Chuyên đề bồi dưỡng hóa 8 ( phần 1 )

N

neihc03

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

a) Định nghĩa: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Vd: CaO, SO2, CO, Na2O, Fe3O4, P2O5, …
b) Tính chất hóa học:
Tính chất hóa học OXIT AXIT OXIT BAZƠ
1. Tác dụng với nước Một số dd axitoxit axit (SO2, CO2, N2O5, P2O5, …) + nước
Vd: CO2 + H2O H2CO3
 2H3PO4 Một số oxit bazơ (Na2O, BaO, CaO, K2O, …) + nước P2O5 + 3H2O dd bazơ
2NaOHVd: Na2O + H2O
Các oxit bazơ như: MgO, CuO, Al2O3, FeO, Fe2O3, … không tác dụng với nước.
2. Tác dụng với axit < Không phản ứng > muối + nướcOxit bazơ + axit
CuCl2 + H2OVd: CuO + 2HCl PHẦN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN.
I – MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:

CaO + CaSO4 + H2OH2SO4
muối3. Tác dụng với dd bazơ (kiềm) Oxit axit + dd bazơ + nước
CaSO3 + H2OVd: SO2 + Ca(OH)2
BaCO3 + H2OCO2 + Ba(OH)2 < Không phản ứng >
4. Tác dụng với oxit axit < Không phản ứng > Oxit muốibazơ + oxit axit
BaCO3Vd: BaO + CO2
5. Tác dụng với oxit bazơ muốiOxit axit + oxit bazơ
MgSO4Vd: MgO + SO3¬ < Không phản ứng >
2. AXIT
a) Định nghĩa: Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Vd: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4, …
b) Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với chất chỉ thị:
Dd axit làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
2. Tác dụng với kim loại:
Một số dd axit (HCl, H2SO4¬ muối +loãng) + các kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH của kim loại) H2
 Al2(SO4)3 +3H2Vd: 2Al + 3H2SO4loãng
 ZnCl2 + H2Zn + 2HCl
 H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại tạo muối nhưng không giải phóng khí H2.
+ 2H2O CuSO4 + SO2Vd: Cu + 2H2¬SO4đặc
H2SO4 đặc có tính háo nước. 3. Tác dụng với oxit bazơ:
muối +Axit + oxit bazơ nước
CaSO4 + H2OVd: CaO + H2SO4
4. Tác dụng với bazơ:
Axit + bazơ muối + nước (phản ứng trung hòa)
Fe2(SO4)3 +Vd: 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 6H2O
5. Tác dụng với muối:
muối mới + axitmớiAxit + muối
Vd: H2SO4 + 2HCl BaSO4+ BaCl2
 2NaCl + H2O + CO22HCl + Na2CO¬3
Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí.
Sản xuất axit sunfuric: Qua các quá trình sau:
2SO3 ; SO2 ; 2SO2 + O2 S + O2 H2SO4SO3 + H2O
3. BAZƠ
a) Định nghĩa: Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (OH). Vd: KOH, NaOH, Ba(OH)2¬, Al(OH)3, …
b) Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với chất chỉ thị: Dd bazơ làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh, dd phenolphtalein chuyển sang màu đỏ.
2. Tác dụng với oxit axit:
muối +Dd bazơ + oxit axit nước
CaSO4 + H2OVd: Ca(OH)2 + SO3
3. Tác dụng với axit:
Bazơ + axit muối + nước (phản ứng trung hòa)
NaCl + H2O 4. Tác dụngVd: NaOH + HCl với muối:
muối mới + bazơ mớiDd bazơ + dd muối
Vd: Ba(OH)¬2 + CuSO4  + Cu(OH)2BaSO4
+ 3NaCl Fe(OH)33NaOH + FeCl3
Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan.
5. Phản ứng nhiệt phân:
Bazơ oxit bazơ + nướckhông tan
CuO + H2¬OVd: Cu(OH)2
Sản xuất natri hiđroxit:
 + H22NaCl + H2O 2NaOH + Cl2
c) Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch:
pH = 7: trung tính ; pH < 7: tính axit ; pH > 7: tính bazơ
4. MUỐI
a) Định nghĩa: Muối là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Vd: NaCl, MgSO4, Fe(NO3)2, BaCO3, …
b) Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với kim loại:
muối mới + kim loại mớiMuối + kim loại
FeSO4Vd: Fe + CuSO4 + Cu
Cu(NO3)2 + 2AgCu + 2AgNO3
Lưu ý: Kim loại đứng trước (trừ K, Na, Ca, …) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy HĐHH của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng.
2. Tác dụng với axit:
muối mới + axitMuối + axit mới
+ 2HCl BaSO4Vd: BaCl2 + H2SO4
2NaCl + H2O +Na2CO¬3 + 2HCl CO2
Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí. 3. Tác dụng với bazơ:
muối mới + bazơ mớiDd muối + dd bazơ
Vd: + Na2SO4 Cu(OH)2CuSO4 + 2NaOH
Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan.
4. Tác dụng với muối:
2 muối mớiMuối + muối
Vd: + NaNO3 AgClNaCl + AgNO3
Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan.
5. Phản ứng nhiệt phân hủy:
Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
 CaO + CO2Vd: CaCO3
c) Phản ứng trao đổi:
- Định nghĩa: Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Vd: + 2HCl BaSO4BaCl2 + H2SO4
 2NaCl + H2O + CO2Na2CO¬3 + 2HCl
CuSO4 + + Na2SO4 Cu(OH)22NaOH
+ NaNO3 AgClNaCl + AgNO3
- Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
NaCl +Vd: NaOH + HCl H2O
 
