′…AAAXAATGGGGA…5′. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

A. 5′…GGXXAATGGGGA…3′.

B. 5′…AAAGTTAXXGGT…3′.

C. 5′…GTTGAAAXXXXT…3′.

D. 5′…TTTGTTAXXXXT…3′.

Câu 8: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?

A. $X^WX^w$ × $X^wY$.

B. $X^WX^W$ × $X^WY$.

C. $X^WX^w$ × $X^WY$.

D. $X^WX^W$ × $X^wY$.

Câu 9: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?

A. Lai phân tích.

B. Lai tế bào.

C. Lai thuận nghịch.

D. Lai cận huyết.

Câu 10: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là

A. rARN.

B. tARN.

C. mARN.

D. ADN.

Câu 11: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là

A. 47.

B. 46.

C. 44.

D. 45.

Câu 12: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là

A. 1/4.

B. 1/8.

C. 1/2.

D. 1/16.

Câu 13: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen ABab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là:

A. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.

B. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.

C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.

D. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.

Câu 14: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G= 2/3. Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:

A. A = T = 600; G = X = 899.

B. A = T = 900; G = X = 599.

C. A = T = 600; G = X = 900.

D. A = T = 599; G = X = 900.

Câu 15: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)?

A. Hội chứng Tơcnơ.

B. Bệnh hồng cầu hình liềm.

C. Hội chứng AIDS.

D. Hội chứng Đao.

Câu 16: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

A. ADN và prôtêin.

B. rARN và prôtêin.

C. tARN và prôtêin.

D. mARN và prôtêin.

Câu 17: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.

B. Mất đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?

A. Phiên mã.

B. Dịch mã.

C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).

Câu 19: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là

A. 23.

B. 22.

C. 26.

D. 21.

Câu 20: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là

A. 1500.

B. 1200.

C. 2100.

D. 1800.

Câu 21: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3′AGX5′. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là

A. 5′GXU3′.

B. 5′GXT3′.

C. 5′UXG3′.

D. 5′XGU3′.
P/s: Sinh học muốn học giỏi phải học từ dễ đến khó mọi người nên nhớ vậy nhé
 
T

tuonghuy333_2010

1. Gen là gì:
A. là một đoạn chứa các nuclêôtit.
B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hay ARN)
C. là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
D. là một phân tử ADN xác định
2. Mã di truyền là:
A. Là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin
trong prôtêin
B. Là một bộ ba các nuclêôtit
C. là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit
D. là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin
3. Phân tử ADN tái bản theo nguyên tắc:
A. Nguyên tắc nhân đôi.
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn
D. Nguyên tắc sao ngược
4. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở pha:
A. pha S
B. pha G1
C. pha G2
D. pha M
5. Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
6. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P
D. C, H, N, P, Mg
7. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo củaADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
8. Đơn vị cấu tạo nênADN là:
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
9. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X
B.A, T, G, X
C. A, D, R, T
D. U, R, D, X


PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
1. Trong phiên mã, mạch ADN nào được dùng làm khuôn mẫu:
A. Chỉ mạch 3 . ---> 5 . dùng làm khuôn mẫu
B. Chỉ mạch 5 . ---> 3 . dùng làm khuôn mẫu
C. Mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọn
D. Cả hai mạch 3 . ---> 5 ’ hoặc 5 . ---> 3 . đều có thể làm khuôn mẫu.
2. Chiều tổng hợp mARN của enzimARN - pôlimêraza là:
A. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 5 . ---> 3 .
B. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 3 . ---> 5 .
C. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phân
tử ADN
D. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen
3. Với các côzôn sắp xếp trên phân tử mARN như sau: 3' . ...AUG GAA XGA GXA...5' . . Ta sẽ có trật tự sắp xếp các aa là:
A. Met-Glu- Arg– Ala
C. Met - Glu- Ala - Arg
B. Ala - Met -Glu –Arg
D. Arg- Met - Glu -Ala
4. Mạch ADN làm khuôn mẫu tổng hợp một phân tử Prôtêin hoàn chỉnh chứa 100 aa. Như vậy mã sao của phân tửADN này có số Nuclêôtit là:
A. 300 Nuclêôtit
C. 306 Nuclêôtit
B. 309 Nuclêôtit
D. 303 Nuclêôtit
5. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:
A. Ađênin
B. Timin
C. Uaxin
D. Guanin
6. Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, Ca
C. K, H, P, O, S
D. C, O, N, P, S
7. Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARN
8. Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
9. Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
10. Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
A. kì trước
B. kì trung gian
C. kì sau
D. kì giữa
11. Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
A. Phân tử prôtêin
B. Ribôxôm
C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN mẹ
 
