1 Pharmacist/Chemist =
dược sĩ
2 pain
(chỗ đau)
3 am hot
(hot là tính từ)
4 get cold =
bị lạnh
5 don't feel hungry/ am not hungry
6 thinner =
gầy đi
7 ?
8 sore throat =
đau họng
9 be better =
tốt hơn
10 worse
(tính từ so sánh hơn của bad)
11 từ gốc có nghĩa là
hỏi cung, mình chưa tìm được từ thay thế.
12 prescription =
đơn thuốc
13 pharmacy/ drugstore =
hiệu thuốc
14 alright =
ổn thôi
15 begged/ asked =
cầu xin/yêu cầu ai
16 advice
(không đếm đc)
17 do
(do exercise = tập thể dục)
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo và ủng hộ những topic sau để có sự tiến bộ về nhiều kỹ năng ~
[TIPs] Rewrite the sentences
Thành ngữ
[Dịch thuật] Word order
Luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn tiếng Anh
NEXT 0.2
Chia sẻ phương pháp ôn thi
Tổng hợp kiến thức các môn
Chúc bạn một ngày vui vẻ!