Hóa 12 Các Quặng kim loại

Lindlar Catalyst

Cựu Mod Hóa
Thành viên
23 Tháng chín 2018
576
782
161
TP Hồ Chí Minh
Đại học sư phạm tphcm
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1.Quặng kali, natri:
  • Muối ăn : NaCl ;
  • Sivinit: KCl.NaCl
  • Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O…
  • Xô đa : Na2CO3
  • Diêm tiêu: NaNO3
  • Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O
2.Quặng canxi, magie:Đá vôi, đá phấn…. CaCO3
Thạch cao : CaSO4.2H2O
Photphorit :Ca3(PO4)2
Apatit: Ca5F(PO4)3 hay 3Ca3(PO4)2.CaF2
Đolomit CaCO3.MgCO3 (đá bạch vân).
Florit: CaF2.
Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O
Manhezit : MgCO3 ,
Cainit: KCl.MgCl2.6H2O
3.Quặng sắt:Hematit đỏ: Fe2O3 khan
Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2O
Manhetit: Fe3O4
Xiderit: FeCO3
Pirit: FeS2 (không dùng qặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4).
4. Quặng nhôm:
Boxit: Al2O3.nH2O (thường lẫn SiO2, Fe2O3 và một số tạp chất khác).
Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF
Cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O
Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O…
5.Quặng đồng
1. Chancozit : Cu2S

2. Cancoporit : CuS.FeS ( CuFeS2)
3. Malakit : CuCO3.Cu(OH)2
4. Azurite : 2CuCO3.Cu(OH)2
5. Cuprit : Cu2O​
 
Top Bottom