Chị ơi, chị giải thích lại giúp em mấy câu của bạn được không ạ? Em không hiểu rõ lắm ý ạ.^^
KhanhHuyen20061. Avoid Ving: tránh làm cái gì đó
2.expect sb to so sth: mong ai đó làm gì
=>bị động: Sb be expected to do sth
3.begin doing sth: bắt đầu làm gì( lặp đi lặp lại, có tính chất lâu dài như công việc,sở thích,..)
4.tend to do sth: có xu hướng làm gì
5. mind Ving: phiền làm gì ( thường dử dụng trong câu phủ định hoặc nghi vấn)
6.Would you mind +Ving..: bạn có phiền làm cái gì ...-dùng để đề nghị, nhờ vả
How- to V: cách làm gì
7. keep Ving: cứ làm gì (liên tục, lặp lại)
tell sb to do sth: bảo ai làm gì
8.used to Vo: đã từng có thói quen làm gì
By+ ving: bằng cách làm gì
9.it is not much use Ving: vô dụng khi làm gì đó
10.seem to do sth: dường như làm gì đó
for +Ving
=> sau hầu hết giới từ sẽ đi kèm Ving(gerund)
11.remember to so sth: nhớ phải làm gì
have to: phải
12. look forward to Ving: mong chờ làm gì
13. try to Vo: cố gắng làm gì
worth Ving: đáng để làm gì
14.After ving: sau khi làm gì
give up Ving: từ bỏ làm gì
15. can't => modal verb=>+ Vo
without +Ving: không có làm gì
Em tham khảo thêm một số cụm khác ở đây nhé:
[Lý thuyết] Gerund and infinitives