T

trannhuphuc

1. D
2. C
3. B
4. C
5. D
6. D
7. D
8. C
9. C
10. B
11. A
12. B
13. A
14. D
15. A
16. A
17. D
18. B
19. B
20. C
21. C
Chính xác nhé ^_^
 
Last edited by a moderator:
T

trannhuphuc

1. B
2. A
3. C
4. A
5. A
6. B
7. C
8. D
9. B


phiên mã dịch mã nè
1. A
2. A
3. A
4. C (3*100+3*2)
5. B → C nhé
6. C
7. A
8. B
9. C
10. B
11. C → B
tuonghuy333_2010: Em sai 2 câu a sửa rồi đó
 
Last edited by a moderator:
T

tuonghuy333_2010

1. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở SV nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN - pôlimêraza
B. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động enzim phiên mã
C. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế vùng khởi đầu
D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy
2. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN - pôlimêraza
B. Nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
C. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu
D. Mang thông tin cho tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy
3. Theo quan điểm về Ôpêrôn, các gen điều hoà giữ vai trò :
A. Gây ức chế ( đóng) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào.
B. Gây cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào.
C. Giử cho các gen cấu trúc hoạt động nhịp nhàng
D. Gây ức chế (đóng), cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào*
4. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hoà giữ vai trò quan trọng trong
A. Tổng hợp ra chất ức chế.
B. Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D. Việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.
5. Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà.
6. Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng.
7. Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường.
D. Cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
8. Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi
động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã
sau dịch mã.
9. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
10. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức
A. trước phiên mã.
B.phiên mã.
C. dịch mã.
D. sau dịch mã.
11. Gen là một đoạnADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN.
C. mang thông tin di truyền.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
12. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết thúc.
D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
13. Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục.
B. đoạn intrôn.
C. vùng không mã hoá liên tục.
D. cả exôn và intrôn.
14. Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục.
B. chỉ có đoạn intrôn.
C. vùng không mã hoá liên tục.
D. chỉ có exôn.
15. Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
16. Ở sinh vật nhân sơ
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các genkhông có vùng mã hoá liên tục.
17. Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
prôtêin.
D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
18. Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoáđồng thời nhiều axitamin.
D. một bộ ba mã hoá một axitamin.
19. Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5 ’ ® 3 ’ có
mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
B.được đọc một chiều liên tục từ 5 ’ ® 3 ’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tínhđặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.
20. Mã di truyền phảnánh tính đa dạng của sinh giới vì
A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài.
B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.
D. với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
21. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A. bổ xung; bán bảo toàn.
B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
22. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, tổng hợp ARN.
23. Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực
D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
24. Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. tARNm, mARN, rARN.
25. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.
C. ARN ribôxôm.
D. RiARN.
26. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. 3' - 5'.
B. 5' - 3'.
C. mẹ được tổng hợp liên tục.
D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.
 
D

dothuymyduyen

1.d
2.c
3.b
4. C
5.d
6.D
7.d
8.C
9.c
10.b
11.A
12.B
13.A
14.D
15.a
16.A
17.d
18.B
19.B
20.c
21.c

GEN-ADN-ARN
1.B
2.A
3.C
4.A
5.A
6.B
7.C
8.D
9.B

PHIÊN MÃ- DỊCH MÃ
1.A
2.A
3.A
4.C
5.C
6.C
7.A
8.B
9.C
10.B
11.B
P/s: Xem lại nhé
 
Last edited by a moderator:
T

tuonghuy333_2010

1 Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?

A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau. B. Giao tử n thụ tinh với nhau.

C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường. D. tế bào 2n không phân li trong nguyên phân.

