G
giotbuonkhongten


Hiện nay, công thức diễn đàn đã hỗ trợ, nhưng rất nhiều và làm cho nhiều mem tìm công thức cần thiết hơi lâu. M sẽ trình bày lại những công thức hay dùng và cần thiết. Mỗi khi làm bài có thể click vào link xem vài lần sẽ thuộc.
Tất cả các công thức bạn đều đặt trong thẻ
Dùng cách click vào thanh công cụ bên trên, chỉ trong trả lời đầy đủ mới có.
1. Đối với chất, pt phản ứng:
Na2CO3 --> [TEX]Na_2CO_3[/TEX]
Fe2+ --> [TEX]Fe^{2+}[/TEX]
>>> Nếu có hơn 2 kí tự ví dụ 2+ thì phải đặt trong {}, 1 kí tự thì ko cần ví dụ như trên
Liên kết ba trong hợp chất hữu cơ:
C2H2 --> [TEX]CH \equiv CH[/TEX]
Phương trình phản ứng:
[TEX]C_2H_2+\frac{5}{2}O_2 \to 2CO_2\uparrow + H_2O[/TEX]
- Đồng vị:
[TEX]^2_1H[/TEX]
Phản ứng có điều kiện:
[TEX]C_2H_5OH {-------\to}\limits^{170^o, xt H2SO4 dd} C_2H_4 + H2O[/TEX]
Hoặc
[tex] C_2H_5OH \longrightarrow^{H_2SO_4,170^o} C_2H_4 + H_2O [/tex]
2. Các công thức
- Phân số:
[tex]\frac{a+b}{2}[/tex]
- Hệ phương trình:
[tex]\left{ x+y = 1 \\ x - y =0,5 [/tex]
- Hoặc
[TEX]\left[ A=0\\B = 0 [/TEX]
3. Kí hiệu
- Dấu tương đương:
[tex]\Leftrightarrow , \Leftrightarrow [/tex]
- Dấu
[TEX] \ge [/TEX]
[TEX] \le [/TEX]
[TEX] \Longleftarrow [/TEX]
[TEX]\to[/TEX]
[TEX]\rightleftharpoons[/TEX]
- Pt có điều kiện:
[TEX]\to\limits^{xt}[/TEX]
Tất cả các công thức bạn đều đặt trong thẻ
HTML:
[TEX]công thức [/TEX]
Dùng cách click vào thanh công cụ bên trên, chỉ trong trả lời đầy đủ mới có.
1. Đối với chất, pt phản ứng:
Na2CO3 --> [TEX]Na_2CO_3[/TEX]
HTML:
[TEX]Na_2CO_3[/TEX]
Fe2+ --> [TEX]Fe^{2+}[/TEX]
HTML:
[TEX]Fe^{2+}[/TEX]
>>> Nếu có hơn 2 kí tự ví dụ 2+ thì phải đặt trong {}, 1 kí tự thì ko cần ví dụ như trên
Liên kết ba trong hợp chất hữu cơ:
C2H2 --> [TEX]CH \equiv CH[/TEX]
HTML:
[TEX]CH \equiv CH[/TEX]
Phương trình phản ứng:
[TEX]C_2H_2+\frac{5}{2}O_2 \to 2CO_2\uparrow + H_2O[/TEX]
HTML:
[TEX]C_2H_2+\frac{5}{2}O_2 \to 2CO_2\uparrow + H_2O[/TEX]
- Đồng vị:
[TEX]^2_1H[/TEX]
HTML:
[TEX]^2_1H[/TEX]
Phản ứng có điều kiện:
[TEX]C_2H_5OH {-------\to}\limits^{170^o, xt H2SO4 dd} C_2H_4 + H2O[/TEX]
HTML:
[TEX]C_2H_5OH {-------\to}\limits^{170^o, xt H2SO4 dd} C_2H_4 + H_2O[/TEX]
Hoặc
[tex] C_2H_5OH \longrightarrow^{H_2SO_4,170^o} C_2H_4 + H_2O [/tex]
HTML:
[tex] C_2H_5OH \longrightarrow^{H_2SO_4,170^o} C_2H_4 + H_2O [/tex]
2. Các công thức
- Phân số:
[tex]\frac{a+b}{2}[/tex]
HTML:
[tex]\frac{a+b}{2}[/tex]
- Hệ phương trình:
[tex]\left{ x+y = 1 \\ x - y =0,5 [/tex]
HTML:
[B][tex]\left{x+y = 1 \\ x - y =0,5[/tex][/B]
[B][/B]
- Hoặc
[TEX]\left[ A=0\\B = 0 [/TEX]
HTML:
[TEX]\left[ A=0\\B = 0 [/TEX]
3. Kí hiệu
- Dấu tương đương:
[tex]\Leftrightarrow , \Leftrightarrow [/tex]
HTML:
[B][tex]\Leftrightarrow , \Leftrightarrow [/tex][/B]
[B][/B]
- Dấu
[TEX] \ge [/TEX]
HTML:
[B][TEX] \ge [/TEX][/B]
[B][/B]
[TEX] \le [/TEX]
HTML:
[TEX] \le [/TEX]
[TEX] \Longleftarrow [/TEX]
HTML:
[B][TEX] \Longleftarrow [/TEX][/B]
[B][/B]
[TEX]\to[/TEX]
HTML:
[TEX]\to[/TEX]
[TEX]\rightleftharpoons[/TEX]
HTML:
[TEX]\rightleftharpoons[/TEX]
- Pt có điều kiện:
[TEX]\to\limits^{xt}[/TEX]
HTML:
[TEX]\to\limits^{xt}[/TEX]
Last edited by a moderator: