Các cấu trúc dùng với giới từ cần lưu ý

T

tieu_ultra

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Các bạn ơi trong việc học tiếng Anh thì việc ghi nhớ các cấu trúc dùng với giới từ hiếm gặp thật không dễ dàng chút nào phải không ? Vậy nên mình lập ra topic này mong mọi người vào đóng góp những cấu trúc mà mình đã gặp phải^^
Mình xin bắt đầu trước nha :

  • gossip about : bàn tán về
  • be taken into: bị lừa
  • be absorbed in : say mê với việc gì
  • catch on : trở nên được ưa chuộng

  • be worn out : mòn đi
:D:D:D
 
S

smil3_ang3l_9x

Bạn ơi, chúng ta lập topic này lập thành các cấu trúc dùng giới từ thì nên lập theo vần abc thì sẽ dễ hơn.Mình mong là sẽ đóng góp cùng các bạn thành công
 
S

smil3_ang3l_9x

Bắt đầu là chữ a nha.Em góp thêm mấy câu
-to be able to do st: có khả năng bẩm sinh
-to abolish=to do away with=to get rid of= to efiminate=to eradleate:xoá bỏ
-to be abounding in:có nhiều, dồi dào
-to be about to=to be going to:sắp sửa sẽ
-to be absent from:nghỉ khỏi
-to be absorbed in st:miệt mài, say mê điều gì
 
S

smil3_ang3l_9x

Không ai vào đây đóng góp à? Cố tìm kiếm đi, trong sách giáo khoa có mà, nhiều là đằng khác.
 
P

pinkgerm

1 số jới từ đi với tính từ :

1/ of:
ashame of : xấu hổ về
afraid of: sợ
tired of: chán
font of: thích
pround of: tự hào về
jealous of: ghen tị với
sick of: chán về
(in)capble of: (ko) có khả năng
certeain/ sure of: chắc chắn
independent of: độc lập
...

b/ for:
famous for: nổi tiếng về
necessarry for: cần thiết về
suitable for: phù hợp với
helpful/useful for: có lợi về
good/ bad for: tốt/ ko tốt về
difficult for: khó cho
...


c/ at:
goot at: giỏi về
bad at: dở( tồi) về
clever at: khéo léo về
amazed/ suprised at: ngạc nhiên về
quick at: nhanh
excellent at: xuất sắc về
...

d/ with:
delighted with: vui mwngf với
angry with ( smb) : giẫn dw2x (với ai)
bore with/ fed up with: chán với
busy with: bận rộn với
pleased with: hài lòng với
friendly with: thân mật với
impressed with: ấn t][ngj
...

e/ about:
worried about: lo lắng về
excited about: hào hwngs về
sad about: buồn
angry about (sth) tức giạn về
happy about/ with sb/ sth: hạnh phúc, vui , hài lòng
...


f/ on:
keen on: hăng hái về
dependent on: phụ thuọc vào
...

g/ from:
far form: xa
different from: khác
safe from: an toàn
...

h/ to
important to: quan trọng
useful to smb: có ích cho
pleasent to: hài lòng
open to: mởi
next to: tiếp
necessary to: cần thiếtc ho
harmful to: có hại cho
accustomed to: quen với
...

i/ in:
interested in: quan tâm về
rich in: giàu về
confident in: tin cậy vào
sucessful in: thành công về
...
 
Last edited by a moderator:
P

pinkgerm

1 số jới từ đi với danh từ :

a/ in:
an increase/rise in: tăng
reduction/ fall in: giảm

b/ to:
a key to: chìa khoá
an answer to: câu trả lời
a contrast to: ngược với
a solution to : biện pháp giải quết
an attitude to thái độ với

c/ of:
a cause of: nguyên nhân của
a cost of: giá của
a hope of: niềm hi vọng về
an example: vì dụ
an opinion of: ý kiến về
an (dis)advantage of: (ko) thuaanj lợi

d/ for
a request for/ an order for : swj yêu cầu
a need for:' nhu cầu
an application for: đơn
a wish for: mơ ước

e/with
a relationship with: mối liên hệ
a connection with: swj liên quan

f/ between
a relationship between: mối liên hệ
a connection between: swj liên quan
defference between: swj khca nhau jwax
 
