English THCS Chia động từ.

Thảo_UwU

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng mười 2021
398
334
76
18
Hà Nội
18.to contact
19.Going
20.hearing
21.to have left
22.is cooking
23.knew
24.working
25.had broken
26.arrived
27.to have
28.to find
29.writing
30.to post
31.walking
32.lying
33.to be;playing
 
  • Like
Reactions: KhanhHuyen2006

KhanhHuyen2006

Học sinh chăm học
Thành viên
11 Tháng tư 2022
710
726
121
15
Hà Nam
View previous replies…

Thảo_UwU

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng mười 2021
398
334
76
18
Hà Nội
Áp dụng các cấu trúc
+)Worth + V-ing
+)look forward to + V-ing
+)spend time/money + V-ing
+)Used + to-V
+)suggest + V-ing
+)stop + V-ing
+)want + to-V
+)remember + to-V
+)need to V
 
  • Love
Reactions: KhanhHuyen2006

hoangnga2709

Giải Danh dự "Thử thách cùng Box Hóa 2017"
Thành viên
3 Tháng chín 2014
1,028
1,241
389
Bình Định
KhanhHuyen200619. going
It is worth doing s.th: đáng để làm việc gì đó
20. hearing
be looking forward to V_ing: háo hức, mong chờ về điều gì, việc gì
21. to have left
Trong câu động từ bị động ở thì hiện tại "is believed" mà vế sau ở quá khứ (last week) --> Hai vế không cùng thì nên ta dùng To have V_ed/ V3
22. is cooking (diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói)
23. knew (Câu ước loại II)
24. working
spend time/money V_ing: dành thời gian/ tiền bạc làm việc gì đó
25. had broken
-->Dùng trong trường hợp 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
26. arrived
--> Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động xen ngang
27. to have
stop + to_V: dừng để làm một việc gì
28. to find
need + to_V
29. writing
30. to post
remember +to V: nhớ làm gì (ở hiện tại hoặc tương lai)
31. walking... to go
suggest + V_ing
want + to_V
32. lying...sunbathing
like +V_ing
spend time/money V_ing: dành thời gian/ tiền bạc làm việc gì đó
33. to be... playing
used to V: đã từng làm gì
stop +V_ing: dừng hẳn việc gì đó
 
  • Like
Reactions: KhanhHuyen2006
Top Bottom