English THCS Chia đúng động từ trong ngoặc.

Nguyễn Chi Xuyên

Cựu Hỗ trợ viên | Cựu CTV CLB Lịch Sử
HV CLB Địa lí
Thành viên
2 Tháng tám 2019
1,315
4,452
446
Bình Định
THCS Nhơn Hòa
Bạn check xem thử mình có sai câu nào không nha
 

Attachments

  • 20220911_175943.jpg
    20220911_175943.jpg
    84.2 KB · Đọc: 12

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Bạn check xem thử mình có sai câu nào không nha
Nguyễn Chi XuyênBài của bạn có sai sót ở một số câu nhé:
47. to do
expect sb to do sth: mong ái đó làm gì
51. showing-to work
Would you mind +Ving..: bạn có phiền làm cái gì ...-dùng để đề nghị, nhờ vả
How/wh- to V
46. to have to get up
have to: phải
Còn lại oke hết rùi nè, chúc 2 bạn học tốt, tham khảo thêm kiến thức ở đây:

Luyện tập phrasal verbs.

 

KhanhHuyen2006

Học sinh chăm học
Thành viên
11 Tháng tư 2022
710
726
121
15
Hà Nam
Bài của bạn có sai sót ở một số câu nhé:
47. to do
expect sb to do sth: mong ái đó làm gì
51. showing-to work
Would you mind +Ving..: bạn có phiền làm cái gì ...-dùng để đề nghị, nhờ vả
How/wh- to V
46. to have to get up
have to: phải
Còn lại oke hết rùi nè, chúc 2 bạn học tốt, tham khảo thêm kiến thức ở đây:

Luyện tập phrasal verbs.

Tannie0903Chị ơi, chị giải thích lại giúp em mấy câu của bạn được không ạ? Em không hiểu rõ lắm ý ạ.^^
 
  • Love
Reactions: Tannie0903

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Chị ơi, chị giải thích lại giúp em mấy câu của bạn được không ạ? Em không hiểu rõ lắm ý ạ.^^
KhanhHuyen20061. Avoid Ving: tránh làm cái gì đó
2.expect sb to so sth: mong ai đó làm gì
=>bị động: Sb be expected to do sth
3.begin doing sth: bắt đầu làm gì( lặp đi lặp lại, có tính chất lâu dài như công việc,sở thích,..)
4.tend to do sth: có xu hướng làm gì
5. mind Ving: phiền làm gì ( thường dử dụng trong câu phủ định hoặc nghi vấn)
6.Would you mind +Ving..: bạn có phiền làm cái gì ...-dùng để đề nghị, nhờ vả
How- to V: cách làm gì
7. keep Ving: cứ làm gì (liên tục, lặp lại)
tell sb to do sth: bảo ai làm gì
8.used to Vo: đã từng có thói quen làm gì
By+ ving: bằng cách làm gì
9.it is not much use Ving: vô dụng khi làm gì đó
10.seem to do sth: dường như làm gì đó
for +Ving
=> sau hầu hết giới từ sẽ đi kèm Ving(gerund)
11.remember to so sth: nhớ phải làm gì
have to: phải
12. look forward to Ving: mong chờ làm gì
13. try to Vo: cố gắng làm gì
worth Ving: đáng để làm gì
14.After ving: sau khi làm gì
give up Ving: từ bỏ làm gì
15. can't => modal verb=>+ Vo
without +Ving: không có làm gì
Em tham khảo thêm một số cụm khác ở đây nhé:[Lý thuyết] Gerund and infinitives
 
  • Love
Reactions: KhanhHuyen2006
Top Bottom