Hóa 9 Cách phân loại chất

Huyền Sheila

Học sinh chăm học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
10 Tháng tám 2017
760
847
146
21
TP Hồ Chí Minh
THCS Nguyễn Văn Nghi, Gò Vấp
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Cho các chất sau: Cu, Fe2O3,Zn,Cu(OH)2,K2O,Al,Ba(OH)2,Al2O3,CuO,Na2O,BaCl2,Mg,BaO,Ag,Fe(OH)3. Chất nào tác dụng được với
A dung dịch axit sunfuric loãng
B dung dịch axit clohidric
để tạo ra:
1. Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt?
2. Dung dịch có màu xanh?
3. Kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit?
4. Dung dịch có màu vàng nâu?
5. Dung dịch không màu và nước?
Viết các PTHH minh họa
Cho mình hỏi cách làm dạng bài này và dấu hiệu nào để biết mà phân loại. Cảm ơn nhiều
 

NHOR

Cựu Mod Hóa
Thành viên
11 Tháng mười hai 2017
2,369
4,280
584
Quảng Trị
École Primaire Supérieure
Cho các chất sau: Cu, Fe2O3,Zn,Cu(OH)2,K2O,Al,Ba(OH)2,Al2O3,CuO,Na2O,BaCl2,Mg,BaO,Ag,Fe(OH)3. Chất nào tác dụng được với
Viết các PTHH minh họa
Cho mình hỏi cách làm dạng bài này và dấu hiệu nào để biết mà phân loại. Cảm ơn nhiều
A dung dịch axit sunfuric loãng : Fe2O3, Zn, Cu(OH)2, K2O, Al, Ba(OH)2, Al2O3, CuO, Na2O, BaCl2, Mg, BaO, Fe(OH)3
gồm: kim loại trước H trong bảng HTTH, bazo, oxit bazo, muối (đk spu có ktua hoặc khí)
pt: Cu(OH)2 + H2SO4 = CuSO4 + 2H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 3H2O
Zn + H2SO4 = ZnSO4 + H2
K2O + H2SO4 = K2SO4 + H2O
2Al + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2
Ba(OH)2 + H2SO4 = BaSO4 + 2H2O
Al2O3 + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 = CuSO4 + H2O
Na2O + H2SO4 = Na2SO4 + H2O
BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl
Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2
BaO + H2SO4 = BaSO4 + H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 6H2O
B dung dịch axit clohidric
hoàn toàn như tương tự, trừ BaCl2 nhé! :)
để tạo ra:
1. Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt? đó là khí H2, bạn nhìn pt trên và tl nhé!
2. Dung dịch có màu xanh? kaf dd CuSO4
3. Kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit? Là BaSO4 ha
4. Dung dịch có màu vàng nâu? là Fe2(SO4)3 nè
5. Dung dịch không màu và nước? là các dung dịch K2SO4, ZnSO4, Na2SO4, Al2(SO4)3
bạn nhìn pt và trả lời các chất nhé! :)
Cách phân loại các hợp chất bạn xem lại ct hóa 8 bạn nhé! Chúc bạn học tốt.
 

Huyền Sheila

Học sinh chăm học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
10 Tháng tám 2017
760
847
146
21
TP Hồ Chí Minh
THCS Nguyễn Văn Nghi, Gò Vấp
A dung dịch axit sunfuric loãng : Fe2O3, Zn, Cu(OH)2, K2O, Al, Ba(OH)2, Al2O3, CuO, Na2O, BaCl2, Mg, BaO, Fe(OH)3
gồm: kim loại trước H trong bảng HTTH, bazo, oxit bazo, muối (đk spu có ktua hoặc khí)
pt: Cu(OH)2 + H2SO4 = CuSO4 + 2H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 3H2O
Zn + H2SO4 = ZnSO4 + H2
K2O + H2SO4 = K2SO4 + H2O
2Al + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2
Ba(OH)2 + H2SO4 = BaSO4 + 2H2O
Al2O3 + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 = CuSO4 + H2O
Na2O + H2SO4 = Na2SO4 + H2O
BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl
Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2
BaO + H2SO4 = BaSO4 + H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 6H2O
B dung dịch axit clohidric
hoàn toàn như tương tự, trừ BaCl2 nhé! :)
để tạo ra:
1. Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt? đó là khí H2, bạn nhìn pt trên và tl nhé!
2. Dung dịch có màu xanh? kaf dd CuSO4
3. Kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit? Là BaSO4 ha
4. Dung dịch có màu vàng nâu? là Fe2(SO4)3 nè
5. Dung dịch không màu và nước? là các dung dịch K2SO4, ZnSO4, Na2SO4, Al2(SO4)3
bạn nhìn pt và trả lời các chất nhé! :)
Cách phân loại các hợp chất bạn xem lại ct hóa 8 bạn nhé! Chúc bạn học tốt.
Chị cho em hỏi cách phân loại chất nào thì có màu xanh, vàng nâu.... lớp 8 em chưa học
 
  • Like
Reactions: NHOR

NHOR

Cựu Mod Hóa
Thành viên
11 Tháng mười hai 2017
2,369
4,280
584
Quảng Trị
École Primaire Supérieure
Last edited:

NHOR

Cựu Mod Hóa
Thành viên
11 Tháng mười hai 2017
2,369
4,280
584
Quảng Trị
École Primaire Supérieure
hoặc đây em, cái link gần đây chị tìm mãi ko ra
  1. Al(OH)3: kết tủa keo trắng
  2. FeS: màu đen
  3. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
  4. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
  5. FeCl2: dung dịch lục nhạt
  6. FeCl3: dung dịch vàng nâu
  7. Cu: màu đỏ
  8. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
  9. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
  10. Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
  11. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
  12. Cu2O: đỏ gạch
  13. Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
  14. CuO: màu đen
  15. Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
  16. Ag3PO4: kết tủa vàng
  17. AgCl: trắng
  18. AgBr: kết tủa vàng nhạt
  19. AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
  20. Ag3PO4: màu vàng
  21. Ag2SO4: kết tủa trắng
  22. MgCO3: kết tủa trắng
  23. CuS, FeS, Ag2S: màu đen
  24. BaSO4: kết tủa trắng
  25. BaCO3: kết tủa trắng
  26. CaCO3: kết tủa trắng
  27. CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
  28. Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
  29. PbI2: vàng tươi
 
Top Bottom