P

pinkgerm

1 số jới từ đi với động từ :​

apologise smb for sth: xin lỗi ai về việc j
give up: từ bỏ
look at: nhìn vào
look after: trông nom, chăm sóc
look for: tìm kiếm
look up: tra twf
look forard to: mong đợi
insist on: nài nỉ
agree wqith: đồng ý
put on: mang vào
put off: hoãn lại
call off: huỷ bỏ
succeed in: thành công về
depend on: dwaj vào
stand for: tượng trưng
join in: tham ja vào
care about: quan tâm đến
wait for: chpowf ai
laugh at: cười chế nhạo
smile at: mỉm c][ì với
believe in: tin t][ngr vào
prefer sb/sth to sb/ sth: phàn nàn về việ j...
spend on: tiêu tốn vào
arrive at/ in...
 
T

tieu_ultra

Các bạn có thể lưu ý giùm mình là đây sẽ là topic cho những cấu trúc dùng với giới từ hơi ít gặp trong các bài tập, thường là những câu phân loại học sinh trong các đề thi. Với những cấu trúc "dễ thở" hơn như be about to do st, keen on st, fond of.. thì ta sẽ lập một topic khác nha.;)
 
T

tieu_ultra

  • be better off : giàu có sung túc
  • be broken : rỗng túi
  • be inherent in : vốn có ở
  • to consist in : chủ yếu ở
  • to consist of : bao gồm
  • be liable for : chịu trách nhiệm về
  • be consistent with : phù hợp, tương xứng với
  • be exempt from : miễn. không phải làm
 
P

pinkgerm

@ tieu... : bọn mình nên hệ thống theo từng jới từ 1 để dễ nhớ hơn. nếu cứ tìm và up theo kiểu của cậu... lộn xộn.. sẽ rất khó nhớ :|. hơn nữa, tớ thấy nh jới từ cậu tìm đc sử dụng rất rất ít... mình nên quan tâm hơn đến nh jới từ đc sd nhìu, các Th đc sd Jới từ đó,...
 
L

luvship

mình có sẳng 1 bảng hệ thống sẳng nhưng lười gõ quá (dài lắm).

bảng đc chia theo giới từ. VD: in, off,... sẽ có 1 loạt, xem dễ lắm.

rảnh mình sẽ post lên cho mấy bn cùng xem. (tuần này ko bik làm kịp ko?)


nhất định là sẽ có :)
 
S

smil3_ang3l_9x

uh. theo cách của bạn pinkgerm thì dễ tìm kiếm hơn,chúng ta tiếp tục phát triển nhé.Mà những công thức nào cũng quan trọng nên cứ post tất lên
 
T

tieu_ultra

@ tieu... : bọn mình nên hệ thống theo từng jới từ 1 để dễ nhớ hơn. nếu cứ tìm và up theo kiểu của cậu... lộn xộn.. sẽ rất khó nhớ :|. hơn nữa, tớ thấy nh jới từ cậu tìm đc sử dụng rất rất ít... mình nên quan tâm hơn đến nh jới từ đc sd nhìu, các Th đc sd Jới từ đó,...

Tại vì tớ viết theo trí nhớ mà, ngại tìm trong sách lắm :D
Nói chung là phân loại là tốt nhưng mấy giới từ đơn giản ai cũng biết thì ko cần post nữa, sẽ loãng chủ đề " Các cấu trúc dùng với giới từ cần lưu ý ";)
 
