Câu hỏi về gen và các quy luật di truyền

S

saobang910

[sinh 12] bài tập

một người đàn ông nhóm mau b, thuận tay phải lấy vợ nhóm máu o thuận tay phải, sinh con nhóm mau b thuận tay phải, và một con nhóm máu o thuận tay trái. kết luận nào sau đây không đúng
a. bố mang kiễu gen dị hợp 2 cặp tính trạng
b. đứa con có nhóm máu o thuận tay trái có kiểu gen đồng hợp
c.mẹ có kiễu gen dị hợp về tính trạng thuận tay
d.đứa con nhóm máu b thuận tay phải có kiể gen đồng hợp về cả tính trạng này
mọi người giải chi tiết gium mình vs
 
C

cattrang2601

một người đàn ông nhóm mau b, thuận tay phải lấy vợ nhóm máu o thuận tay phải, sinh con nhóm mau b thuận tay phải, và một con nhóm máu o thuận tay trái. kết luận nào sau đây không đúng
a. bố mang kiễu gen dị hợp 2 cặp tính trạng
b. đứa con có nhóm máu o thuận tay trái có kiểu gen đồng hợp
c.mẹ có kiễu gen dị hợp về tính trạng thuận tay
d.đứa con nhóm máu b thuận tay phải có kiể gen đồng hợp về cả tính trạng này
mọi người giải chi tiết gium mình vs

Quy ước gen

M _ thuận tay phải

m _ thuận tay trái

Vì ở con có nhóm máu O và thuận tay trái có kiểu gen : [TEX]I^OI^Omm[/TEX]

~>Nhận 2 giao tử [TEX]I^O[/TEX] từ 2 cơ thể P

~>Nhận 2 giao tử [TEX]m[/TEX] từ 2 cơ thể P

\Rightarrow Bố nhóm máu B thuận tay phải có kiểu gen

[TEX]I^BI^OMm[/TEX]

Mẹ có nhóm máu O thuận tay phải có kiểu gen : [TEX]I^OI^OMm[/TEX]

Vậy đáp án D là đáp sai !
 
H

hocmai.sinhhoc

Bài tập quy luật phân li

Chào em!
Ở câu này em dễ dàng tính được tỉ lệ kiểu gen ở F3.
F2 có tỉ lệ kiểu gen: 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa
F2 tự thụ phấn tạo: 1/4AA : 1/2 (1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa) : 1/4aa
hay F3: 3/8AA : 2/8Aa : 3/8aa
Xác suất để lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ trong số các cây hoa đỏ sinh ra là: 2/5.
Chúc em học tốt nhé!
 
S

saobang910

[sinh 12] bài tập

Câu21.Cholúahạttrònlaivớilúahạtdài,F1100%lúahạtdài.ChoF1tựthụphấnđượcF2.Trongsốlúa
hạtdàiF2,tínhtheolíthuyếtthìsốcâyhạtdàikhitựthụphấnchoF3cósựphântínhchiếmtỉlệ
 A.1/4. B.1/3. C.3/4. D.2/3.
 
S

saobang910

[sinh 12] bài tập

Câu25.TrongthínghiệmlaimộtcặptínhtrạngcủaMenđen,nếuchoF2giaophấnngẫunhiênvớinhau
thìtỉlệkiểuhìnhởF3đượcdựđoánlà:
 A.3hoađỏ:1hoatrắng. B.7hoađỏ:1hoatrắng.
 C.8hoađỏ:1hoatrắng. D.15hoađỏ:1hoatrắng.
Câu26.TrongthínghiệmlaimộtcặptínhtrạngcủaMenđen,nếuchotấtcảcáccâyhoađỏF2giaophấn
ngẫunhiênvớinhauthìtỉlệkiểuhìnhởF3đượcdựđoánlà:
 A.3hoađỏ:1hoatrắng. B.7hoađỏ:1hoatrắng.
 C.15hoađỏ:1hoatrắng. D.8hoađỏ:1hoatrắng.
 
