Mistake = an action, decision, or judgment that produces an unwanted or unintentional result => hành động gây ra kết quả không mong muốn
fault = điểm không tốt (trong tính cách)/ a mistake, especially something for which you are to blame => trách nghiệm sai sót của ai (nặng nề hơn mistake)
Và nếu bạn đọc cả đoạn í thì btc không muốn xây dựng một cái quá đắt đỏ mà không tồn tại lâu dài, và expo của năm 1992 tuy là một sự kiện thành công tuy nhiên nó để lại kết quả không mong muốn là những tòa nhà vô dụng => và ông L này rút kinh nghiệm từ cái lỗi ko mong muốn đó. => dùng mistakes Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo và ủng hộ những topic sau để có sự tiến bộ về nhiều kỹ năng ~ [TIPs] Rewrite the sentences Ten words a day and some tips for learning [Dịch thuật] Word order