N

neihc03

Chuyên đề bồi dưỡng hóa 8 ( phần 2 )

III – KIM LOẠI:
1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI
a) Tính chất vật lý:
- Có tính dẻo, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.
- Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, …)
- Có ánh kim.
b) Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim: Thường ở nhiệt độ cao.
Với khí oxi: Tạo oxit.
Fe3O4Vd: 3Fe + 2O2
Với các phi kim khác (Cl2, S, …): Tạo muối.
FeS 2NaCl ; Fe + S Vd: 2Na + Cl2
2. Tác dụng với dd axit:
Kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH của kim loại) +  muối + H2dd axit (HCl, H2SO4¬ loãng)
Al2(SO4)3Vd: 2Al + 3H2SO4loãng +3H2
H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au). 3. Tác dụng với nước:
 dd kiềm + H2Một số kim loại (Na, K, ...) + nước
Vd: 2NaOH + H22Na +2H2O
4. Tác dụng với muối:
muối mới +Muối + kim loại kim loại mới
FeSO4 + CuVd: Fe + CuSO4
Cu(NO3)2 + 2AgCu + 2AgNO3
 Lưu ý: Kim loại đứng trước (trừ K, Na, Ca, …) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy HĐHH của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng.
SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ SẮT:
Tính chất NHÔM (Al = 27) SẮT (Fe = 56)
Tính chất vật lý - Là kim loại nhẹ, màu trắng, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
- Nhiệt độ nóng chảy 6600C.
- Có tính dẻo, dễ dát mỏng. - Là kim loại nặng, màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, kém Al.
- Nhiệt độ nóng chảy 15390C.
- Vì có tính dẻo nên dễ rèn, dễ dát mỏng.
Tính chất hóa học < Al và Fe mang tính chất hóa học của kim loại >Tác dụng với phi kim 2FeCl3 Al2S3 2Fe + 3Cl2 2Al + 3S
2AlCl3 +Tác dụng với axit 2Al + 6HCl  FeSO4 + H2 Fe + H2SO4 3H2
Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
Al2(SO4)3 + 3CuTác dụng với dd muối 2Al + 3CuSO4 Fe(NO3)2 + 2AgFe + 2AgNO3
 H2Tác dụng với dd kiềm Nhôm + dd kiềm < Không phản ứng >
Tính chất khác - Al và hợp chất của Al có tính lưỡng tính (tác dụng với axit, bazơ).
- Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị III. - Các hợp chất FeO, Fe2O3, Fe3O4 là oxit bazơ không tan trong nước.
- Trong các phản ứng: Fe có nhiều hóa trị: II, III.
Sản xuất nhôm:
Nguyên liệu: Quặng boxit (thành phần chủ yếu là Al2O3).
- Phương pháp : Điện phân nóng chảy
2Al2O3(r) 4Al(r)+3O2(k)
2. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại:
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:
- Mức độ họat động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
- Kim loại kiềm và khí hiđro.đứng trước Mg tác dụng với nước ở điều kiện thường
- Kim khíloại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …) H2.
- Kim loại đứng trước (trừ Na, K…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
3. HỢP CHẤT SẮT: GANG, THÉP
a) Hợp kim: Là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim.
b) Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
Hợp kim GANG THÉP
Thành phần Hàm lượng cacbon 2 – 5%; 1 – 3% các nguyên tố P, Si, S, Mn; còn lại là Fe. Hàm lượng cacbon dưới 2%; dưới 0,8% các nguyên tố P, S, Mn; còn lại là Fe.
Tính chất Giòn, không rèn, không dát mỏng được. Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi được), cứng.
Sản xuất - Trong lò cao.
- Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở t0 cao.
3CO2 + 2Fe - Trong lò luyện3CO + Fe2O3 thép.
- Nguyên tắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang.
Fe + COFeO + C
 