S

saobang910

[sinh 12] bài tập

Câu27.Ởngười,kiểutócdo1gengồm2alen(A,a)nằmtrênNSTthường.Ngườichồngtócxoăncóbố,
mẹđềutócxoănvàemgáitócthẳng;ngườivợtócxoăncóbốtócxoăn,mẹvàemtraitócthẳng.Tính
theolíthuyếtthìxácsuấtcặpvợchồngnàysinhđượcmộtgáitócxoănlà
 A.5/12. B.3/8. C.1/4. D.3/4.
Câu28.Ởcàchua,Aquyđịnhquảđỏ,aquyđịnhquảvàng.Khichocàchuaquảđỏdịhợptựthụphấn
đượcF1.Xácsuấtchọnđượcngẫunhiên3quảcàchuamàuđỏ,trongđócó2quảkiểugendịhợpvà1
quảcókiểugenđồnghợptừsốquảđỏởF1là
 A.1/16 B.6/27 C.12/27 D.4/27
Câu29.Ởcàchua,Aquyđịnhquảđỏ,aquyđịnhquảvàng.Khichocàchuaquảđỏdịhợptựthụphấn
đượcF1.Xácsuấtchọnđượcngẫunhiên3quảcàchuamàuđỏcókiểugenđồnghợplàmgiốngtừsốquả
đỏthuđượcởF1là
 A.1/64 B.1/27 C.1/32 D.27/64

 
C

canhcutndk16a.

Câu27.Ởngười,kiểutócdo1gengồm 2alen(A,a)nằmtrênNSTthường.Người chồngtócxoăncóbố,
mẹđềutócxoănvàemgáitócthẳng;n gườivợtócxoăncóbốtócxoăn,mẹ vàemtraitócthẳng.Tính
theolíthuyếtthìxácsuấtcặpvợch� �ngnàysinhđượcmộtgáitócxoănlà
 A.5/12. B.3/8. C.1/4. D.3/4.
EM gái ng chồng tóc thẳng (aa) => bố mẹ anh ta có KG Aa \Rightarrow XS ng chồng có KG Aa là 2/3

Ng vợ tóc xoăn có mẹ tóc thẳng => KG ng vợ Aa

-XS sinh con gái là 1/2
- XS sinh con có tóc xoăn là 3/4

\Rightarrow XS sinh con gái tóc xoăn của cặp vc này là : 1/2.2/3.3/4 =1/4

Câu28.Ởcàchua,Aquyđịnhquảđỏ, aquyđịnhquảvàng.Khichocàchuaquả đỏdịhợptựthụphấn đượcF1.Xácsuấtchọnđượcngẫunh iên3quảcàchuamàuđỏ,trongđócó2 quảkiểugendịhợpvà1 quảcókiểugenđồnghợptừsốquả đỏởF1là
 A.1/16 B.6/27 C.12/27 D.4/27

Lập luận tương tự câu trên => [TEX]XS=C^2_3.(2/3)^2.1/3=12/27[/TEX]

Câu29.Ởcàchua,Aquyđịnhquảđỏ, aquyđịnhquảvàng.Khichocàchuaquả đỏdịhợptựthụphấn
đượcF1.Xácsuấtchọnđượcngẫunh iên3quảcàchuamàuđỏcókiểugenđ ồnghợplàmgiốngtừsốquả
đỏthuđượcởF1là
 A.1/64 B.1/27 C.1/32 D.27/64
Số quả đỏ đồng hợp chiếm 1/3 tổng số quả đỏ F1\RightarrowXS[TEX](1/3)^3=1/27[/TEX]
 
C

canhcutndk16a.

2baif này làm nhanh nhất khi vận dụng toán QT
Câu25.Trongthínghiệmlaimộtcặptính trạngcủaMenđen,nếuchoF2giaophấnn gẫunhiênvớinhau
thìtỉlệkiểuhìnhởF3đượcdự� �oánlà:
 A.3hoađỏ:1hoatrắng. B.7hoađỏ:1hoatrắng.
 C.8hoađỏ:1hoatrắng. D.15hoađỏ:1hoatrắng.
[TEX]F2: 1AA:2Aa:1aa[/TEX] \Leftrightarrow [TEX]0,25AA:0,5Aa:0,25aa[/TEX] \Rightarrow QT ngẫu phối đạt CBDT \Rightarrow F3=F2 \Rightarrow KH 3:1

Câu26.Trongthínghiệmlaimộtcặptính trạngcủaMenđen,nếuchotấtcảcác câyhoađỏF2giaophấn
ngẫunhiênvớinhauthìtỉlệkiểuhì nhởF3đượcdựđoánlà:
 A.3hoađỏ:1hoatrắng. B.7hoađỏ:1hoatrắng.
 C.15hoađỏ:1hoatrắng. D.8hoađỏ:1hoatrắng.
Tỉ lệ các cây đỏ F2: [TEX]1/3AA:2/3Aa [/TEX]

=> [TEX]q_a=1/3 [/TEX] => KG aa chiếm [TEX]q^2=1/9[/TEX] \Rightarrow tỉ lệ KH 8:1
 
C

canhcutndk16a.

Câu21.Cholúahạttrònlaivớilúahạt dài,F1100%lúahạtdài.ChoF1tựthụ phấnđượcF2.Trongsốlúa
hạtdàiF2,tínhtheolíthuyếtthìsốc âyhạtdàikhitựthụphấnchoF3cós� ��phântínhchiếmtỉlệ
 A.1/4. B.1/3. C.3/4. D.2/3.
Tròn:a, dài:A
Tỉ lẹ KG hạt dài F2: 1/3AA:2/3Aa
=> số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho cây phân tính (có KG Aa) chiếm 2/3
 
S

saobang910

[sinh 12] bài tập

Bài3.Xétmộtcơthểcó4cặpgenphânliđộclập(mỗigencó2alen).Cóbaonhiêukiểugenkhácnhau
đều co1cặpgenđồnghợp,2cặpgendịhợp,3cặpgendịhợp?
 
C

canhcutndk16a.

Xét mỗi cặp gen: nếu đồng hợp sẽ có 2KG (AA hoặc aa), dị hợp sẽ chỉ có 1 KG (Aa)

- Cơ thể có 4 cặp gen, trong đó có 1đh\Rightarrow3dh \Rightarrow có thể có 2.1.1.1=2 KG

- Cơ thể có 4 cặp gen, trong đó có 2dh\Rightarrow2đh \Rightarrow có thể có 1.1.2.2=4 KG

- Cơ thể có 4 cặp gen, trong đó có 3dh\Rightarrow1đh \Rightarrow có thể có 1.1.1.2=2 KG
 
T

the_god

[Sinh 12] Tương tác gen

Ở 1 loài thực vật, chiều cao do cây do 4 cặp gen ko Alen tắc động cộng gộp.
Cho lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất được F1, Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 ở F2 tỷ lệ cây có chiều cao giống bố mẹ là??(Chính là F1 là bố mẹ đó)



Chú ý: [Sinh 12] + Tiêu đề
 
Last edited by a moderator:
D

ducdao_pvt

Ở 1 loài thực vật, chiều cao do cây do 4 cặp gen ko Alen tắc động cộng gộp.
Cho lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất được F1, Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 ở F2 tỷ lệ cây có chiều cao giống bố mẹ là??(Chính là F1 là bố mẹ đó)

Cây cao nhất: AABBCCDD
Cây thấp nhất: aabbccdd
P: AABBCCDD x aabbccdd
F1: AaBbCcDd x AaBbCcDd
Cây có chiều cao giống bố mẹ gồm 4 alen trội.
\Rightarrow Cây có chiều cao giống bố mẹ có KG gồm:
. 2 cặp gen đồng hợp trội + 2 cặp gen đồng hợp lặn
. 1 cặp gen đồng hợp trội + 2 cặp gen dị hợp + 1 cặp gen đồng hợp lặn
. 4 cặp gen dị hợp
\Rightarrow Tỷ lệ cây có chiều cao giống bố mẹ
 
T

the_god

Cô giáo mình giải bài này như sau . nhưng mình cũng vẫn phân về việc cô dùng tổ hợp

ko quan tâm tới kiểu gen của đời con. Điều quan tâm là đời con sau có 4 Anlen trội

tổ hợp chập 4 của 8. $C^4$8

Số giao tử được tạo ra là: $ 4^4$

tỷ lệ Alen tạo giống bố mẹ là: ($C^4$8)/($ 4^4$)
 
H

hocmai.sinhhoc

Bài tập tính số alen trội, lặn

Chào em!
Cô giáo em giải hoàn toàn đúng. Ở bài này, nếu em xét các trường hợp kiểu gen sinh ra sẽ mất khá nhiều thời gian.
Ở đây cả bố và mẹ đều có 4 cặp gen dị hợp PLĐL. Do vậy số alen trong 1 kiểu gen là 2.4 = 8.
Số tổ hợp gen là: 2^4 . 2^4 = 4^4
Cơ thể F1 có 4 cặp gen dị hợp tức là có 4 alen trội.
Cây có chiều cao giống bố mẹ gồm 4 alen trội.
Tức là ta tính xác suất sinh ra cây có 4 alen trội = 8C4/4^4.