T

tramngan

Tham gia thêm một tí

Một số giới từ theo sau các động từ
- apologize sb for sth : xin lỗi ai về việc gì
- admire sb of sth : khâm phục ai về việc gì
- belong to :thuộc về
- to be of :thuộc về
- blame sb for sth :đổ lỗi cho ai về việc gì
- differ from :khác
- forgive sb for sth :thứ lỗi cho ai về việc gì
- look forward to ( + V-ing) : trông mong ai,cái gì
- introduce to sb :giới thiệu với ai
- give up : từ bỏ cái gì
- Give sth to sb = yield sth to sb : đưa cái gì cho ai
- look at : nhìn vào
- look after :chăm sóc
- look for :tìm kiếm
- look up : tra từ điển
- inquire after sb : hỏi thăm ai
- inquire into : điều tra
- object to (+ V-ing) : phản đối ai,cái gì
- call sth off : huỷ bỏ việc gì
- approve of sth :ưng thuận ,tán thành việc gì
- participate in : tham gia
- join in : tham gia
- take part in : tham gia
- prevent sb from sth : ngăn ai
- provide with :cung cấp
- agree with :đồng ý
- depend on :tuỳ thuộc,phụ thuộc
- die of :chết vì
- insist on :khăng khăng
- keep up with : theo kịp với
- Go out with : cư xử thân thiện với ai
- Suffer from : chịu đựng
- Comply with : tuân theo
Một số cụm từ xuất hiện ở đầu câu thường gặp
- In connection with = about : về
- In accordance with : theo đúng với
- In return : đổi lại
- In addition to : ngoài
- In constrast : ngược lại
- As usual : như thường lệ
- According to : theo
 
T

tramngan

Mới lên mạng tìm được chút ít nhưnh chưa nhiều xin góp tạm

1.OF
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Scare of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ về

2.TO
Able to : có thể
Acceptable to : có thể chấp nhận
Accustomed to : quen với
Agreeable to : có thể đồng ý
Addicted to : đam mê
Available to sb : sẵn cho ai
Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái lại, đối lập
Equal to : tương đương với
Exposed to : phơi bày, để lộ
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Grateful to sb : biết ơn ai
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Important to : quan trọng
Identical to sb : giống hệt
Kind to : tử tế
Likely to : có thể
Lucky to : may mắn
Liable to : có khả năng bị
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Rude to : thô lỗ, cộc cằn
Similar to : giống, tương tự
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : sẵn lòng

3.FOR
Available for sth : có sẵn (cái gì)
Anxious for, about : lo lắng
Bad for : xấu cho
Good for : tốt cho
Convenient for : thuận lợi cho…
Difficult for : khó…
Late for : trễ…
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
Dangerous for : nguy hiểm…
Famous for : nổi tiếng
Fit for : thích hợp với
Well-known for : nổi tiếng
Greedy for : tham lam…
Good for : tốt cho
Grateful for sth : biết ơn về việc…
Helpful / useful for : có ích / có lợi
Necessary for : cần thiết
Perfect for : hoàn hảo
Prepare for : chuẩn bị cho
Qualified for : có phẩm chất
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
Suitable for : thích hợp
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

4.AT
Amazed at : ngạc nhiên…
Amused at : vui về…
Angry at sth : giận về điều gì
Annoyed at sth : khó chịu về điều gì
Bad at : dở về…
Clever at : khéo léo về
Clumsy at : vụng về
Good at : giỏi về
Excellent at : xuất sắc về…
Furious at sth : giận dữ
Quick at : nhanh…
Present at : hiện diện…
Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về
Surprised at : ngạc nhiên
Shocked at : bị sốc về

5.WITH
Annoyed with : bực bội
Delighted with : vui mừng với…
Disappointed with sb : bực mình
Acquainted with : làm quen với (ai)
Crowded with : đông đúc
Contrasted with : tương phản với
Concerned with : liên quan đến
Compare with : so với
Angry with : chán…
Friendly with : thân mật
Bored with : chán…
Fed up with : chán…
Busy with : bận…
Familiar with : quen thuộc
Furious with : phẫn nộ
Pleased with : hài lòng
Popular with : phổ biến
Identical with sth : giống hệt
Satisfied with : thỏa mãn với

6.ABOUT
Careless about : bất cẩn
Concerned about : quan tâm
Confused about : bối rối về
Exited about : hào hứng
Happy about : hạnh phúc, vui
Sad about : buồn
Serious about : nghiêm túc
Upset about : thất vọng
Worried about : lo lắng
Anxious about : lo lắng
Disappointed about sth : thất vọng về việc gì

7.IN
Absorbed in : say mê, chăm chú
Involved in : liên quan đến
Interested in : thích, quan tâm về…
Rich in : giàu về
Successful in : thành công về
Confident in sth : tin cậy vào ai