N

neihc03

Chuyên đề bồi dưỡng hóa 8 ( phần 3 )

IV – PHI KIM:
1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM
a) Tính chất vật lý:
- Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P, ...) ; lỏng (Br2) ; khí (Cl2, O2, N2, H2, ...).
- Phần lớn các nguyên tố phi kim không có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém; Nhiệt độ nóng chảy thấp.
- Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.
b) Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với kim loại:
 Nhiều phi kim + kim loại  muối:
2NaClVd: 2Na + Cl2
oxit: Oxi + kim loại 
Vd: 2Cu + O2 2CuO
2. Tác dụng với hiđro:
hơi nước Oxi + khí hiđro 
2H2 + O2 2H2O
khí hiđro clorua Clo + khí hiđro 
2HClH2 + Cl2
Nhiều phi kim khác (C, S, Br2, ...) phản ứng với khí hiđro tạo thành hợp chất khí. 3. Tác dụng với oxi:
oxit axitNhiều phi kim + khí oxi
SO2Vd: S + O2
4P + 2P2O55O2
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
- Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro.
- Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất).
- Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.
2. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA CLO VÀ CACBON
Tính chất CLO CACBON (than vô định hình)
Tính chất vật lý - Clo là chất khí, màu vàng lục.
- Clo là khí rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí. - Cacbon ở trạng thái rắn, màu đen.
- Than có tính hấp phụ màu, chất tan trong dung dịch.
Tính chất hóa học
1. Tác 2HCl C + 2H2 CH4dụng với H2 H2 + Cl2
2. Tác dụng với oxi Clo không CO2phản ứng trực tiếp với oxi. C + O2
3. Tác dụng với oxit bazơ < Không phản ứng >
2Cu + CO22CuO + C
4. Tác dụng với kim loại 2Fe + 2FeCl33Cl2 < Khó xảy ra >
HCl +5. Tác dụng với nước Cl2 + H2O HClO < Khó xảy ra >
NaCl + NaClO6. Tác dụng với dd kiềm Cl2 + 2NaOH +H2O < Không phản ứng >

Điều chế clo:
- Trong phòng thí + H2O MnCl2 + Cl2 nghiệm: MnO2 + HClđặc

- Trong công nghiệp: 2NaCl +  + H2H2O 2NaOH + Cl2

3. CÁC OXIT CỦA CACBON

Tính chất CACBON OXIT (CO) CACBON ĐIOXIT (CO2)
Tính chất vật lý - CO là khí không màu, không mùi.
- CO là khí rất độc. - CO2 là khí không màu, nặng hơn không khí.
- Khí CO2 không duy trì sự sống, sự cháy.
Tính chất hóa học
1. Tác dụng với H2O Không phản ứng ở nhiệt độ thường. CO2 + H2CO3H¬2O
2. Tác dụng với dd kiềm < Không phản ứng > CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
NaHCO3CO2 + NaOH
3. Tác dụng với oxit bazơ Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử:
CaCO3 3CO2 + 2Fe CO2 + CaO 3CO + Fe2O3

Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu, chất khử trong công nghiệp hóa học. Dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy, ...

TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI:

Bazơ tan KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan.
Bazơ không tan Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2
Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan).
Muối Sunfit (=SO3) Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan).
Muối Nitrat (-NO3) Tất cả đều tan.
Muối Photphat (ºPO4) Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ).
Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan).
Muối Clorua (-Cl ) Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan).

HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỬ:
Hóa trị (I) Hóa trị (II) Hóa trị (III)
Kim loại Na, K, Ag Ca , Ba , Mg , Zn, Fe, Pb, Cu, Hg Al, Fe
Nhóm nguyên tử ¬¬-NO3 ; (OH) (I) =CO3 ; =SO3 ; =SO4 PO4
Phi kim Cl , H , F O

Các phi kim khác: S (IV,VI ) ; C (IV) ; N (V) ; P (V).
 
Top Bottom