Hóa 9 Các chất nhận biết.

Vi Thị Khánh Hà

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng năm 2017
358
446
96
19
xã Cam Thành Bắc huyện Cam Lâm
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.


Chất cần nhận biết

Thuốc thử

Hiện tượng

-Cl
-Br
-I
=PO4

Dung dịch AgNO3.

- AgCl kết tủa trắng.
- AgBr kết tủa vàng.
- AgI kết tủa vàng.
- AgPO4 kết tủa vàng và tan trong axit HNO3.

=S

Dung dịch Pb(NO3)2 hoặc AgNO3.

- PbS kết tủa đen.
- Ag2S kết tủa đen.

SO4( gốc 3 hóa trị)

Dung dịch BaCl2.

- BaSO4 kết tủa trắng.

=CO3
-HCO3
=SiO3

Dung dịch axit mạnh HCl.

– Khí SO2 bay lên mùi hắc.
– Khí CO2 bay lên làm đục nước vôi trong.
– Chất H2SiO3 kết tủa keo trắng.

Muối:
Al(III)
Fe(II)
Fe(III)
Mg(II)
Cu(II)

Dung dịch NaOH

- Al(OH)3 kết tủa và tan trong kiềm dư.
- Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh hóa nâu ngoài không khí
- Fe(OH)3 kết tủa đỏ nâu
- Mg(OH)2 kết tủa trắng
- Cu(OH)2 kết tủa xanh lam

-Cr(III)
-NH4(I)

Dung dịch NaOH

- Cr(OH)3 kết tủa tan trong kiềm dư
- Khí NH3 có mùi khai

Kim loại
Al, Zn

Dùng NaOH

Tan, có khí thoát ra.

Al
Zn

Dùng HNO3

- Không xảy ra hiên tượng.

Mg

Fe

Dùng HCl

- Tan, khí thoát ra tạo dd không màu.
- Tan, có khí thoát ra tạo dd lục nhạt.

K, Na, Ba, Ca

Dùng H2O

Tan, có khí thoát ra.

Ba
Na

Dùng H2SO4

- Tạo kết tủa.
- Không có hiên tượng.

Cu
Ag, Au, Pt

Đốt

- Cháy đỏ tạo chất màu đen.
- Không cháy.

Ag
Au

Dùng H2SO4

- Tan, có khí thoát ra.
- Không tan.

H2SO4
HCl
HNO3

Dùng BaCl2

- Kết tủa trắng
- Không phản ứng

HCl
HNO3

Dùng AgNO3

- Kết tủa trắng.
- Không phản ứng.

HCl
H2SO4

Dùng BaCl2

- Không có hiện tượng.
- Kết tủa trắng.

H2SO4
HNO3

Dùng BaCl2

- Kết tủa trắng.
- Không phản ứng.

Ca(OH)2

Dùng CO2

- Kết tủa trắng

Ba(OH)2

Dùng dịch H2SO4

- Kết tủa trắng

CO2

Dùng Ca(OH)2

Làm đục dd Ca(OH)2

SO2

Dunh dịch Brom (nâu) hoặc thuốc tím (KmnO4)

Nhạt màu
[TBODY] [/TBODY]
 

Hồ Nhi

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
17 Tháng mười 2017
3,900
6,231
691
19
Nghệ An
Trường THPT Quỳnh Lưu 1
Chất cần nhận biếtThuốc thửHiện tượng
-Cl
-Br
-I
=PO4
Dung dịch AgNO3.- AgCl kết tủa trắng.
- AgBr kết tủa vàng.
- AgI kết tủa vàng.
- AgPO4 kết tủa vàng và tan trong axit HNO3.
=SDung dịch Pb(NO3)2 hoặc AgNO3.- PbS kết tủa đen.
- Ag2S kết tủa đen.
SO4( gốc 3 hóa trị)Dung dịch BaCl2.- BaSO4 kết tủa trắng.
=CO3
-HCO3
=SiO3
Dung dịch axit mạnh HCl.– Khí SO2 bay lên mùi hắc.
– Khí CO2 bay lên làm đục nước vôi trong.
– Chất H2SiO3 kết tủa keo trắng.
Muối:
Al(III)
Fe(II)
Fe(III)
Mg(II)
Cu(II)
Dung dịch NaOH- Al(OH)3 kết tủa và tan trong kiềm dư.
- Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh hóa nâu ngoài không khí
- Fe(OH)3 kết tủa đỏ nâu
- Mg(OH)2 kết tủa trắng
- Cu(OH)2 kết tủa xanh lam
-Cr(III)
-NH4(I)
Dung dịch NaOH- Cr(OH)3 kết tủa tan trong kiềm dư
- Khí NH3 có mùi khai
Kim loại
Al, Zn
Dùng NaOHTan, có khí thoát ra.
Al
Zn
Dùng HNO3- Không xảy ra hiên tượng.
Mg

Fe
Dùng HCl- Tan, khí thoát ra tạo dd không màu.
- Tan, có khí thoát ra tạo dd lục nhạt.
K, Na, Ba, CaDùng H2OTan, có khí thoát ra.
Ba
Na
Dùng H2SO4- Tạo kết tủa.
- Không có hiên tượng.
Cu
Ag, Au, Pt
Đốt- Cháy đỏ tạo chất màu đen.
- Không cháy.
Ag
Au
Dùng H2SO4- Tan, có khí thoát ra.
- Không tan.
H2SO4
HCl
HNO3
Dùng BaCl2- Kết tủa trắng
- Không phản ứng
HCl
HNO3
Dùng AgNO3- Kết tủa trắng.
- Không phản ứng.
HCl
H2SO4
Dùng BaCl2- Không có hiện tượng.
- Kết tủa trắng.
H2SO4
HNO3
Dùng BaCl2- Kết tủa trắng.
- Không phản ứng.
Ca(OH)2Dùng CO2- Kết tủa trắng
Ba(OH)2Dùng dịch H2SO4- Kết tủa trắng
CO2Dùng Ca(OH)2Làm đục dd Ca(OH)2
SO2Dunh dịch Brom (nâu) hoặc thuốc tím (KmnO4)Nhạt màu
[TBODY] [/TBODY]
Em đang cần 1 số thuốc thử để làm dạng bài tập phân biệt các chất, cảm ơn bác nhìu nha
 
  • Like
Reactions: Vi Thị Khánh Hà
Top Bottom