KhanhHuyen200619. going
It is worth doing s.th: đáng để làm việc gì đó
20. hearing
be looking forward to V_ing: háo hức, mong chờ về điều gì, việc gì
21. to have left
Trong câu động từ bị động ở thì hiện tại "is believed" mà vế sau ở quá khứ (last week) --> Hai vế không cùng thì nên ta dùng To have V_ed/ V3
22. is cooking (diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói)
23. knew (Câu ước loại II)
24. working
spend time/money V_ing: dành thời gian/ tiền bạc làm việc gì đó
25. had broken
-->Dùng trong trường hợp 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
26. arrived
--> Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động xen ngang
27. to have
stop + to_V: dừng để làm một việc gì
28. to find
need + to_V
29. writing
30. to post
remember +to V: nhớ làm gì (ở hiện tại hoặc tương lai)
31. walking... to go
suggest + V_ing
want + to_V
32. lying...sunbathing
like +V_ing
spend time/money V_ing: dành thời gian/ tiền bạc làm việc gì đó
33. to be... playing
used to V: đã từng làm gì
stop +V_ing: dừng hẳn việc gì đó