Chúc em học tốt nhé!
 
H

heartrock_159

[sinh học 12] - hoán vị + tương tác

Khi nghiên cứu sự di truyền tính trạng hình dạng và thời gian chín của quả, người ta thực hiện hai phép lai và thu được kết quả như sau:
Phép lai 1: Đem F1 có quả to cho lai phân tích thu được Fb có tỉ lệ kiểu hình 3 quả nhỏ : 1 quả to
Phép lai 2 : xét thêm 1 cặp gen quy định tính trạng thời gian chín. Cho các cá thể P thuần chủng khác nhau các cặp gen tương phản với nhau, đời F1 chỉ xuất hiện quả to, chín sớm. Cho lai phân tích F1, được Fb có 4 loại kiểu hỉnh : quả to, chín sớm ; quả to chín muộn, quả nhỏ, chín sớm ; quả nhỏ, chín muộn.
Trong tổng số 4500 cây có 2025 cây quả nhỏ, chín muộn
Hãy lập sơ đồ lai của F1 thuộc phép lai thứ 2
 
T

tuyenwin

SINH(nst)

Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n=8.trên mỗi cặp nst thường xét hai cặp gen dị hợp, trên cặp nst giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nst giới tính X.Nếu không xảy ra đột biến thì khi các ruồi đực có kiểu gen khác nhau về các gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?
A.128 B.16 C.192 D.24
(Bạn nào biết giải giúp mình với.Cám ơn nhiều)
 
M

mu_vodoi

Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 → Số cặp NST = n = 4
Ở ruồi đực có 3 cặp NST thường và 1 cặp XY.
- Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai cặp gen dị hợp→ Mỗi cặp NST thường khi giảm phân đều có khả năng cho 4 loại giao tử →số loại giao tử do 3 cặp NST thường tạo ra =4^3 = 64
- Trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X→ khi giảm phân có khả năng cho 3 loại giao tử ( 2 loại giao tử X và 1 loại giao tử Y)
Vậy nếu không xảy ra đột biến thì khi các ruồi đực có kiểu gen khác nhau về các gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa 64 x 3 = 192 loại tinh trùng.
 
Last edited by a moderator:
C

canhcutndk16a.

mu_vodoi said:
- Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai cặp gen dị hợp→ Mỗi cặp NST thường khi giảm phân đều có khả năng cho 4 loại giao tử →số loại giao tử do 3 cặp NST thường tạo ra =43 = 64

[TEX]4^3=64[/TEX] nhé, ko phải 43=64 đâu :)
 
C

canhcutndk16a.

PL1: Số tổ hợp ở Fb là 3 + 1 = 4 \Rightarrow F1 cho 4 loại giao tử. Mặt khác chỉ biểu hiện một tính trạng \Rightarrow F1 dị hợp 2 cặp gen.
\Rightarrow F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
Fb: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Do F1 có KG AaBb là quả to\Rightarrow 3 KG còn lại là quả nhỏ. \Rightarrow F2 có tỉ lệ là 9:7

*PL2:
- tt kích thước quả: Do P t/c tương phản suy ra F1 dị hợp 2 cặp gen.
- tt thời gian chín: Do P t/c, tương phản mà F1 đồng tính chín sớm \Rightarrow Chín sớm trội so với chín muộn.

Quy ước: M: sớm; m: muộn

=>F1 có kiểu gen là Mm

Giả sử 3 gen phân ly độc lập, ta có F1 có KG AaBbMm

Khi lai phân tích, ta có sơ đồ lai:

Pb: AaBbMm x aabbmm

Fb: (1 to : 3 nhỏ)(1 sớm : 1 muộn) => nhỏ muộn = 3/8 = 0,375 khác 0,45

\Rightarrow 3gen trên nằm trên 2 cặp NST và xảy ra hiện tượng hoán vị.

giả sử gen A, a và M, m cùng nằm trên một cặp. Lúc đó F1 có KG Bb AM/ab hoặc Bb Am/aM

đến đây dễ rồi nhé :)
 
Top Bottom