2 Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế bào to, là do

A. có số loại NST tăng lên gấp bội. B. số loại alen tăng lên gấp bội.

C. hàm lượng ADN tăng gấp bội. D. số lượng tế bào tăng lên gấp bội.

3 Các thể đa bội lẻ thường không: A. phân bào. B. sinh sản hữu tính. C. sinh sản vô tính. D. sinh sản

4 Các cây ăn quả không hạt thường là A. thể lệch bội lẻ. B. Đa bội lẻ. C. lệch bội chẵn. D. đa bội chẵn.

5 Hiện tượng bộ NST lưỡng bội của 2 loài cùng tồn tại trong một tế bào gọi là
A. lệch bội thể.
B. tự tứ bội thể.
C. tự đa bội thể.
D. dị đa bội thể.

6 Sự lai xa và đa bội hoá đã tạo ra đột biến
A. lệch bội. B. cấu trúc NST. C. tự đa bội. D. dị đa bội.

7 Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây?
A. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.
B. Thể tứ bội có sức sống mạnh, năng suất cao còn thể dị bội thì không có các đặc điểm đó.
C. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.
D. Thể tứ bội chứa bộ NST của 1 loài còn thể song nhị bội thì chứa bộ NST của 2 loài khác nhau.
 
R

recycle.bin96

1 Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?

A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau. B. Giao tử n thụ tinh với nhau.

C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường. D. tế bào 2n không phân li trong nguyên phân.

2 Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế bào to, là do

A. có số loại NST tăng lên gấp bội. B. số loại alen tăng lên gấp bội.

C. hàm lượng ADN tăng gấp bội. D. số lượng tế bào tăng lên gấp bội.

3 Các thể đa bội lẻ thường không: A. phân bào. B. sinh sản hữu tính. C. sinh sản vô tính. D. sinh sản

4 Các cây ăn quả không hạt thường là A. thể lệch bội lẻ. B. Đa bội lẻ. C. lệch bội chẵn. D. đa bội chẵn.

5 Hiện tượng bộ NST lưỡng bội của 2 loài cùng tồn tại trong một tế bào gọi là
A. lệch bội thể.
B. tự tứ bội thể.
C. tự đa bội thể.
D. dị đa bội thể.

 
T

tuonghuy333_2010

1 Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?

A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau. B. Giao tử n thụ tinh với nhau.

C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường. D. tế bào 2n không phân li trong nguyên phân.

2 Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế bào to, là do

A. có số loại NST tăng lên gấp bội. B. số loại alen tăng lên gấp bội.

C. hàm lượng ADN tăng gấp bội. D. số lượng tế bào tăng lên gấp bội.

3 Các thể đa bội lẻ thường không: A. phân bào. B. sinh sản hữu tính. C. sinh sản vô tính. D. sinh sản

4 Các cây ăn quả không hạt thường là A. thể lệch bội lẻ. B. Đa bội lẻ. C. lệch bội chẵn. D. đa bội chẵn.

5 Hiện tượng bộ NST lưỡng bội của 2 loài cùng tồn tại trong một tế bào gọi là
A. lệch bội thể.
B. tự tứ bội thể.
C. tự đa bội thể.
D. dị đa bội thể.

Câu 1: C nhé vì khi giao tử bất thường đó 2n + n = 3n ok chứ bất thường ở tất cả các cặp ^_^
 
H

huysg552

ai pik làm câu 9 ko?->Câu 9: Nếu có 2 dòng ruồi giấm thuần chủng, một dòng có kiểu hình mắt nâu và một dòng có kiểu hình mắt đỏ son. Làm thế nào để có thể biết được lôcut gen quy định tính trạng màu mắt này là nằm trên NST thường, NST giới tính X hay trong ti thể?

Biết rằng tính trạng màu mắt do 1 gen quy định.<-
 
R

rong_an_minh

Câu 9 này phải là: lai thuận nghịch để biết là gen nằm trên NST thường hay NST giới tính hay NST ngoài nhân nha. :))
 
T

tuonghuy333_2010

Xét 3 lôcut. Lôcut 1 có 2 alen, lôcut 2 có 4 alen, lôcut 3 có 3 alen. Lôcut 1 và 2 cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST X và không có trên Y. Lôcut 3 nằm trên NST thường. Vậy có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen đc tạo từ 3 lôcut trên ?
 
Top Bottom