8.FROM
Isolate from : bị cô lập
Absent from : vắng mặt khỏi
Different from : khác
Safe from : an toàn
Divorced from : ly dị, làm xa rời
Descended from : xuất thân
Far from : xa

9.ON
Keen on : hăng hái về
Dependent on : lệ thuộc


10. Some special cases:

Be tired of : chán
Be tired from : mệt vì
Ex: I’m tired of doing the same work everyday.
I’m tired from walking for a long time
Be grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì
Ex: I’m grateful to you for your help
Be responsible to sb for sth : có trách nhiệm với ai về việc gì
Good / bad for : tốt / xấu cho…
Good / bad at : giỏi / dở về
Be kind / nice to : tốt với ai
It’s kind / nice of sb : …..thật tốt

*Note: After preposition, we often use V-ing

Phrasal Verbs

DO
Do away with : vứt bỏ
Do away up : buộc chặt

MAKE
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành
Make out : viết ra
Make over : chuyển nhượng tài khoản
Make up to : xu nịnh
Make off with : trốn đi với

BRING
Bring about : gây ra
Bring in : giới thiệu
Bring off : đạt được thành công
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm
Bring on : thúc đẩy
Bring up : giáo dục

COME
Come by : ghé thăm
Come upon : thấy tình cờ
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come about : xảy ra
Come in : vào
Come off : thành công
Come round : ghé thăm

LET
Let on : tiết lộ
Let up : thư giãn
Let off : xin lỗi
Let sb down : làm ai tuyệt vọng

CALL
Call up : triệu tập, gọi điện
Call on : ghé thăm ai
Call at : viếng thăm nơi nào
Call off : hủy bỏ

BREAK
Break down : hư hỏng xe
Break off : chấm dứt
Break up : phá hủy

CARRY
Carry on : tiếp tục
Carry over : chuyển giao
Carry off : đạt được
Carry out : thực hiện

DRAW
Draw on : tới gần
Draw up : thảo ra, vạch ra

FALL
Fall off : thu hẹp
Fall out : cãi nhau
Fall through : thất bại
Fall to : bắt đầu làm
Fall upon : tấn công
Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý

SET
Set about : bắt đầu
Set on : tấn công
Set down : viết
Set out : trình bày quan điểm
Set to : bắt đầu
Set up : thành lập

---------------------+++------------------------

A
Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì
Accuse sb of sth : kết tội ai về
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về
Apply for sth : nộp đơn
Apply to sb for sth : yêu cầu
Ask for : yêu cầu
Arrange for : sắp xếp
Attach to : gắn vào
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai
Absorb in : say mê
Attend to : lưu tâm
Arrive at (station, airport, bus stop)  nơi nhỏ
Arrive in (London, Paris, England, France)  thành phố, đất nước

B
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì
Bring about : xảy ra
Bring in : giới thiệu
Bring up : giáo dục
Bring on : dẫn đến
Believe in : tin tưởng
Base on : dựa trên
Belong to : thuộc về
Beg for sth : van nài cho, xin
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai

C
Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì
Comply with : tuân thủ
Catch sight of : trông thấy
Count on : tin cậy
Come from : xuất thân
Concentrate on : tập trung
Consist of : bao gồm
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come off : xảy ra
Come round : viếng thăm
Come about : xảy ra
Come by : kiếm được
Cut down : giảm
Cut out : loại ra
Carry out : thực hiện
Carry over : chuyển giao
Carry on : tiếp tục
Carry off : đạt được
Change into, turn into : hóa ra

D
Dream of : mơ về
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)
Descend from : xuất hiện
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào
Do up : buộc chặt
Do away : chấm dứt
Do with : có liên quan tới
Do without : không liên quan tới
Disapprove of : không tán thành
Differ from : khác với

E
Escape from : trốn thoát

F
Fight with sb for sth : đánh nhau
Fine sb for : phạt ai về

GGive place to : nhường chỗ cho
Give way to : nhường đường cho
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với
Get on : lên xe
Get off : xuống xe
Get out : cút khỏi, ra khỏi
Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại

K
Keep pace with : theo kịp

H
Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin
Hope for : hy vọng về

I
Infer from : suy ra từ
Insist on : nài nỉ
Introduce to sb : giới thiệu với ai

J
Join in : tham gia vào

L
Lose sight of : mất dấu
Live on : sống nhờ
Long for : mong mỏi
Lose touch with : mất liên lạc
Lose track of : mất dấu
Look forward to : mong đợi
Look at : nhìn vào
Look up : tra từ (trong từ điển)
Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm

M
Make use of : sử dụng
Make room for : dọn chỗ cho
Make a fuss over : làm ồn ào
Make allowance for : chiếu cố
Make fun of : chế nhạo
Make up : bịa ra
Make over : chuyển nhượng
Make out : phân biệt
Make up to : xu nịnh
Make off with : đi khỏi

P
Put up with : chịu đựng
Put a stop to : dừng lại
Pay a visit to : viếng thăm
Persist on : cố tình
Prefer … to : thích … hơn
Prevent….from : ngăn cản
Punish sb for : phạt ai về
Participate in : tham gia
Pay attention to : chú ý
Put on : mặc vào
Put off : trì hoãn
Put out : dập tắt
Put aside : bỏ qua một bên
Pay for sth / pay sb : trả tiền
Play on sb : chơi khăm ai
Provide sb with sth : cung cấp
Provide sth for sb : cung cấp

S
Supply sb with sth : cung cấp
Supply sth for sb : cung cấp

O
Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì
Occur to = happen to : xảy ra
Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì

S
Set off / out : khởi hành
Stand for : tượng trưng
Succeed in : thành công về

TTake care of : chăm sóc
Take after : trông giống
Take notice of : chú ý
Take account of : chú ý đến
Take into consideration : xem xét
Take advantage of : lợi dụng, tận dụng
Take part in : tham gia
Turn up : xuất hiện, vặn to
Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ
Turn out : hóa ra
Turn in : đi ngủ
Think of sb : nghĩ về ai
Think about sth : nghĩ về cái gì
Think to oneself : tự nghĩ

W
Wait for : chờ đợi
Work for : làm việc cho ai
Work as : làm việc như là

Expressions

According to : theo như
Due to : tại
Due for : bởi vì
Except for : ngoại trừ
Owing to : vì
On account of : vì
Because of : vì
Instead of : thay vì
In front of : đằng trước
In terms of : qua, dựa trên
In charge of : phụ trách
Apart from : ngoài
Thanks to : nhờ

* IN
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt

* ON
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
On the average : trung bình
On one’s own : một mình
On foot : đi bộ
On purpose : có mục đích
On time : đúng giờ
On the whole : nhìn chung
On fire : đang cháy
On and off : thỉnh thoảng
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
On duty : trực nhật

* BY
By sight : biết mặt
By change : tình cờ
By mistake : nhầm lẫn
By heart : thuộc lòng
By oneself : một mình
By all means : chắc chắn
By degrees : từ từ
By land : bằng đường bộ
By no means : không chắc rằng không

* AT
At times : thỉnh thoảng
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At once : ngay lập tức
At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất

* OUT OF
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư

* Under control : đang được kiểm soát
Under rest : đang bị bắt

* Within reach : trong tầm với
* From time to time : thỉnh thoảng
 
T

tieu_ultra

Bạn Tramngan ơi bạn có thể tìm hộ mình một số cấu trúc đi kèm giới từ của views, regard ( N ) được không ?
 
S

smil3_ang3l_9x

Post lên ít, các bạn cùng tham khảo.
MAKE
make away:tránh xa
make off with =run away with: trốn, chuồn
make out:nhận ra
make preparation for st:chuẩn bị
make for the open sea:ra khơi
make for the door:đi ra cửa
make friend with sb:làm quen với ai
make use of st:tận dụng
 
S

smil3_ang3l_9x

Viết tiếp chị tramngan mấy cách dùng giới từ của vần K
keep on Ving =continue:duy trì
keep st in=store:tích trữ
keep in with sb=be friendly with:thiện chí
keep out of st=to be not involed in/with st/Ving: không bị cuốn hút vào cái gì
keep away with sb in st/ Ving= catch up with st/Ving:the kịp ai
keep away from sb/st:tránh khỏi
kick out of sb:tống cổ ai
to be known for st:nổi tiếng nhờ
 
Top Bottom