English THCS câu trực tiếp

Hoàng Thu Thiên

Học sinh
Thành viên
7 Tháng chín 2021
169
94
21
Hưng Yên
Trung Học Phổ Thông Hồng Đức
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

E3.Sử dụng các từ trong ngoặc để chuyển từ câu trực tiếp thành câu gián tiếp:
1. “ Open the safe” the robber said to the blank clerk.( order)

2. “ Leave this space clear” the notice said( warn)

3. “ Mr. Brown , this is Miss White” he said ( offer)

4. “ Shall I open the door for you?” he said ( introduce)

5. “ I will wait for you, I promise” he said to me ( promise)

6. “ Don’t touch that switch, Peter” I said. ( warn)

7. “ Read it before you sigh it” he said to his client ( advise)

8. “ Will you help me, please?” she said ( ask)

9. “ Please do as me say” he said to me( beg)

10.“ Don’t forget to prune the roes” my aunt said to me ( remind)
 

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
E3.Sử dụng các từ trong ngoặc để chuyển từ câu trực tiếp thành câu gián tiếp:
1. “ Open the safe” the robber said to the blank clerk.( order)

2. “ Leave this space clear” the notice said( warn)

3. “ Mr. Brown , this is Miss White” he said ( offer)

4. “ Shall I open the door for you?” he said ( introduce)

5. “ I will wait for you, I promise” he said to me ( promise)

6. “ Don’t touch that switch, Peter” I said. ( warn)

7. “ Read it before you sigh it” he said to his client ( advise)

8. “ Will you help me, please?” she said ( ask)

9. “ Please do as me say” he said to me( beg)

10.“ Don’t forget to prune the roes” my aunt said to me ( remind)
1, 2, 3, 4 ở đây: https://diendan.hocmai.vn/threads/cau-truc-tiep.836159/#post-4076743

5. “ I will wait for you, I promise” he said to me ( promise)
He promised to wait for me

6. “ Don’t touch that switch, Peter” I said. ( warn)
I warned Peter not to touch that switch

7. “ Read it before you sigh it” he said to his client ( advise)
He advised his client to read it before signing it

8. “ Will you help me, please?” she said ( ask)
She asked me to help her

9. “ Please do as me say” he said to me( beg)
He begged me to do as him say

10.“ Don’t forget to prune the roes” my aunt said to me ( remind)
My aunt reminded me to prune the roes

Bạn tham khảo phần kiến thức này ở: [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF

Chúc bạn học thật tốt nhé!
____________________________________________________________________
Các bạn có thể tham khảo thêm:
Cách Học Tiếng Anh Hiệu Quả Trong Năm Học Mới
SERI: [ÔN CHUYÊN + HSG TỈNH] Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao
SERI: KINH NGHIỆM ÔN THI CHUYÊN ANH VÀ HSG CẤP TỈNH MÔN TIẾNG ANH
 
Top Bottom