English THCS Chia động từ

Linh 121212

Học sinh
Thành viên
26 Tháng sáu 2021
165
141
21
15
Bắc Giang
Trường THCS Bắc lý
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài này mk mới học giúp mk giải thích cấu trúc câu với ạ
1.He tried (explain) but she refused (listen)
2.At dinner she annoyed me by (smoke) between two courses.
3.You are expected (know) the safety regulations of the college.
4.He decided (disguise) himself by (dress) as a woman.
5.Would you mind (show) me how (work) the lift?
6.After (walk) ___for three hours, we stopped to let the others (catch up) __with us.
7.He was fined for (exceed) the speed limit.
8.I regret (inform) you that your application has been refused.
9.I couldn’t help (overhear) what you said
 
  • Like
Reactions: Minh Nhí

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Bài này mk mới học giúp mk giải thích cấu trúc câu với ạ
1.He tried (explain) but she refused (listen)
2.At dinner she annoyed me by (smoke) between two courses.
3.You are expected (know) the safety regulations of the college.
4.He decided (disguise) himself by (dress) as a woman.
5.Would you mind (show) me how (work) the lift?
6.After (walk) ___for three hours, we stopped to let the others (catch up) __with us.
7.He was fined for (exceed) the speed limit.
8.I regret (inform) you that your application has been refused.
9.I couldn’t help (overhear) what you

Chào bạn, bạn tham khảo.
1.He tried (explain) but she refused (listen)
TRY + TO VO = cố gắng làm gì
REFUSE + TO VO = từ chối
2.At dinner she annoyed me by (smoke) between two courses.
GIỚI TỪ + VING
3.You are expected (know) the safety regulations of the college.
EXPECT + TO VO = mong đợi
4.He decided (disguise) himself by (dress) as a woman.
DECIDE + TO VO = quyết định
GIỚI TỪ + VING
5.Would you mind (show) me how (work) the lift?
MIND + VING = phiền
WH-WORD + TO VO
6.After (walk) ___for three hours, we stopped to let the others (catch up) __with us.
LIÊN TỪ + VING
LET + O + VO = để cho ai làm gì
7.He was fined for (exceed) the speed limit.
GIỚI TỪ + VING
8.I regret (inform) you that your application has been refused.
REGRET + TO VO = lấy làm tiếc để
9.I couldn’t help (overhear) what you saidsaid
COULDN'T HELP + VING = không thể tránh được

Nếu có thắc mắc gì bạn tiếp tục trao đổi.
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các topic
+ Chinh phục dạng bài về NGUYÊN ÂM
+ Chinh phục dạng bài về PHỤ ÂM
+ Chinh phục dạng bài về TRỌNG ÂM
+ Chinh phục dạng bài về GIỚI TỪ
+ Chinh phục dạng bài về CHỨC NĂNG GIAO TIẾP
+ Chinh phục dạng bài về DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
+ Chinh phục dạng bài về LƯỢNG TỪ
+ Chinh phục dạng bài về CÂU SO SÁNH
+ Chinh phục dạng bài về MẠO TỪ
+ Chinh phục dạng bài về PHÁT ÂM -S/ED
+ Level up your Vocabulary
+ IDIOMS theo chủ đề
+ Dịch thuật -Word order
+ Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears

Chúc bạn học tốt!

Chào bạn, bạn tham khảo.
1.He tried (explain) but she refused (listen)
TRY + TO VO = cố gắng làm gì
REFUSE + TO VO = từ chối
2.At dinner she annoyed me by (smoke) between two courses.
GIỚI TỪ + VING
3.You are expected (know) the safety regulations of the college.
EXPECT + TO VO = mong đợi
4.He decided (disguise) himself by (dress) as a woman.
DECIDE + TO VO = quyết định
GIỚI TỪ + VING
5.Would you mind (show) me how (work) the lift?
MIND + VING = phiền
WH-WORD + TO VO
6.After (walk) ___for three hours, we stopped to let the others (catch up) __with us.
LIÊN TỪ + VING
LET + O + VO = để cho ai làm gì
7.He was fined for (exceed) the speed limit.
GIỚI TỪ + VING
8.I regret (inform) you that your application has been refused.
REGRET + TO VO = lấy làm tiếc để
9.I couldn’t help (overhear) what you saidsaid
COULDN'T HELP + VING = không thể tránh được

Nếu có thắc mắc gì bạn tiếp tục trao đổi.
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các topic
+ Chinh phục dạng bài về NGUYÊN ÂM
+ Chinh phục dạng bài về PHỤ ÂM
+ Chinh phục dạng bài về TRỌNG ÂM
+ Chinh phục dạng bài về GIỚI TỪ
+ Chinh phục dạng bài về CHỨC NĂNG GIAO TIẾP
+ Chinh phục dạng bài về DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
+ Chinh phục dạng bài về LƯỢNG TỪ
+ Chinh phục dạng bài về CÂU SO SÁNH
+ Chinh phục dạng bài về MẠO TỪ
+ Chinh phục dạng bài về PHÁT ÂM -S/ED
+ Level up your Vocabulary
+ IDIOMS theo chủ đề
+ Dịch thuật -Word order
+ Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears

Chúc bạn học tốt!
 
Top Bottom